Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 15: Làm tròn số

- Đưa ví dụ 1

- Hướng dẫn học sinh

- Giới thiệu trường hợp 1

- Đưa ví dụ 1

- Hướng dẫn học sinh

- Giới thiệu trường hợp 2

- Yêu cầu HS làm ?2

a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba

b) Làm tròn số . thứ hai

c) Làm tròn số . thứ nhất

- Cho HS khác nhận xét

- Hoàn chỉnh bài làm cho HS

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2299 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§10. LÀM TRÒN SỐ
Tuần 8 - Tiết 15
Ngày soạn: 15.9.2014
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. 
2/ Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. 
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hằng ngày 
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi 
- HS: Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số, máy tính bỏ túi 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Giải thích và viết chúng dưới dạng đó: và (10đ)
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Cho cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- Nhận xét cho điểm
- Giới thiệu bài mới 
- Đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
* mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 
Nên viết được dưới dạng số tphhạn . 
Vậy 
* mẫu có ước ngtố khác 2 và 5 
Nên viết được dưới dạng số tpvhth Vậy 
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
Hoạt động 2: Ví dụ (14’)
1/ Ví dụ:
Ví dụ: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 
4,3 4 ; 4,9 5
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn ( nói gọn là làm tròn nghìn): 72900 73000
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến phần hàng nghìn (làm tròn 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba): 0,81340,813
- Nêu ví dụ trong thực tế về làm tròn số => ý nghĩa của việc làm tròn số 
- Vẽ trục số lên bảng 
- Yêu cầu HS lên biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 
- Cho HS nhận xét 4,3 và 4,9 gần số nguyên nào nhất ?
- Giới thiệu kí hiệu 
- Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào ?
- Cho HS làm ?1 điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị
- Giới thiệu các ví dụ 2 và 3 
7290073.000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000
Do 0,8134 gần vơí 0,8134 hơn là 0,814 nên 0,8134 0,813
- Tìm thêm ví dụ 
- Quan sát 
- 1 HS lên bảng biểu diễn trên trục số số thập phân 4,3 và 4,9
- Số 4,3 gần số 4; số 4,9 gần số 5 
- Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất
- HS lên bảng điền vào ô trống 
5,4 5 5,8 6
4,5 4 4,5 5
- Nghe GV hướng dẫn 
Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số (12’)
2/ Quy ước làm tròn số:
a) Sgk p. 36
Ví dụ 1: 
* Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất: 86,14986,1
* Làm tròn số 542 đến hàng chục: 542 540
b) Sgk p. 36
Ví dụ 2: 
* Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai : 0,08610,09
* Làm tròn số 1573 đến hàng trăm: 15731600
- Đưa ví dụ 1 
- Hướng dẫn học sinh
- Giới thiệu trường hợp 1 
- Đưa ví dụ 1 
- Hướng dẫn học sinh
- Giới thiệu trường hợp 2
- Yêu cầu HS làm ?2
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba 
b) Làm tròn số ........... thứ hai 
c) Làm tròn số ........... thứ nhất
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS 
- Quan sát 
- Thực hiện theo sự hướng dẫn 
86,14986,1 542 540
- Chú ý nghe và đọc lại 
- Quan sát 
- Thực hiện theo sự hướng dẫn
0,0861 0,09 1573 1600
- Chú ý nghe và đọc lại 
- 3 HS lên bảng làm bài 
a) 79,3826 79,383
b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,4
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập 
Hoạt động 4: Củng cố (10’)
Bài 73 trang 36 Sgk 
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề 
- HS lên bảng làm bài
7,923 7,92 50,401 50,40
17,418 17,42 0,155 0,16
79,1364 79,14 60,996 61,00
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Bài 74 trang 36 Sgk 
Hết HKI điểm toán của bạn Cường như sau: 
Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6 ;10
Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9
Thi học kì: 8 
Em hãy tính điểm trung bình môn toán HKI của bạn Cường (chính xác đến một chữ số thập phân
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm bài 
! ĐTBHK 
= 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề 
- HS lên bảng làm bài
ĐTBKT = 
 = 
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Bài 76 trang 36 Sgk 
Kết quả của Tổng cục điều tra dân số ở nước ta tính đến 0h ngày 1/4/1999 cho biết dân số nước ta là 76324753 người trong đó có 3695 cụ từ 100 tuổi trở lên. Em hãy làm tròn các số 76324753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề 
- Lên bảng làm bài
76324753 76324750
76324753 76324800
76324753 76325000
3695 3700 3695 3700
3695 4000
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Hoạt động 5: Dặn dò (1’)
Bài 77 trang 37 Sgk 
! Làm theo hướng dẫn 
- Nắm vững 2 quy ước làm tròn số. Tiết sau mang máy tính bỏ túi. 
- Chú ý nghe và ghi chú vào tập
* Điều chỉnh – Bổ sung:
... 

File đính kèm:

  • doctiet 15.doc