Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 13: Luyện tập
Bài 64 trang 31 Sgk
Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6 . Biết rằng số
học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối - Treo bảng phụ ghi đề
- Đề bài cho điều gì? Điều đó ghi bằng kí hiệu toán học như thế nào?
- Muốn giải bài này ta áp dụng tính chất gì ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải bài tập
- Một nhóm trình bày lời giải của mình trên bảng nhóm
- Kiểm tra bài làm vài nhóm
- Cho HS khác nhận xét
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
LUYỆN TẬP §8. Tuần 7 - Tiết 13 Ngày soạn: 15.9.2014 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 2/ Kĩ năng: Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, đề bài kiểm tra - HS: Bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra, ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) 1/ Nêu tính chất 1 dãy tỉ số bằng nhau ? (4đ) 2/ Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16 (6đ) - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Yêu cầu cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét cho điểm - Đọc đề bài - Một HS lên bảng kiểm tra 1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : Ta có : = 2/ 7x = 3y => * * - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Bài 59 trang 31 Sgk Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04 : (-3,12 ) b) c) 4 : d) : - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề - Hai HS lên bảng sửa bài a) 204 : (-3,12 ) = = b) = = c) 4 : = 4 : d) ): = - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 60 trang 31 Sgk Tìm x trong các tỉ lệ thức sau : a) b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x) - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài - Quan sát nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS đọc đề - Hai HS lên bảng sửa bài a) (.x) : = 1 : (.x) : = . (.x) : = .x = . .x = x = : x = . 3 = b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x = 2,25 : (4,5 : 0,3) 0,1.x = 2,25 : 15 0,1.x = 0,15 x = 0,15 : 0,1 x = 1,5 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 61 trang 31 Sgk Tìm ba số x, y, z biết rằng : ; và x + y – z = 10 - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài ! Áp dụng tính chất bắc cầu để qui về dãy tỉ số bằng nhau Tìm mẫu chung của , - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề - HS lên bảng sửa bài Tacó : => ; => => = = == = 2 * = 2 => x = 2 . 8 = 16 * = 2 => y = 2 . 12 = 24 * = 2 => z = 2 . 15 = 30 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 64 trang 31 Sgk Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6 . Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối - Treo bảng phụ ghi đề - Đề bài cho điều gì? Điều đó ghi bằng kí hiệu toán học như thế nào? - Muốn giải bài này ta áp dụng tính chất gì ? - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải bài tập - Một nhóm trình bày lời giải của mình trên bảng nhóm - Kiểm tra bài làm vài nhóm - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề * Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6 tức là * Số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh tức là b – d = 70 - Muốn giải bài này ta áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau - HS: Suy nghĩ cá nhân sau đó chia thành 4 nhóm hoạt động Gọi số HS các khối lớp 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d Có và b – d = 70 Vậy : Số HS khối 6 là : 315 HS Số HS khối 7 là : 280 HS Số HS khối 8 là : 245 HS Số HS khối 9 là : 210 HS - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 3: Dặn dò (2’) Bài 60c,d trang 31 Sgk Bài 63 trang 31 Sgk ! Làm tương tự bài 60a,b ! Áp dụng tính chất bắc cầu - Đọc trước bài : “ Số thập phân hữu hạn, số tập phân vô hạn tuần hoàn.” - Ôn lại định nghiã số hữu tỉ, tiết sau mang theo máy tính - Chú ý nghe và ghi chú vào tập * Điều chỉnh – Bổ sung: ...
File đính kèm:
- tiet 13.doc