Giáo án Đại số 7 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 63: Luyện tập
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng công, trừ đa thức một biến.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, giáo án, phấn màu, thước thẳng.
- HS: xem trước bài mới.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận theo nhóm.
Ngày soạn: 23 – 03 - 2015 Ngày dạy: 30 – 03 - 2015 Tuần: 31 Tiết: 63 LUYỆN TẬP §8 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng công, trừ đa thức một biến. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án, phấn màu, thước thẳng. - HS: xem trước bài mới. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận theo nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1: ......../........................ 7A6: / 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) Hãy nhắc lại cách thu gọn đa thức? GV gọi 2 HS lên bảng thu gọn hai da thức trên. Có mấy cách cộng 2 đa thức 1 biến? GV gọi 2 em HS lên bảng làm câu b theo 2 cách. HS nhắc lại. Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. 2 cách. 2 HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 50: Cho hai đa thức: N = 15y3 + 5y2 – y5 – 4y3 – 2y M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 a) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 b) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 N + M = 7y5 + 11y3 + 5y2 – 5y + 1 N – M = –9y5 + 11y3 + 5y2 + y – 1 Hoạt động 2: (15’) GV gọi hai HS lên bảng sắp xếp đa thức. Khi cộng hay trừ theo cách 2 em cần chú ý điều gì? GV gọi 2 em HS lên bảng làm câu b theo cách 2. Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Đặt các hạng tử đồng dạng ở cùng 1 cột. Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 51: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 a) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 b) P(x)+Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 P(x)–Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6 Hoạt động 3: (10’) GV chia lớp thành 6 nhóm và cho HS thảo luận bài tập này. HS thảo luận. Bài 53: Cho đa thức: P(x) = x2 – 2x – 8 P(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 8 = – 5 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = – 8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 53. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS7T63.doc