Giáo án Đại số 7 - Chương II - Tiết 50: Kiểm tra chương III
Tự luận (6 điểm)
Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp ghi lại như sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
KI ỂM TRA CHƯƠNG III NS : Tuần : 24 ND: Tiết : 50 MỤC TIÊU: Kiến thức : Hệ thống lại kiến thức về số liệu thống kê, tần số , biểu đồ và số trung bình cộng của dấu hiệu. Kĩ năng : Rèn cho Hs kĩ năng lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tư duy : Rèn cho Hs cách tính toán cẩn, thận chính xác và cách làm một bài kiểm tra. MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Thu thập số liệu thống kê. 1 0,5 1 1,5 2 1 4 3 Bảng “tần số” 1 0,5 1 0,5 1 1,5 3 2,5 Biểu đồ 1 1,5 1 1,5 Số trung bình cộng 2 1 1 0,5 1 1,5 4 3 Tổng 5 3,5 5 3,5 2 3 112 10 III. ĐỀ: I. Trắc nghiệm: (4 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? Câu 1: Tần số của một giá trị được kí hiệu là: a/ n b/ N c/ x d/ X Câu 2: Bảng tần số có thể ở dạng: a/ Ngang b/ Dọc c/ Cả a , b đúng d/ Cả a, b sai Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu được kí hiệu là: a/ N b/ X c/ x d/ Câu 4: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. a/ Đúng b/ Sai Điểm thi giải bài tập của 20 học sinh lớp 7A1 được ghi lại như sau Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 2 4 4 5 2 Dùng số liệu trên trả lời các câu hỏi sau: Câu 5: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu: a. 7 b. 8 c. 9 d.10 Câu 6: Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu: a. 15 b. 20 c. 25 d. 30 Câu 7:Tần số của học sinh có điểm 7 là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 8: Mốt của dấu hiệu là: a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 II. Tự luận (6 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. C. Đáp án. I. Trắc nghiệm: (4 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 a c d a a b b d II. Tự luận: (6 đ) a/ Dấu hiệu: Số cân nặng của 20 bạn trong một lớp. (1đ) Số các giá trị là 20 (0,5đ) b/ Bảng tần số (1đ) Giá trị (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 Nhận xét: (0,5đ) Giá trị lớn nhất là: 45 Giá trị nhỏ nhất là: 28 Giá trị có tần số lớn nhất là: 32 Các giá trị thuộc vào khoảng 31, 32. c/ = (1đ) M0 = 32 (0,5đ) d/ Hs dựng đúng biểu đồ đạt 1,5 điểm. Trường THCS Thường Phước 1 Họ tên:_________________________ Lớp : _________________________ Thứ____ ngày ____ tháng ____ năm 2009 Kiểm tra: 45 phút Môn : Đại số, lớp 7 GV ra đề : Phan Kim Ngân ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? Câu 1: Tần số của một giá trị được kí hiệu là: a/ n b/ N c/ x d/ X Câu 2: Bảng tần số có thể ở dạng: a/ Ngang b/ Dọc c/ Cả a , b đúng d/ Cả a, b sai Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu được kí hiệu là: a/ N b/ X c/ x d/ Câu 4: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. a/ Đúng b/ Sai Điểm thi giải bài tập của 20 học sinh lớp 7A1 được ghi lại như sau: Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 2 4 4 5 2 Dùng số liệu trên trả lời các câu hỏi sau: Câu 5: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu: a. 7 b. 8 c. 9 d.10 Câu 6: Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu: a. 15 b. 20 c. 25 d. 30 Câu 7:Tần số của học sinh có điểm 7 là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 8: Mốt của dấu hiệu là: a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 II. Tự luận (6 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TIET 50.doc