Giáo án Đại số 7

I.Mục tiêu

 - Kiến thức:Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số

 y = ax (a  0)

 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.

 - Thái độ : Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn

II.Chuẩn bị

 - Thầy:Bảng phụ , th­íc th¼ng

 - Trò : Th­íc th¼ng

III.Các hoạt động dạy và học:

 1-Tổ chức: 7A :.7B.

 2-Kiểm tra:

 - Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là đường như thế nào?

 - Vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x và y = -2x trên cùng một hệ trục toạ độ

 - Đồ thị của các hàm số này nằm trong góc phần tư nào?

 

doc175 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2275 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại vấn đề cho Hs nhớ
- Cần thực hiện phép tính theo đúng thứ tự
- Những số hạng có 2 dấu nên áp dụng quy tắc bỏ ngoặc để lấy 1 dấu
Hoạt động2: Ôn tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x
Gv: - Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Hs:Thực hiện tại chỗ từng yêu cầu Gv đưa ra
Gv:Gọi 2Hs lên bảng làm bài tập 1. Mỗi Hs làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ theo nhóm 2 người 
Gv+Hs:Cùng chữa vài bài đại diện
Gv:Chốt lại vấn đề
- Để cho dễ tìm x coi 0,25x là a, coi 3 là b, coi là c, coi 0,125 là d
- áp dụng 
Gv:Cho Hs làm tiếp bài tập 2
Hs:Các nhóm làm bài tại chỗ và thông báo kết quả
Gv:Ghi bảng các kết quả Hs đưa ra và nói trong các kết quả đó, kết quả nào đúng thì chúng ta cùng theo dõi cách làm
1Hs:Nêu cách làm tại chỗ
Gv:Ghi bảng lời giải sau khi đã được sửa saiHs:Tìm kết quả đúng trong các kết quả trên
Gv:Chốt lại vấn đề
- Nhớ thứ tự thực hiện các phép tính 
 x nếu x ³ 0
- áp dụng = 
 - x nếu x < 0
1. Ôn số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số.
+ Số hữu tỉ : Q
+ Số vô tỉ : I
+ Số thực : R
+ Bảng ôn tập các phép toán trong R
+ Các quy tắc phép toán trong R
- Luỹ thừa
- Định nghĩa căn bậc hai
Bài1: Thực hiện các phép toán sau
a) - 0,75.
 = 
b) 
 = 
c) 
 = 
Bài 2: Tính
a) = 
 = 
b) 12.
c) = 4+6 –3 +5 =12
2. Ôn tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x
+ Tỉ lệ thức : 
+ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : 
+ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 
Bài1: Tìm x trong tỉ lệ thức
a) (0,25x) : 3 = : 0,125
 0,25x = : 0,125
 0,25x = 20
 x = 80
b) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = = - 5,1
Bài 2: Tìm x biết
a) 
 x = = - 5
b) 
Ta có: 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3
 2x = 4 2x = - 2
 x = 2 x = - 1
 Vậy : x = 2 hoặc x = - 1
c) - 8 - = 3
 = 5
Ta có: 1 – 3x = 5 hoặc 1 – 3x = - 5
 - 3x = 4 - 3x = - 6
 - x = - x = - 2
 x = x = 2
4- Củng cố luyện tập :Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản vừa ôn
5-: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kiến thức và các dạng bài tập đã ôn
 - Tiết sau ôn tập tiếp các kiến thức còn lại của phần học kì I
 - Làm các bài 57; 61; 68; 70/SBT
Soạn ngày :13/12/2013 
Ngày giảng:17/12/2013
Tiết 38:
«n tËp häc k× I
I.Mục tiêu
 - Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0)
 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số
 - Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống
II.Chuẩn bị
 - Thầy:Bảng phụ , th­íc th¼ng 
 - Trò : Th­íc th¼ng 
III.Các hoạt động dạy và học:
1-Tổ chức: 7A.........................................7B................................................
2-Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3-Bài giảng
Phương pháp
Nội dung
Gv:Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
Hs: Trả lời tại chỗ
Gv: Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ.
Hs: Trả lời tại chỗ
Gv:Treo bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Hs:Quan sát bảng ôn tập và trả lời câu hỏi của Gv
Gv:Nhấn mạnh với Hs về tính chất khác nhau của 2 tương quan này
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1
Hs:Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Gọi 1 Hs lên bảng làm bài
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv+Hs:Cùng chữa bài trên bảng
Gv:Đưa tiếp đề bài tập 2 lên bảng phụ
Hs:Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Cùng 1 công việc là đào con mương, số người và thời gian làm là 2 đại lượng quan hệ như thế nào?
Hs:Suy nghĩ – Trả lời
Gv:Gọi Hs2 lên bảng làm bài
Hs:Còn lại làm bài theo nhóm 2 người 
Gv:Gọi đại diện vài nhóm nhận xét và chữa bài trên bảng
1. Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
+ Đại lượng tỉ lệ thuận
+ Đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập1: Biết cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg cho bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt: Khối lượng của 20 bao thóc là:
 60kg.20 = 1200kg
 100kg thóc cho 60kg gạo
 1200kg thóc cho x kg gạo
Bài giải:
Vì số thóc và gạo là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có : 
 x = 720kg
Vậy: 20 bao thóc (1200kg) được 720kg gạo
Bài tập2: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi)
Tóm tắt: 
 30 người làm hết 8 giờ
 40 người làm hết x giờ
Bài giải:
Vì số người và thời gian hoàn thành là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
 = 6 (giờ)
Vậy thời gian làm giảm được
 8 – 6 = 2 (giờ)
Gv:Hàm số y = ax (a ¹ 0) cho ta biết y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng như thế nào?
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Ghi bảng lần lượt từng yêu cầu của bài tập 1 lên bảng
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn
Gv:Kiểm tra bài làm của vài nhóm sau đó chữa bài cho Hs
2. Ôn tập về đồ thị hàm số
+)Đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
+)Bài tập: Cho hàm số y = -2x
a)Biết điểm A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số
 y = -2x. Tính y0
Ta thay x = 3 và y = y0 vào công thức y = -2x ta được y0 = - 2.3 = - 6
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = -2x hay không? Tại sao?
Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x ta được y = - 2.1,5 = -3 ( ¹ 3)
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số 
y = -2x
c) Vẽ đồ thị hàm số
 y = -2x M(1; -2)
y
y=-2x
1
O
x
-2
M
Hoạt động 4.Củng cố:(5’) Gv: Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản vừa ôn
Hoạt động 5 Hướng dẫn học ở nhà:(1’) 
 - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và ôn tập chương II/SGK
 - Làm lại các dạng bài tập
Ký duyệt, ngày............tháng 12 năm 2013
Soạn ngày :17/12/2013 
Ngày giảng:23/12/2013
Tiết 39 Đại số + Tiết 31 hình học:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu 
 I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: 
 - Kiểm tra nhận thức của học sinh về số hữu tỉ,t, giá trị tuyết đối của số hữu tỉ, đại lượng tỉ 
 - Kiểm tra nhận thức của học sinh về trường hợp bằng nhau của tam giác, tính góc, song song 
*Về kỹ năng: 
 - Kiểm tra tính toán, trình bày, lý giải
* Thái độ:
 - Có thái độ đúng đắn của bản thân, có hướng phấn đấu trong học kỳ II
II. Chuẩn bị:
GV: Đề bài - đáp án
HS: Ôn tập các kiến thức đã học
III. Các hoạt động dạy và học:
1-Tổ chức: 7A: 7B: 
2-Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số hữu tỉ. Số thực
+ Nhận biết được cách tính luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.(I.2)
+Hiểu được tính chất của TLT(I.1)
+ Hiểu được các phép toán trong Q(II.1)
+Vận dụng được tinh chất của dãy tỉ số bằng nhau(II.3)
Số câu hỏi
1(I.2)
1(I.1)
2(II.1)
1(II.4)
5
Số điểm 
 TL %
0.5
0.5
2
1
4
5
5
20
10
40
Hàm số và đồ thị
+ Nhận biết được hai đại lượng TLN(I.4)
+ Hiểu tính giá trị của hàm số(I.3)
+ Hiểu và biết vẽ đồ thị hàm số y = ax(II.2)
Số câu hỏi
1(I.4)
1(I.3)
1(II.2)
3
Số điểm 
TL %
0.5
0.5
1
2
5
5
10
20
Đường thẳng song song. Đường thẳng vuông góc
+ Nhận biết được quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc( I.5)
+ Nhận biết tính chất hai góc đối đỉnh( I.6)
+ Biết chứng minh hai đường thẳng song song(II.3.b)
Số câu hỏi
2(I.5; I.6)
1
2
Số điểm 
TL %
1
1
2
10
10
20
Tam giác 
+ Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Từ đó suy ra hai góc bằng nhau
Số câu hỏi
3(II.3a,c)
2
Số điểm 
TL %
2
2
20
20
T.số câu hỏi
4
2
3
3
1
13
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
3
3
1
10
20
10
30
30
10
100
3-Đề bài
Phần I .Trắc nghiệm khách quan (3điểm)(Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu sau)
Câu 1: Cho .Giá trị của là:
 A. ;	 B. ;	 C. ;	 D. 
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng: 
A. 	; 	B. ;	 
C. 	;	D. 
Câu 3 . Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?
 A.f(-2) = 9; B. f() = 1; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.
Câu 4. Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
 A.2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 = 
Câu 5: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
 A. m//p; B. mp; C. n//p; D. mn.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B.Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C.Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
D.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Phần II.Tự luận (7 điểm)
Câu 1.(2điểm):Thực hiện phép tính:
a) ;	b) 
Câu 2. (1 điểm) Vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x.
Câu 3. (3điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 , AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC
 a) Chứng minh AKB = AKC và AK BC
 b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh EC // AK.
 c) Tính góc BEC
Câu 4. (1điểm) :Cho = = .Tìm giá trị của biểu thức A = 
4-Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
B
B
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
	Câu 1:( 2điểm) Làm đúng mỗi ý được 1 điểm
	Câu 2: (1điểm)Vẽ đúng đồ thị được 1 điểm
	Câu 3: (3điểm)Làm đúng mỗi ý (a, b, c) được 1 điểm
	Câu 4:(1điểm) a – b + c = 2a (0.25 đ)
	 a + 2b – c = 2,5a ( 0.25 đ)
	Suy ra A = 2a: 2,5a = 4/5 (0.5 đ)
5-Củng cố, hướng dẫn:
	-Thu bài, nhận xét bài làm
	-Về nhà làm lại bài kiểm tra
Soạn ngày :17/12/2013 
Ngày giảng:24/12/2013
Tiết 40:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
 - Học sinh thấy được những kiến thức chưa hiểu, còn sai sót trong việc làm bài
 - Thấy được sai sót trong kỹ năng tính toán, lập luận 
 - Có thái độ nghiêm túc cho bản thân, hướng khắc phục trong học kỳ II
II. Chuẩn bị
GV: - Nội dung bài, nhận định ưu, khuyết trong bài làm của học sinh
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: 7A: .............................. 7B: ................................................
2-Kiểm tra: Trong giờ
3-Bài giảng 
1.Nhận xét ưu, nhược của học sinh trong bài kiểm tra.
2.Chữa bài kiểm tra: 
I Trắc nghiệm: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
B
B
D
II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính
	 a) =
	b) =
Câu2:Vẽ đồ thị hàm số y=2x
 y
 0 x
Câu 3:
-Học sinh ghi GT, KL, vẽ hình
a) Xét AKB &AKC 
 có AB =AC
Suy ra: AKB =AKC ( C.G.C)
và vậy AK BC
b) 
 c) 
Câu4:.
Cho = = .Tìm giá trị của biểu thức A = 
Từ = = = (1)và
 = = = (2)
Từ (1) và (2) ta có 
4.Củng cố: Hệ thống một số kiến thức cơ bản
5-Hướng dẫn: Về nhà làm lại bài kiểm tra
Hết học kỳ I
Ngày.....tháng 12 năm 2013
Ký duyệt
Chương III: Thống kê
Tiết 41: thu thËp sè liÖu thèng kª. TÇn sè
I.Mục tiêu
 - Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê 
 khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung).Biết xác định và diễn tả được 
 dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “Số các giá trị 
 của dấu hiệu” và “Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”.Làm quen 
 với khái niệm tần số của một giá trị.
 - Kĩ năng: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số 
 của một giá trị.Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu 
 thập được qua điều tra.
Thái độ : Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn 
 giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống.
II.Chuẩn bị
 - Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu,th­íc th¼ng
 - Trò :Bảng nhỏ
III. Hoạt động dạy học : 7A :
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động1:Đặt vấn đề:Thống kê là gì? (1’)
Gv:Giới thiệu như trong SGK/4 rồi vào bài mới
HĐ 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu ( 10’) Phương tiện : bảng 1,2/SGK
Gv:Treo bảng 1; 2/4+5SGK
Hs:Quan sát 2 bảng và đọc toàn bộ phần 1/SGK sau đó trả lời các câu hỏi sau
Gv:Hãy thống kê điểm của tất cả các bạn trong lớp qua bài kiểm tra học kì I
Hs:Thống kê theo nhóm trên bảng nhỏ
1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
VD: Khi điều tra về số cây trồng được của một lớp trong dịp phát động phong trào “Tết trồng cây” người điều tra lập bảng 1 (bảng phụ)
+Thu thập số liệu:Việc làm của người điều tra về vấn đề được quan tâm
+Bảng số liệu thống kê ban đầu:Các số liệu trên được ghi lại trong 1 bảng.
HĐ 3: Tìm hiểu dấu hiệu ( 12 phút )- Phương tiện : 
Gv:Giới thiệu cho Hs hiểu rõ các thuật ngữ và kí hiệu của các thuật ngữ Dấu hiệu (X), đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu (x) số c ác giá trị của dấu hiệu (N)
Hs:Minh hoạ qua các ví dụ (theo các câu hỏi trong SGK)
2.Dấu hiệu
a)Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp
+Dấu hiệu:Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu (kí hiệu X; Y...)
+ở bảng 1 dấu hiệu X là số cây trồng được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là một đợn vị điều tra
?3. Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra
b)Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu
+ Giá trị của dấu hiệu:Số liệu ứng với mỗi đơn vị điều tra (kí hiệu x)
+Dãy giá trị của dấu hiệu: Kí hiệu N
?4. Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị
HĐ 4: Tần số của mỗi giá trị ( 11 phút )- Phương tiện : 
Gv:Hướng dẫn Hs đưa ra định nghĩa tần số của một giá trị
Gv:Hướng dẫn Hs các bước tìm tần số theo cách hợp lí nhất
+Quan sát dãy và tìm các số khác nhau trong dãy, viết tất cả các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
+Tìm tần số của từng số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại
Hs:Đọc phần chú ý/SGK
Gv:Nhấn mạnh
Không phải trong trường hợp nào kết quả thu thập được khi điều tra cũng là các số
3.Tần số của mỗi giá trị
?5. Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng được đó là : 30 ; 35; 28; 50
?6. Có 8 đơn vị trồng được 30 cây
 Có 2 đơn vị trồng được 28 cây
 Có 3 đơn vị trồng được 50 cây
 Có 7 đơn vị trồng được 35 cây
Tần số của giá trị: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu (kí hiệu n).
?7. Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có 4 giá trị khác nhau
 28 : 2 35 : 7
 30 : 8 50 : 3
*Chú ý: SGK/7
HĐ 4: Củng cố luyện tập (10 phút )- Phương tiện : bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 5/SGK
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 5/SGK
Hs:Quan sát – Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv:Gọi đại diện vài nhóm trả lời tại chỗ
Hs:Các nhóm còn lại nhận xét bổ xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đưa ra và ghi kết quả của bài lên bảng
Hs:Các nhóm cùng theo dõi và sửa sai
Hs: - Đọc phần đóng khung SGK/6
- Phân biệt được các kí hiệu X; x; N; n và hiểu được ý nghĩa của từng kí hiệu đó
4.Luỵện tập
Bài 2/7SGK
a)Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là thời gian đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b)Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó.
c) 17 : 1 19 : 3 21 : 1
 18 : 3 20 : 2
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà ( 1 phút): 
 - Học thuộc phần đóng khung/SGK
 - Ghi nhớ các khái niệm và kí hiệu của X; x; N; n
 - Làm các bài 1; 3; 4/7; 8 SGK
Ngày soạn : 06/01/2013 
Ngày giảng :09/01/2013
Tiết 42: luyÖn tËp
I.Mục tiêu
 - Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết 
 trước như : dấu hiệu(X), giá trị của dấu hiệu(x) và tần số của chúng(n).
-Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số 
 và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
Thái độ : Thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống 
 hàng ngày
II.Chuẩn bị
 - Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu, th­íc th¼ng
 - Trò :Bảng nhỏ
III. Hoạt động dạy học : 7A :
Phương pháp
Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) 
 - Thế nào là dấu hiệu? Giá trị của dấu hiệu?
 - Tần số của mỗi giá trị là gì?
HĐ 2: : Chữa bài tập 3/SGK (15’)- Phương tiện : bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 3/SGK
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 3/SGK
Hs:Quan sát tìm hiểu đề bài sau đó trả lời từng ý vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn
Gv:Lưu ý Hs 
Khi trình bày nên chia rõ từng bảng và trả lời ngắn gọn
Hs:Đại diện các nhóm trình bày lần lượt từng ý
Gv:Nhấn mạnh cần phân biệt rõ
- Số các giá trị
- Số các giá trị khác nhau
- Tần số của dấu hiệu
Bài 3/8SGK
a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 mét của mỗi học sinh (nam, nữ).
b)Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
+Đối với bảng 5:
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 5
+Đối với bảng 6:
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 4
c)Đối với bảng 5:
Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,7; 8,5; 8,8
Tần số của chúng lần lượt là: 2; 3; 5; 8; 2
+Đối với bảng 6:
Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lượt là: 3; 5; 7; 5
HĐ 3: Chữa bài tập 4/SGK ( 7 ’ )- Phương tiện : ko
Hs1:Đọc to đề bài tập 4/SGK
Hs2: Lên bảng trình bày
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào vở và cho ý kiến nhận xét về bài của bạn trên bảng.
Bài 4/9SGK
a)Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp
Số các giá trị là 30
b)Số các giá trị khác nhau là 5
c)Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102
Tần số của các giá trị trên theo thứ tự lần lượt là: 3; 4; 16; 4; 3
HĐ 4: Chữa bài tập 3/4SBT ( 15 ’ )- Phương tiện : bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 3/SBT
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 3/SBT
Hs:Quan sát kĩ bảng dấu hiệu và trả lời
Gv:Bảng số liệu này còn thiếu gì? Vì sao?
Cần phải lập bảng như thế nào? Tại sao?
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn và trả lời tại chỗ
Gv:Hãy cho biết dấu hiệu của bảng là gì? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị đó.
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Bài 3/4SBT
Một người ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính theo kw) trong 1 xóm gồm 26 hộ để làm hoá đơn thu tiền. Người đó ghi lại như sau:
75
100
85
53
40
165
85
47
80
93
72
105
38
90
86
120
94
58
86
91
56
61
95
74
66
98
53
+ Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ của từng hộ để từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền
+Phải lập danh sách các chủ hộ theo 1 cột và cột khác ghi lượng điện tiêu thụ tương ứng với từng hộ thì mới làm hoá đơn thu tiền cho từng hộ được
+Dấu hiệu: Số điện năng tiêu thụ (tính theo kw) của từng hộ.
+Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 75; 100; 85; 53; 40; 165; 47; 80; 93; 72; 105; 38; 90; 86; 120; 94; 58; 91; 56; 61; 95; 74; 66; 98
+Tần số tương ứng của các giá trị trên lần lượt là: 1; 1; 2; 2; 1 ;1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1
HĐ 5: Củng cố luyện tập ( 3 ’ )- Phương tiện : 
 Hs: - Nhắc lại ý nghĩa của từng kí hiệu X, x, N, n
 - Kĩ năng trả lời bài tập qua bảng dấu hiệu (thống kê ban đầu)
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà ( 1’): 
 - Học kĩ lí thuyết ở tiết 41
 - Làm bài 1; 2/SBT
 - Đọc trước bài “Bảng tần số – Các giá trị của dấu hiệu”
 DuyÖt ngµy : 7/01/2013
Tæ tr­ëng
NguyÔn ThÞ Lëp
Ngày soạn: 13/01/2013 
Ngày giảng:14/01/2013
Tiết 43: b¶ng ”tÇn sè” c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu
I.Mục tiêu
 - Kiến thức: Hiểu được bảng “Tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
 - Kĩ năng: Biết cách lập bảng “Tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
-Thái độ : Có ý thức chú ý đến một số cách thể hiện khác của bảng số liệu thống kê ban đầu
II.Chuẩn bị
 - Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu,th­íc th¼ng
 - Trò :Bảng nhỏ
III.Các hoạt động dạy và học:(45’) 7A :
Phương pháp
Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) – Phương tiện : ko
 Nêu ý nghĩa của các kí hiệu X; x; N; n của bảng số liệu thống kê ban đầu 
 Đặt vấn đề
Gv:Đưa ra 1 bảng số liệu thống kê ban đầu với số lượng lớn các đơn vị điều tra và đặt vấn đề : Tuy các số liệu đã viết theo dòng và cột song vẫn còn rườm rà gây khó khăn cho việc nhận xét về việc lấy giá trị của dấu hiệu, liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn gẽ hơn, hợp lí hơn để nhận xét dễ hơn không?
 Bài mới
HĐ 2: Lập bảng “Tần số” (12’)- Phương tiện : bảng phụ có kẻ sẵn bảng 7 của bài 4/SGK
Gv:Đưa ra bảng phụ có kẻ sẵn bảng 7 của bài 4/SGK
Hs:Quan sát và thực hiện ?1/SGK theo mhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv:- Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm 2 dòng : Dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần, dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
- Sau đó Gv bổ sung vào bên phải, bên trái của bảng đó cho hoàn thiện và giới thiệu đó là bảng “Tần số”
1. Lập bảng “Tần số”
?1. Từ bảng 7 ta có:
Giá trị(x)
98
99
100
101
102
Tần số(n)
3
4
16
4
3
Gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay còn gọi là bảng “Tần số”
+) Từ bảng 1 ta có:
Giá trị(x)
28
30
35
50
Tần số(n)
2
8
7
3
N= 20
HĐ 3: Chú ý ( 10 ’ )- Phương tiện : 
Gv:Hướng dẫn Hs chuyển bảng “Tần số” dạng “ngang” thành bảng “dọc”. Chuyển d

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 (lap).doc
Giáo án liên quan