Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết chương IV

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:

 A) (–2; 2) B) (0; 1) C) (0; 2) D) (–; 2)

 Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:

 A) B) C) (5; + ) D)

 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x – 3 < 0 là:

 A) (–3; 1) B) (–1; 3) C) (–;–1)(3;+) D) (–;–3)(1;+)

 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 9 0 là:

 A) (–; 3] B) (–; –3] C) (–;–3][3;+) D) [–3; 3]

 Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là:

 A) [1; 4] B) (–; 1][4;+) C) (–; 1)(4;+) D) (1; 4)

 Câu 6: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 vô nghiệm khi:

 A) m = B) m < C) m D) m >

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/02/2008	Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
Tiết dạy:	44	Bàøi dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương IV.
	Kĩ năng: 
Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương IV.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
BPT bậc nhất
2
0,5
1,0
BPT bậc hai
2
0,5
4
0,5
1
3,0
1
3,0
9,0
Tổng
2,0
2,0
3,0
3,0
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	
	Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A) (–2; 2)	B) (0; 1)	C) (0; 2)	D) (–¥; 2)
	Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
	A) 	B) 	C) (5; + ¥)	D) 
	Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x – 3 < 0 là:
	A) (–3; 1)	B) (–1; 3)	C) (–¥;–1)È(3;+¥)	D) (–¥;–3)È(1;+¥)
	Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 9 £ 0 là:
	A) (–¥; 3]	B) (–¥; –3]	C) (–¥;–3]È[3;+¥)	D) [–3; 3]
	Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là:
	A) [1; 4]	B) (–¥; 1]È[4;+¥)	C) (–¥; 1)È(4;+¥)	D) (1; 4)
	Câu 6: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 vô nghiệm khi:
	A) m = 	B) m 
	Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x:
	A) 4x2 – x + 1	B) x2 – 4x + 1	C) x2 – 4x + 4	D) 4x2 – x – 1
	Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức f(x) = – x2 + 5x + 1 là:
	A) 	B) 1	C) – 	D) 
B. Phần tự luận: (6 điểm)
	Câu 9: Giải bất phương trình:	
	Câu 10: Cho tam thức bậc hai: f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham số m để:
	a) Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
	b) Tam thức f(x) < 0 với mọi x.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
B
D
B
D
A
A
B. Tự luận:
Câu 9: (3 điểm)	· Tìm nghiệm của tử và mẫu: 3 + 2x – x2 = 0 Û x = –1; x = 3	(0,5 điểm)
	2x2 + 3x – 5 = 0 Û x = 1; x = –	(0,5 điểm)
	· Lập bảng xét dấu:
	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	· Kết luận:	Tập nghiệm của BPT	S = 	(0,5 điểm)	
Câu 10: (3 điểm)
	a) (1,5 điểm)	· PT có 2 nghiệm phân biệt Û D = (m + 2)2 – 16 > 0	(0,5 điểm)
	Û 	(1 điểm)
	b) (1,5 điểm)	· Vì a = –1 < 0 nên f(x) < 0, "x Û D = (m + 2)2 – 16 < 0	(0,5 điểm)
	Û – 6 < m < 2	(1 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10S1
51
10S2
52
10S3
50
10S4
50
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10cb44.doc