Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 29 đến 51- Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu :

- Hiểu được các loại vật liệu nào dẫn điện , cách điện hay dẫn từ .

- Biết được đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện .

II. Chuẩn bị :

ã GV chuẩn bị ổ cắm điện , phích cắm điện và hình 36.1 ; h 36.2

ã Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trước .

III. Tiến trình bài giảng :

1.Ôn định tổ chức :

2.Dạy học bài mới :

 

doc65 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 29 đến 51- Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải thích tại sao dùng đèn huỳnh quang lại tiết kiệm điện hơn so với đèn sợi đốt .
HS : Hiệu suất phát quang và tuổi thọ của đèn huỳnh quang lớn hơn nhiều lần so với đèn sợi đốt .
HĐ4 :Tìm hiểu về số liệu kỹ thuật và ứng dụng của đèn ống huỳnh quang
GV cho HS chia nhóm và tìm hiểu về số liệu kỹ thuật được ghi trên bóng đèn mà Gv phát cho 
- Vậy đèn huỳnh quang được dụng nhiều ở đâu ?
HS : Trả lời .
GV cho HS nghiên cứu tiếp một loại đèn huỳnh quang nữa là đèn compac 
( Giới thiệu như Sgk )
HĐ4 : So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang .
HS : Chia nhóm và điền bảng 
GV tổng kết lại 
HS : Đọc ghi nhớ 
HS khác đọc lại 
I. Đèn ống huỳnh quang :
1. Cấu tạo : 
- Đèn ống huỳnh quang gồm có 2 bộ phận chính là : ống thuỷ tinh và hai điện cực
a) ống thuỷ tinh :
ống thuỷ tinh có nhiều loại chiều dài khác nhau như : 0,6 m 1,2m hay 1,5m ..Mặt trong ống có phủ lớp bột huỳnh quang 
b) Điện cực :
 Điện cực làm bằng dây Vonfram có dạng lò xo xoắn , nó được tráng một lớp Bari-ôxít . Có 2 điện cực ở hai đầu ống nối với các đầu tiếp điện gọi là chân đèn 
2. Nguyên lí làm việc : 
(Sgk/136)
3. Đặc điểm đèn huỳnh quang :
a) Hiện tượng nhấp nháy 
b) Hiệu suất phát quang :
Khoảng 20% - 25% điện năng tiêu thụ của đèn được chuyển hoá thành quang năng 
c) Tuổi thọ của đèn khopảng 8000 giờ .
d) Mối phóng điện : là tắc te và chấn lưu điện cảm .
4. Số liệu kỹ thuật : (Sgk/ 136)
5. Sử dụng : Đèn ống huỳnh quang được dùng để chiếu sáng ở nhà , trường học , các toa tàu 
II. Đèn Compac huỳnh quang :
( Sgk/ 138 )
III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang : ( Sgk/ 139 )
IV . Ghi nhớ (Sgk/ 136)
4. Củng cố : 
- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của đèn huỳnh quang . 
- GV nêu lại các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang .
5. Hướng dẫn BTVN : + Học thuộc lý thuyết .
 + Trả lời câu hỏi 1-2-3 ( Sgk/139 )
Tiết 40 Ngày soạn:31/01/2019
THỰC HÀNH: ĐẩN ỐNG HUỲNH QUANG
I. MỤC TIấU : 
 1. Kiến thức - Hiểu được cấu tạo, nguyờn lý làm việc của đốn ống huỳnh quang, chấn lưu và stắc te.
2. Kỹ năng : - Hiểu được nguyờn lý hoạt động và cỏch sử dụng đốn ống huỳnh quang
 3.Thỏi độ : - Cú ý thức tuõn thủ cỏc quy định về an toàn điện
 - Cú ý thức sử dụng cỏc đồ dựng điện đỳng số liệu kỹ thuật. 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH : 
 1. Giỏo viờn : - Giỏo ỏn bài giảng, dụng cụ thực hành: 4 bộ đốn ống huỳnh quang 220V loại 0,6m, bỳt thử điện, kỡm điện.
2. Học sinh : - Đọc truớc bài thực hành và chuẩn bị trước như trong bài đó ghi. Chuẩn bị truớc bỏo cỏo thực hành theo mẫu bảng ở SGK.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP : 
1. Ổn định lớp : Sĩ số. 
 2. Bài cũ : a.Hảy nờu cấu tạo và nguyờn lý làm việc của đốn ống huỳnh quang
	b.Nờu đặc điễm của búng đốn huỳnh quang?
 3. Bài mới 
Hoạt động 1:Hướng dẫn ban đầu
Cỏch thức hoạt động của thầy và trũ
GV: Nờu mục tiờu bài học.
HS: Tỡm hiểu, ghi nhớ.
GV: Hướng dẫn HS cỏch thực hiện thụng qua cỏc thao tỏc mẫu, giải thớch.
HS: Quan sỏt, tỡm hiểu và ghi nhớ.
GV: Lưu ý cho HS khi thực hiện cần đảm bảo đỳng quy trỡnh và an toàn.
HS: Tỡm hiểu, ghi nhớ.
 Nội dug kiến thức
I. Mục tiờu.
- Sgk.
II. Chuẩn bị.
- Sgk.
III. Nội dung thực hiện.
1. Giải thớch ý nghĩa cỏc số liệu kỹ thuật.
2. Tỡm hiểu cấu tạo, chức năng cỏc bộ phận.
3. Tỡm hiểu sơ đồ mạch điện.
4. Quan sỏt sự mồi phúng điện và phỏt sỏng.
Hoạt động 2: Hướngdẫn luyện tập. 
GV: Tổ chức cho cỏc nhúm HS thực hiện.
HS: Nhận dụng cụ, thực hiện theo hướng dẫn và yờu cầu của GV.
GV: Quan sỏt, kiểm tra, uốn nắn quỏ trỡnh thực hiện của cỏc nhúm HS.
HS: Trỡnh bày bản bỏo cỏo, đỏnh giỏ, nhận xột chộo giữa cỏc nhúm.
GV: Bổ sung, thống nhất.
IV. Luyện tập.
- Thực hành đốn ống huỳnh quang ( tỡm hiểu ý nghĩa cỏc số liệu kỹ thuật, chức năng của cỏc bộ phận, lắp mạch điện ).
- Bỏo cỏo, nhận xột.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết qủa.
- Đỏnh giỏ, nhận xột kết qủa đạt được của tiết thực hành.
4. Củng cố. 
- GV: Đỏnh giỏ, nhận xột tiết học thực hành của học sinh.
5. Dặn dũ hướng dẫn học sinh học tập ở nhà 
	Giỏo viờn hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Tiếp tục tỡm hiểu về đốn ống huỳnh quang.
- Chuẩn bị bài sau: Đồ dựng loại điện – nhiệt, bàn là điện – bếp điện – nồi cơm điện.
Tiết 41 Ngày soạn: 12/02/2019
ĐỒ DÙNG LOẠI: ĐIỆN - NHIỆT
BÀN LÀ ĐIỆN-BẾP ĐIỆN-NỒI CƠM ĐIỆN
I. MỤC TIấU : 
 1. Kiến thức 
- Hiểu được cấu tạo, nguyờn lý làm việc của đồ dựng loại điện – nhiệt.
 2. Kỹ năng : 
- Hiểu được cấu tạo, nguyờn lý làm việc và cỏch sử dụng bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện.
 3.Thỏi độ : 
- Cú ý thức sử dụng cỏc đồ dựng điện đỳng số liệu kĩ thuật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH : 
1. Giỏo viờn : 
- Nghiờn cứu bài 41 sỏch giỏo khoa, tài liệu tham khảo.
- Lập kế hoạch dạy bài 41.
- Đồ dựng dạy học: Tranh vẽ và cỏc đồ dựng loại điện – nhiệt.
2. Học sinh : 
Đọc truớc bài 41 SGK, và sưu tầm cỏc đồ dựng loại điện – nhiệt ở gia đỡnh.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP : 
1. Ổn định lớp : Sĩ số
 2. Bài cũ :?
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu đồ dựng loại điện nhiệt.
Cỏch thức hoạt động của thầy và trũ
GV: Cho HS kể tờn một số đồ dựng loại điện nhiệt được dựng trong gia đỡnh và cụng dụng của chỳng.
HS: Trả lời, kết luận theo yờu cầu và hướng dẫn của GV.
? Đồ dựng loại điện – nhiệt làm việc như thế nào ?.
? Dõy đốt núng là gỡ ?.
? Điện trở phụ thuộc vào cỏc yếu tố nào ?.
GV: Tổ chức cho HS trả lời, nhận xột.
HS: Trả lời và đưa ra kết luận.
GV: Bổ sung, thống nhất.
HS: Ghi nhớ.
Nội dug kiến thức
I. Đồ dựng loại điện – nhiệt.
1. Nguyờn lý làm việc.
- Do tỏc dụng nhiệt của dũng điện chạy trong dõy đốt núng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
2. Dõy đốt núng.
a) Điện trở của dõy đốt núng.
- SGK.
b) Cỏc yờu cầu kỹ thuật của dõy đốt núng.
- Dõy đốt núng làm bằng vật liệu dẫn điện cú điện trở xuất lớn; dõy niken – crom f = 1,1.10-6Ώm
- Dõy đốt núng chịu được nhiệt độ cao dõy niken – crom 1000oC đến 1100oC.
 Hoạt động 2 : Tỡm hiểu một số đồ dựng loại điện nhiệt.
GV: Tổ chức cho HS tỡm hiểu về bàn là điện.
HS: Tỡm hiểu trả lời cỏc cõu hỏi của GV.
? Bàn là điện cú cấu tạo như thế nào ?.
? Chức năng của dõy đốt núng và đế của bàn là điện là gỡ?
HS: Trả lời: gồm cú dõy đốt núng và đề bàn là.
GV: Bổ sung thống nhất.
? Nhiệt năng là năng lượng đầu vào hay đầu ra của bàn là điện và được sử dụng để làm gỡ?
HS: Trả lời: năng lượng đầu ra là nhiệt năng.
? Trờn bàn là cú ghi cỏc số liệu kỹ thuật gỡ ?.
? Cần sử dụng bàn là như thế nào để đảm bảo an toàn ?.
HS: Tỡm hiểu trả lời, nhận xột kết luận.
GV: Tổ chức cho HS tỡm hiểu về bếp điện.
HS: Đọc phần bếp điện.
GV: Tổ chức cho HS tỡm hiểu về nồi cơm điện.
? Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chớnh ?.
HS: Xỏc định: gồm cú vừ, soong, dõy đốt núng.
? Lớp bụng thuỷ tinh ở giữa hai lớp của vỏ nồi cú chức năng gỡ ?.
HS: Trả lời: giữ nhiệt.
GV: Vỡ sao nồi cơm điện lại cú hai dõy đốt núng.
HS: Trả lời: dựng để độ nấu và ủ cơm.
GV: Nồi cơm điện cú cỏc số liệu kỹ thuật gỡ?
HS: Trả lời: Uđm , Pđm , Lđm 
GV: Nồi cơm điện được sử dụng để làm gỡ 
HS: Trả lời.
II. Một số đồ dựng loại điện nhiệt.
1.Bàn là điện
a) Cấu tạo.
* Dõy đốt núng.
- Làm bằng hợp kim niken- Crom chịu được nhiệt độ cao 1000oC đến 1100oC.
* Vỏ bàn là:
- Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom.
- Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiệt.
- Đốn tớn hiệu, rơle nhiệt, nỳm điều chỉnh.
b) Nguyờn lý làm việc.
- Khi đúng điện dũng điện chạy trong dõy đốt núng, làm toả nhiệt, nhiệt được tớch vào đế bàn là làm bàn là núng lờn.
c) Số liệu kỹ thuật. - ( SGK)
d) Sử dụng: Sgk.
2.Bếp điện
3. Nồi cơm điện
 4. Củng cố. 
- HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV hệ thống lại kiến thức chớnh của bài.
 - GV yờu cầu và gợi ý HS trả lời cỏc cõu hỏi và làm bài tập cuối bài học.
 5. Dặn dũ hướng dẫn học sinh học tập ở nhà 
	HS về nhà học kỉ bài, và trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài học. 
- GV hướng dẫn HS đọc trước bài và chuẩn bị bài 44 SGK .
Tiết 42 Ngày soạn: 20/02/2019
ĐỒ DÙNG LOẠI: ĐIỆN – CƠ. QUẠT ĐIỆN
Thực hành : QUẠT ĐIỆN
I. MỤC TIấU : 
 1. Kiến thức Hiểu được cấu tạo, nguyờn lý làm việc và cụng dụng của động cơ điện một pha. 
 2. Kỹ năng : Hiểu được nguyờn lý làm việc và cỏch sử dụng quạt điện, mỏy bơm nước 
 3.Thỏi độ : Cú ý thức sử dụng cỏc đồ dựng điện đỳng số liệu kĩ thuật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH : 
1. Giỏo viờn : - Nghiờn cứu bài 44 sỏch giỏo khoa, tài liệu tham khảo.
- Lập kế hoạch dạy bài 44.
- Mụ hỡnh động cơ điện một pha, cỏc lỏ thộp KTĐ, lừi thộp, dõy quấn động cơ điện.
2. Học sinh : Đọc truớc bài 44 SGK, và xem cỏch sử dụng quạt điện, mỏy bơm nước ở gia đỡnh.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP : 
1. Ổn định lớp : 
 2. Bài cũ :Hảy nờu nguyờn lý làm việc của đồ dựng loại điện nhiệt ? nờu yờu cầu của dõy đốt núng?
 3. Bài mới : 
 Nờu vấn đề : 
Động cơ điện là thiết bị điện dựng để biến đổi điện năng thành cơ năng, làm quay mỏy cụng tỏc. Động cơ điện được sử dụng trong mọi lĩnh vực và ở mọi nơi như : Cỏc nhà mỏy, viện nghiờn cứu, trường học, cỏc hộ gia đỡnh. Động cơ điện là nguồn động lực để kộo mỏy bơm, quạt, mỏy nộn khớ và cỏc loại mỏy cụng tỏc khỏc. Để hiểu được cấu tạo, nguyờn lý làm việc của cỏc thiết bị này, chỳng ta cựng nghiờn cứu trong bài học
 . Hoạt động 1 : Tỡm hiểu cấu tạo động cơ điện một pha : 
Cỏch thức hoạt động của thầy và trũ
 Dựa vào mụ hỡnh, động cơ điện một pha cũn tốt, GV chỉ ra hai bộ phận chớnh : Stato ( phần đứng yờn ), rụto ( phần quay ), đặt cõu hỏi :
+ Hóy nờu cấu tạo, vật liệu và chức năng của stato ? HS trả lời, GV kết luận.
+ Hóy nờu cấu tạo, vật liệu và chức năng của rụto? HS trả lời, GV kết luận.
+ Hóy nờu vị trớ của dõy quấn Stato? ( được quấn xung quanh cực từ ).
+ Hóy nờu vị trớ của dõy quấn rụto kiểu lồng súc? ( gồm cỏc thanh dẫn ( Al, Cu ) đặt trong cỏc rónh của lừi thộp.
+ Hóy nờu vị trớ của lừi thộp stato ( nằm sỏt trong vỏ mỏy).
Nội dug kiến thức
Gồm hai bộ phận chớnh :
- Stato gồm :
+ Lừi thộp làm bằng lỏ thộp kĩ thuật điện, gồm nhiều lỏ thộp cỏch điện gộp lại.
+ Dõy quấn làm bằng dõy điện từ.
* Chức năng : Tạo ra từ trường quay.
- Rụto ( lồng súc ) gồm :
+ Lừi thộp làm bằng lỏ thộp kĩ thuật điện.
+ Dõy quấn : Gồm cỏc thanh dẫn ( bằng Al, Cu ) vũng ngắn mạch.
* Chức năng : làm quay mỏy cụng tỏc.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu nguyờn lý làm việc của động cơ điện một pha : 
GV: Em hóy cho biết tỏc dụng từ của dũng điện được biểu hiện như thế nào trong động cơ điện một pha ? HS thảo luận, GV kết luận
Năng lượng đầu vào và đầu ra của động cơ điện một pha là gỡ? Cơ năng của động cơ điện dựng để làm gỡ ?
Khi đúng điện, sẽ cú dũng điện chạy trong dõy quấn stato và dũng điện cảm ứng trong dõy quấn rụto, tỏc dụng từ của dũng điện làm cho rụto của động cơ quay với tốc độ n
 Hoạt động 3 : Tỡm hiểu số liệu kĩ thuật và sử dụng : 
Hỏi : hóy nờu số liệu kĩ thuật và cụng dụng động cơ điện trong đồ điện gia đỡnh ? HS thảo luận, GV kết luận.
- Hóy nờu cỏc yờu cầu về sử dụng động cơ điện ? HS trả lời, GV kết luận.
3. Cỏc số liệu kĩ thuật :
- Điện ỏp định mức : 127V, 220V.
- Cụng suất định mức : 25W đến 300W.
* Cụng dụng : 
+ Dựng để chạy mỏy tiện, mũi khoan, mỏy xay...
+ Dựng cho tủ lạnh, mỏy bơm nước, quạt điện...
4. Sử dụng : Cỏc yờu cầu khi sử dụng SGK.
 Hoạt động 4 : Tỡm hiểu quạt điện ; Thực hành quạt điện
- Cho HS quan sỏt tranh vẽ, mụ hỡnh quạt điện cũn tốt.
Hỏi : Cấu tạo của quạt điện gồm cỏc bộ phận chớnh ? 
Hỏi chức năng của động cơ là gỡ ? Chức năng của cỏnh quạt là gỡ ?
- Coi quạt điện là một trong những ứng dụng của động cơ điện một pha, hóy phỏt biểu nguyờn lý làm việc của quạt điện ?
- Để quạt điện làm việc được tốt, bền lõu cần phải làm gỡ ? 
Gv: hướng dẫn học sinh thực hành cho học sinh và yờu cầu học sinh điền kết quả vào bỏo cỏo thực hành 
1. Cấu tạo : Gồm 2 bộ phận chớnh :
- Động cơ điện 1 pha : làm quay cỏnh quạt.
- Cỏnh quạt : làm bằng kim loại, nhựa; tạo ra giú khi quay.
2. Nguyờn lý làm việc : Khi đúng điện vào quạt, động cơ điện quay, kộo cỏnh quạt quay theo, tạo ra giú làm mỏt.
3. Sử dụng :
- Chỳ ý về động cơ ( như phần trờn )
- Cỏnh quạt chạy nhẹ nhàng, khụng bị rung, bị lắc, bị vướng cỏnh
4.Thực hành quạt điện:
Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt cỏc số liệu kĩ thuật và yờu cầu giải thớch ý nghĩa và điền kết quả vào bỏo cỏo thực hành? 
GV: cho học sinh quan sỏt cấu tạo và yờu cầu học sinh ghi cấu tạo và chức năng cỏc bộ phận vào bỏo cỏo. 
4. Củng cố. 
- HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV hệ thống lại kiến thức chớnh của bài.
 - GV yờu cầu và gợi ý HS trả lời cỏc cõu hỏi và làm bài tập cuối bài học.
5. Dặn dũ hướng dẫn học sinh học tập ở nhà 
	HS về nhà học kỉ bài, và trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài học. 
- GV hướng dẫn HS đọc trước bài và chuẩn bị bài 45 SGK .
Tiết 43 Ngày soạn: 27/02/2019
BÀI 47: MÁY BIẾN ÁP 1 PHA
I. MỤC TIấU : 
 1. Kiến thức 
- Biết được cấu tạo của mỏy biến ỏp.
- Hiểu được cỏc số liệu kĩ thuật .
 2. Kỹ năng : 
- Sử dụng mỏy biến đỳng yờu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn 
 3.Thỏi độ : 
- Cú ý thức thực hiện cỏc quy định về an toàn điện.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH : 
1. Giỏo viờn : 
Nghiờn cứu bài 47 sỏch giỏo khoa, tài liệu tham khảo.
* Tranh vẽ, mụ hỡnh, cỏc mẫu vật, lừi thộp, lỏ thộp, dõy quấn..
* Cỏc thiết bị : 
- Một mỏy biến ỏp một pha 220V/6V.
- 1búng đốn sợi đốt 6V - 15W
- 1 1 mỏy biến ỏp đó thỏo rời vỏ và một số dạng lừi thộp.
- 1 vụn kế, 1 ampe kế, cụng tắc, 1 đồng hồ vạn năng.
2. Học sinh : 
Đọc truớc bài 47 SGK, và xem cỏch sử dụng quạt điện, mỏy bơm nước ở gia đỡnh.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP : 
 1. Ổn định lớp : Sĩ số. 
 2. Bài cũ :?Hảy nờu cấu tạo và nguyờn lớ làm việc của động cơ điệ một pha?
 3. Bài mới : 
 Nờu vấn đề : 
Động cơ điện là thiết bị điện dựng để biến đổi điện năng thành cơ năng, làm quay mỏy cụng tỏc. Động cơ điện được sử dụng trong mọi lĩnh vực và ở mọi nơi như : Cỏc nhà mỏy, viện nghiờn cứu, trường học, cỏc hộ gia đỡnh. Động cơ điện là nguồn động lực để kộo mỏy bơm, quạt, mỏy nộn khớ và cỏc loại mỏy cụng tỏc khỏc. Để hiểu được cấu tạo, nguyờn lý làm việc của cỏc thiết bị này, chỳng ta cựng nghiờn cứu trong bài học
 Triển khai bài :
 Hoạt động 1 : Tỡm hiểu mỏy biến ỏp :
Cỏch thức hoạt động của thầy và trũ
GV: Tổ chức cho HS tỡm hiểu về mỏy biến ỏp một pha.
HS: Quan sỏt, tỡm hiểu, trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu của GV.
? Mỏy biến ỏp một pha cú cấu tạo gồm mấy bộ phận ?.
HS: Trả lời: lừi thộp và dõy quấn.
? Lừi thộp làm bằng vật gỡ ?.
? Dõy quấn làm bằng vật liệu gỡ ?.
? Chức năng của lừi thộp và dõy quấn là gỡ ?.
HS: Tỡm hiểu, trả lời.
GV: Giải thớch, bổ sung, thống nhất.
HS: Quan sỏt hỡnh 46.3, xỏc định dõy quấn sơ cấp và dõy quấn thức cấp trờn mẫu vật.
GV: Giải thớch sơ đồ mạch điện hỡnh 46.4.
HS: Quan sỏt, ghi nhớ.
GV: Nờu cỏc đại lượng định mức của mỏy biến ỏp một pha.
GV: Hảy nờu cỏch sử dụng mỏy biến ỏp một pha?
Nội dug kiến thức
I.Mỏy biến ỏp một pha.
- Mỏy biến ỏp một pha là thiết bị dựng để biến đổi điện ỏp của dũng điện xoay chiều một pha
1. Cấu tạo.
a. Lừi thộp.
- Gồm cỏc lỏ thộp kĩ thuật điện cỏch điện ghộp lại với nhau.
b. Dõy quấn. 
- Làm bằng dõy điện từ.
- Dõy quấn sơ cấp:
+ Nối với nguồn điện, cú điện ỏp là U1 và số vũng dõy là N1.
- Dõy quấn thứ cấp:
+ Lấy điện ra, cú điện ỏp là U2 và số vũng dõy là N2.
- Ngoài ra cũn cú vừ mỏy, đồng hồ, nỳm điều chỉnh.
2. Cỏc số liệu kĩ thuật.
- Cụng suất định mức: Pđm (VA, KVA)
- Điện ỏp định mức: Uđm ( V, KV)
- Dũng điện định mức: Iđm ( A, KA )
3. Sử dụng.
- Usd Uđm
- Psd < Pđm
- Giữ sạch sẽ, khụ rỏo.
Hoạt động 2 : Chuẩn bị cho mỏy biến ỏp làm việc : 
- Muốn sử dụng an toàn cho mỏybiến ỏp thỡ làm thế nào ?
GV hướng dẫn HS kiểm tra toàn bộ bờn ngoài mỏy biến ỏp.
GV cho HS kiểm tra về điện mỏy biến ỏp.
+ Bước 1: Kiểm tra thụng mạch của cỏc dõy quấn bằng đồng hồ vạn năng.
+ Bước 2 : Kiểm tra cỏch điện giữa dõy quấn với nhau, giưó hai dõy quấn với lừi thộp và vỏ kim loại bằng đồ hồ vạn năng.
- Điện ỏp đưa vào mỏy biến ỏp khụng được lớn hơn điện ỏp sơ cấp định mức.
- Khụng được để mỏy làm việc quỏ cụng suất định mức.
- Đặt mỏy biến ỏp nơi sạch sẽ, khụ rỏo, thoỏng gú và ớt bụi.
- Mỏy mới sử dụng hoặc lõu ngày khụng sử dụng, trước khi dựng cần phải kiểm tra chạm vỏ.
4. Củng cố. 
- HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV hệ thống lại kiến thức chớnh của bài.
 - GV yờu cầu và gợi ý HS trả lời cỏc cõu hỏi và làm bài tập cuối bài học.
5. Dặn dũ hướng dẫn học sinh học tập ở nhà 
	HS về nhà học kỉ bài, và trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài học. 
- GV hướng dẫn HS đọc trước bài và chuẩn bị bài 45 SGK .
Tiết 44 Ngày soạn: 5/03/2019
SỬ DỤNG ĐIỆN NĂNG HỢP LÍ
THỰC HÀNH :TÍNH TOÁN TIấU THỤ ĐIỆN NĂNG TRONG GIA ĐèNH
I. MỤC TIấU : 
 1. Kiến thức –Biết sử dụng điện năng hợp lớ 
- Tớnh toỏn được tiờu thụ điện năng trong gia đỡnh. 
 2. Kỹ năng : 
 Cú kĩ năng tớnh toỏn điện năng tiờu thụ trong gia đỡnh.
 3.Thỏi độ : 
Cú ý thức thực hiện cỏc quy định và cú ý thức tiết kiệm điện năng
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH : 
1. Giỏo viờn : 
- Nghiờn cưu bài 48 ;49 SGK
 - Tỡm hiểu nhu cầu điện năng gia đỡnh.
- Biểu mẫu cụ thể tớnh toỏn điện năng ở mục III SGK.
2. Học sinh : 
Đọc trước bài 49 SGK,.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP : 
 1. Ổn định lớp : Sĩ số. 
 2. Bài cũ :? Hảy nờu cấu tạo mỏy biến ỏp một pha?
 3 . Bài mới : 
 . Hoạt động 1 : Tỡm hiểu điện năng tiờu thụ của đồ dựng điện :
Cỏch thức hoạt động của thầy và trũ
Gv: Điện năng là gỡ ?
- Điện năng được tớnh bằng cụng thức nào ? đơn vị tớnh ?
Vớ dụ : Tớnh điện năng tiờu thụ của búng đốn 220V - 40W trong một thỏng (30 ngày), mỗi ngày bật đốn 4 giờ.
Nội dug kiến thức
I. Sử dụng hợp lý điện năng.
1. Nhu cầu tiờu thụ điện năng,
a) Giờ cao điểm tiờu thụ điện năng.
- Giờ tiờu thụ điện năng nhiều. 18h – 22h 
b) Đặc điểm của giờ cao điểm.
- Điện năng tiờu thụ lớn.
- Điện ỏp mạng điện giảm xuống.
2. Sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng.
a) Giảm bớt tiờu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
b) Sử dụng đồ dựng điện hiệu suất cao.
c) Khụng sử dụng lóng phớ điện năng.
 . Hoạt động 2 : Tớnh toỏn tiờu thụ điện năng trong gia đỡnh :
GV hướng dẫn HS làm bài tập tớnh toỏn tiờu thụ điện năng của gia đỡnh mỡnh.
- GV Đặt cõu hỏi về cụng suất điện và thời gian sử dụng trong ngày của một số đồ dựng điện thụng dụng nhất để HS trả lờ, sau đú GV bổ sung thờm.
- GV hướng dẫn cỏc em thống kờ đồ dựng điện của gia đỡnh mỡnh và ghi vào mục 1 bỏo cỏo thực hành. Nếu gia đỡnh em nào tiờu thụ điện quỏ ớt thỡ GV lập 1 bảng chung cho HS và yờu cầu HS tớnh toỏn.
- Hướng dẫn HS tớnh điện năng A cho mỗi đồ dựng điện và ghi kết quả vào mục 3 bỏo cỏo thực hành, sau đú tớnh tổng tiờu thụ điện năng trong thỏng.
II. Tớnh toỏn điện năng tiờu thụ trong gia đỡnh.
1. Điện năng tiờu thụ của đồ dựng điện.
- A= P.t
- VD: sgk.
4. Củng cố. 
- HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV hệ thống lại kiến thức chớnh của bài.
 - GV yờu cầu và gợi ý HS trả lời cỏc cõu hỏi và làm bài tập cuối bài học.
5. Dặn dũ hướng dẫn học sinh học tập ở nhà 
	HS về nhà học kỉ bài, và trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài học. 
- GV hướng dẫn HS đọc trước bài và chuẩn bị bài 45 SGK .
Tiết 45 Ngày soạn: 12/3/2019
 KIỂM TRA CHƯƠNG VII
I. MỤC TIấU : 
 1. Kiến thức 
- Nhằm cũng cố và đỏnh giỏ những kiến thức đó học của học sinh.
2. Kỹ năng :
- Rốn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
 3.Thỏi độ : 
 - Giỏo dục học sinh tớnh sỏng tạo, trung thực.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH : 
 1. Giỏo viờn : Ra đề kiểm tra
2. Học sinh : Học kĩ cỏc kiến thức đó được học
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP : 
1. Ổn định lớp : Sĩ số. 
 2. Bài mới : 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Nội dung
(chủ đề)
Biết 
Hiểu 
Vận dụng
T/đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Thiết bị điện –quang
C3
0,5đ
Thiết bị điện -nhiệt
C1,2,4
1,5đ
Thiết bị điện-cơ 
C8
0,5đ
Thiột bị điện-từ
C5
0,5đ
Thụng số kĩ thuật điện 
C6
C9a
1đ
Chỳ ý sửdụng đồ dựng điện an toàn
C9b
C10
2,5đ
Tớnh toỏn điện năng tiờu thụ
C7
C11
3,5đ
A/ Trắc nghiợ̀m khách quan: chọn đỏp ỏn đỳng (4.0 điểm)
Cõu1 Bộ phận cơ bản của Bàn là điện, Nồi cơm điện :
 A.Dõy đốt núng cú điện trở suất lớn , chịu được nhiệt độ cao; B Dõy hợp kim 
 C Dõy đốt núng cú điện trở suất nhỏ , chịu được nhiệt độ cao; D Bộ phận ủ nhiệt
Cõu2 Nhúm đồ dựng thuộc loại điện- nhiệt là:
A. Bàn là điện, quạt điện , nồi 

File đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12748941.doc
Giáo án liên quan