Giáo án Công nghệ khối 8 cả năm
Tiết 42 - Bài 40 : Thực hành: ĐÈN ỐNG HUỲNH QUANG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thúc:- Học sinh biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chắn lưu, tắc te.
- Hiểu được nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
2. Kĩ năng: - Có kĩ năng mác mạch điện đén ống huỳnh quang theo sơ đồ.
- Biết cách đọc các số liệu ghi trên đèn
3. Thái độ: Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.
II. Chuẩn bị
GV: -Nguồn điện 220V , bộ đèn ống huỳnh quang, chắn lưu, tắc te.
- Dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, nối dây dẫn. Dây dẫn.
HS: - Chuẩn bị trước báo cáo thực hành theo mẫu SGK.
ch, lớp *Hoạt động2: Tỡm hiểu cỏc bộ phận truyền chuyển động: GV: Yờu cầu hs quan sỏt Hỡnh 29.2 skg và mụ hỡnh truyền động đai ? Bộ truyền động đai gồm mấy chi tiết HS trả lời... GV em hóy cho biết bỏnh đai và dõy đai làm bằng vật liệu gỡ? HS quan sỏt mụ hỡnh và trả lời. GV Tại sao khi quay bỏnh dẫn, bỏnh bị dẫn lại quay theo? GV hóy quan sỏt xem bỏnh nào cú tốc độ lớn hơn? và chiều quay của chỳng ra sao? GV kết luận về nguyờn lý làm việc ? Em nào cú thể nờu được ứng dụng của truyền chuyển động. Yờu cầu hs quan sỏt H29.3 và mụ hỡnh cơ cấu xớch, bỏnh răng ăn khớp. Hs nờu cấu tạo của hai bộ truyền động này. GV: Để 2bỏnh răng ăn khớp được với nhau hoặc đĩa ăn khớp với xớch cần đảm bảo những yếu tố gỡ? (k/c giữa 2 răng kề nhau....) ? Bộ truyền động ăn khớp cú t/chất gỡ? I.Tại sao cần truyền chuyển động(7’) : - Mỏy hay thiết bị gồm nhiều bộ phận hợp thành, chỳng được đặt ở cỏc vị trớ khỏc nhau. - Cỏc bộ phận cần cú bộ truyền chuyển động vỡ: + Cỏc bộ phận ở mỏy thường đặt xa nhau, đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu + Cỏc bộ phận mỏy thường cú tốc độ quay khụng giống nhau - Nhiệm vụ: Truyền và biến đổi tốc độ cho phự hợp với tốc độ của cỏc bộ phận trong mỏy. II. Bộ truyền chuyển động : 1.Truyền động ma sỏt – truyền động đai(15’): - Truyền động ma sỏt là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ lực ma sỏt giữa cỏc mặt tiếp xỳc của vật dẫn và vật bị dẫn. a) Cấu tạo bộ truyền động đai : Gồm: Bỏnh dẫn (1), Bỏnh dẫn (2), dõy đai(3) mắc căng trờn hai bỏnh. b) Nguyờn lý làm việc: SGK/ 99 Tỷ số truyền i là: hay . D1; n1(nd) đường kớnh và vũng quay của bỏnh dẫn 1. D1; n1(nbd) đường kớnh và vũng quay của bỏnh dẫn 2. c) ứng dụng: SGK 2. Truyền động ăn khớ(13’)p: - Một cặp bỏnh răng hoặc đĩa-xớch truyền chuyển động cho nhau bộ truyền động ăn khớp. a) Cấu tạo: - Bộ truyền bỏnh răng: Bỏnh dẫn, bỏnh bị dẫn. - Bộ truyền động ăn khớp: Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xớch. b) Tớnh chất: Tỉ số truyền: z1,n1: số răng, số vũng của bỏnh 1 z2,n2: số răng ,số vũng của bỏnh2 Bỏnh răng(đĩa xớch) cú số răng ớt hơn sẽ quay nhanh hơn c) ứng dụng: SGK. 3. Củng cố(3’): Yờu cầu hs đọc phần ghi nhớ SGK, nờu 1 số bộ truyền chuyển động khỏc mà em biết 4.Hướng dẫn về nhà(2’): -Trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài học (sgk) và học phần ghi nhớ. -Làm bài tập 4(trang101):võn dụng cụng thức Ngày soạn:22/11/2011 Ngày dạy: 25/11/2011 Tiết 30&31:BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG I/ Mục Tiờu: 1.Kiến thức: Hiểu được cấu tạo, nguyờn lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của 1 số cơ cấu biến đổi chuyển động. 2.Kỹ năng: Sử dụng được 1 số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế. 3.Thỏi độ: Cú hứng thỳ, ham thớch tỡm tũi kỹ thuật và cú ý thức bảo dưỡng cỏc cơ cấu biến đổi chuyển động. II/ Chuẩn bị của thầy – trũ: Giỏo viờn: Mụ hỡnh truyền động H30.2 III/ Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5’): Tại sao mỏy và thiết bị cần phải truyền chuyển động? 2.Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn- Học sinh Nội dung * Hoạt động 1: Tỡm hiểu tại sao cần biến đổi chuyển động: GV thụng bỏo: Cỏc bộ phận trong mỏy cú nhiều dạng chuyển động rất khỏc nhau HS : đọc thụng tin mục1 SGK và quan sỏt H30.1để trả lời cõu hỏi GV: Tại sao chiếc kim khõu lại chuyển động tịnh tiến được. Hóy mụ tả chuyển động của bàn đạp, thanh truyền và bỏnh đai HS : thảo luận và trả lời cõu hỏi Điền cỏc thụng tin vào chỗ (...) như sgk - CĐ của bàn đạp : CĐlắc - cđ của thanh truyền là : cđ lờn xuống. GV: kết luận và nhận xột: cỏc cđ trờn đều bắt nguồn từ 1 chuyển động ban đầu đú là cđ bập bờnh của bàn đạp ? Tại sao cần biến đổi chuyển động. HS: trả lời *Hoạt động2: Tỡm hiểu một số cơ cấu biến đổi chuyển động: GV: sử dụng mụ hỡnh 30.2 lờn để thực hiện cỏc bước chuyển động + Mụ tả cấu tạo cơ cấu tay quay- con trượt? HS : trả lời cõu hỏi của gv GV: Khi tay quay 1 quay đều, con trượt 3 sẽ chuyển động như thế nào? Khi nào con trượt 3 đổi hướng chuyển động? HS: đọc thụng tin mục II sgk, quan sỏt hỡnh 30.2 để trả lời cõu hỏi. GV: kết luận và đưa ra khỏi niệm về điểm chết trờn(ĐCT), điểm chết dưới (ĐCD) hành trỡnh s của con trượt. HS : em hóy nờu nguyờn lý làm việc của cơ cấu? GV: Cơ cấu này được ứng dụng trờn những mỏy nào mà em biết? Hóy kể thờm cơ cấu biến đổi quay thành chuyển động tịnh tiến. HS : quan sỏt H30.4 sgk . yờu cầu hs đọc thụng tin sgk. ? em hóy nờu cấu tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc. Khi thanh AB quay quanh điểm A thỡ thanh CD sẽ chuyển động như thế nào? GV: Cú thể biến chuyển động lắc thành chuyển động quay được khụng? HS: Trả lời GV kết luận về khả năng truyền chuyển động thuận nghịch của cơ cấu. Em hóy kể tờn cỏc loại mỏy cú cơ cấu này I.Tại sao cần biến đổi chuyển động(18’) Từ 1 dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành cỏc dạng chuyển động khỏc cần phải cú cơ cấu biến đổi chuyển động, chỳng gồm: + Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại. + Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc hoặc ngược lại. II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển động 1Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến(20’) ( cơ cấu tay quay - con trượt) a) Cấu tạo: (H30.2 sgk) Gồm: Tay quay(1); Thanh truyền(2); Con trượt(3); Giỏ đỡ(4) b) Nguyờn lý làm việc: SGK/103 c) Ứng dụng: sgk. 2.Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc( cơ cấu tay quay – con trượt) (20’). a) Cấu tạo: Gồm: Tay quay(1); thanh truyền(2); thanh lắc(3); giỏ đớ (4) Nối với nhau bằng cỏc khớp quay b) Nguyờn lý làm việc: Khi tay quay 1 quay đều quanh trục A, thụng qua thanh truyền 2, làm thanh lắc 3 lắc qua lắc lại quanh trục D một gúc nào đú, tay quay1 được gọi là khõu dẫn. c) Ứng dụng: sgk 3. Củng cố(15’): - Em hóy nờu đặc điểm cấu tạo, nguyờn lý làm việc của cơ cấu tay quay- con trượt? - Nờu những điểm giống và khỏc nhau giữa cơ cấu tay quay con trượt và cơ cấu bỏnh răng. 4.Hướng dẫn học ở nhà(5’): - Xem trước bài 31, chuẩn bị mẫu bỏo cỏo thực hành. Trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài vào vở Ngày soạn:30/11/2011 Ngày dạy: 02/12/2011 Tiết 32: THỰC HÀNH: TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG I/ Mục Tiờu: 1.Kiến thức: Từ việc tỡm hiểu mụ hỡnh, vật thật, hiểu được cấu tạo và nguyờn lý hoạt động của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.Kỹ năng: Biết cỏch thỏo lắp và kiểm tra tỷ số truyền trờn cỏc mụ hỡnh của cỏc bộ truyền chuyển động. 3.Thỏi độ: Biết cỏch bảo dưỡng và cú ý thức bảo dưỡng cỏc bộ truyền động thường dựng trong gia đỡnh. II/ Chuẩn bị của thầy – trũ: Chuẩn bị cho mỗi nhúm học sinh: 01 bộ dụng cụ thỏo lắp gồm: Kỡm, mỏ lết, tua vớt 01 bộ mụ hỡnh truyền gồm: Truyền động ma sỏt, truyền động xớch, truyền động ăn khớp ( truyền động bỏnh răng). III/ Cỏc hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’): Tại sao cần biến đổi chuyển động? Nờu cấu tạo và nguyờn lý làm việc của cơ cấu tay quay con trượt 2.Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn- Học sinh Nội dung *Hoạt động 1: Chuẩn bị - Giới thiệu nội dung và trỡnh tự thực hành. - GV phõn chia nhúm và giới thiệu dụng cụ thực hành. - Đại diện cỏc nhúm lờn nhận dụng cụ, thiết bị - Cỏc nhúm thực hiện theo yờu cầu * Hoạt động 2: Thực hành. - Cỏc nhúm đo đường kớnh bỏnh đai, đếm số răng của đĩa- xớch, cặp bỏnh răng. Kết quả ghi vào bảng bỏo cỏo - GV quan sỏt cỏc nhúm thực hiện. kịp thời điều chỉnh những sai sút của học sinh - HS tỡm hiểu cấu tạo, nguyờn lý làm việc của động cơ xăng 4kỡ - GV hướng dẫn học sinh cỏch tớnh tỷ số truyền qua lý thuyết và thực tế. I. Chuẩn bị(5’) II.Nội dung và trỡnh tự thực hành(10’). 1. Đo đường kớnh bỏnh đai, đếm số răng của bỏnh răng và đĩa xớch. 2. Lắp rỏp cỏc bộ truyền động và kiểm tra tỷ số truyền. 3. Tỡm hiểu cấu tạo và nguyờn lý làm việc của mụ hỡnh động cơ 4 kỳ. (khụng bắt buộc) - Quan sỏt sự lờn xuống của pớt tụng, việc đúng mở của cỏc van nạp , van thải III. Thực hành(20’): 3. Củng cố(3’): - Yờu cầu hs ngừng hoạt động, thu rọn dụng cụ thiết bị. - Nhận xột buổi thực hành: chuẩn bị của hs, thao tỏc, ý thức, kết quả học tập 4.Hướng dẫn học ở nhà(2’): - hoàn thành và tớnh toỏn kết quả trờn bản bỏo cỏo, trả lời cỏc cõu hỏi trong bỏo cỏo. - ễn tập phần cơ khớ. Ngày soạn:02/12/2011 Ngày dạy: 05/12/2011 PHẦN III - KỸ THUẬT ĐIỆN Tiết 33 :VAI TRề CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG I/ Mục Tiờu: 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được quỏ trỡnh sản xuất và truyền tải điện năng. Biết được vai trũ của điện năng trong đời sống và sản xuất. 2.Kỹ năng: Quan sỏt, tỡm hiểu và phõn tớch. 3.Thỏi độ: Say mờ hứng thỳ ham thớch mụn học II/ Chuẩn bị của thầy – trũ: GV: Sơ đồ mỏy phỏt điện... III/ Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng 2.Bài mới: GV: Như chỳng ta đó biết điện năng đúng vai trũ rất quan trọng. Nhờ cú điện năng mà cỏc thiết bị điện, điển tử dõn dụng như tủ lạnh, mỏy giặt, cỏc thiết bị nghe nhỡn mới hoạt động. Nhờ cú điện năng mới cú thể nõng cao năng suất lao động cải thiện đời sống gúp phần thức đẩy cỏch mạng khoa học kỹ thuật phỏt triển. Vậy điện năng cú phải là nguồn năng lượng thiết yếu đối với đời sống và sản xuất khụng? Muốn trả lời được cõu hỏi này chỳng ta vào bài hụm nay. Hoạt động của giỏo viờn- Học sinh Nội dung HĐ1; tỡm hiểu điện năng. GV: Giới thiệu điện năng. - Đưa ra cỏc dạng năng lượng nhiệt năng, thuỷ năng, năng lượng nguyờn tử. Con người sử dụng cỏc dạng năng lượng cho cỏc hoạt động của mỡnh như thế nào? Em hóy cho vớ dụ? HS trả lời GV: Túm tắt quy trỡnh sản xuất điện năng ở nhà mỏy nhiệt điện và thuỷ điện. I. Điện năng(5’). 1. Điện năng là gỡ? - Nguồn điện từ pin, ắc quy, mỏy phỏt điện và năng lượng của dũng điện được gọi là điện năng. 2. Sản xuất điện năng(15’). Tất cả cỏc dạng năng lượng như nhiệt năng, thuỷ năng, năng lượng nguyờn tử, năng lượng giú, ỏnh sỏng mặt trời con người đó khai thỏc và biến nú thành điện năng. Nhiệt năng của than(khớ đốt) đ Đun núng(hơi nước) đ làm quay tua bin đ điện năng ? Năng lượng đầu vào và đầu ra của trạm phỏt điện năng lượng mặt trời là gỡ? Trạm phỏt điện năng lượng giú là gỡ? HS quan sỏt H32.3, 32.4 SGK GV: Giới thiệu một số địa điểm nhà mỏy điện và khu cụng nghiệp. -> Cỏc nhà mỏy điện thường được xõy dựng ở đõu? HS tỡm hiểu - trả lời. GV: Điện năng được truyền tải từ nhà mỏy điện đến nơi sử dụng điện như thế nào? cấu tạo của đường dõy truyền tải gồm cỏc phần tử gỡ? HS trả lời ( qua cỏc dõy dẫn) GV:KL HĐ 2: Vai trũ của điện năng. GV: Gợi ý và yờu cầu học sinh cho cỏc vớ dụ về sử dụng điện năng trong cỏc lĩnh vực của nền kinh tế quốc dõn, trong đời sống xó hội và gia đỡnh. Để sử dụng điện tiết kiệm, cú hiệu quả cỏc em cần làm gỡ? HS tả lời GV: Nhắc nhở học sinh ý thức sử dụng điện sao cho an toàn, hiệu quả song phải tiết kiệm. (- Đầu vào là ỏnh sỏng mặt trời, giú đầu ra là điện.). 3. Truyền tải điện năng(5’). Từ nhà mỏy điện đến cỏc khu cụng nghiệp người ta dựng đường dõy truyền tải điện cao ỏp. Để đưa điện đến cỏc khu dõn cư, lớp học người ta dựng cỏc đường dõy truyền tải điện ỏp thấp. II. Vai trũ của điện năng(5’). - Cơ năng: Động cơ điện, quạt. - Nhiệt năng: Bàn là, ấm điện, búng điện, lũ sưởi - Quang năng: Thiết bị chiếu sỏng. - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho cỏc mỏy thiết bị trong sản xuất và trong đời sống xó hộị. - Nhờ cú điện năng quỏ trỡnh sản xuất được tự động hoỏ và cuộc sống con người cú đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. 3. Củng cố(3’): - Điện năng cú vai trũ gỡ? - Điện năng được truyền tải như thế nào? - Đọc nội dung ghi nhớ? - Điện năng được sản xuất như thế nào? 4.Hướng dẫn về nhà(2’): ễn lại cỏc kiến thức đó học. Tỡm hiểu thờm về cỏc thiết bị an toàn điện. Học bài theo sỏch giỏo khoa kết hợp vở ghi. Đọc trước bài an toàn điện. Ngày soạn:05/12/2011 Ngày dạy: 08/12/2011 CHƯƠNG VI - AN TOÀN ĐIỆN Tiết 34 AN TOÀN ĐIỆN I/ Mục Tiờu: 1.Kiến thức: Hiểu được nguyờn nhõn gõy ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dũng điện đối với cơ thể người. - Biết được một số biện phỏp an toàn trong sản xuất và đời sống. 2.Kỹ năng: Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện 3.Thỏi độ: Nghiờm chỉnh thực hiện cỏc biện phỏp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa điện - Cú sự tương tỏc giữa cỏc thành viờn trong nhúm. II/ Chuẩn bị của thầy – trũ: - HS chuẩn bị 1số tranh ảnh cú liờn quan đến an toàn điện - Tranh về cỏc nguyờn nhõn gõy tai nạn điện - Tranh về 1 số biện phỏp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa điện - Một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện: Bỳt thử điện, kỡm điện. III/ Cỏc hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: GV giới thiệu bài học : Từ xa sưa khi chưa cú dũng điện, con người đó bị chết do dũng điện xột . Ngày naykhi con người sản xuất ra dũng điện cũng cú thể gõy nhiều nguy hiểm cho con người. Vậy những nguyờn nhõn nào gõy nờn tai nạn điện và chỳng cần phải làm gỡ để phũng trỏnh những tai nạn điện đú? Ta cựng đi tỡm hiểu qua bài học hụm nay. Hoạt động của giỏo viờn- Học sinh Nội dung *Hoạt động1: Tỡm hiểu nguyờn nhõn gõy tai nạn điện. GV: em hóy kể lại 1 tỡnh huống bị điện giật mà em bị hoặc em biết trong đời sống? Cho biết nguyờn nhõn của những tỡnh huống bị điện giật đú. HS: Trả lời, cựng thảo luận GV treo tranh về cỏc nguyờn nhõn gõy tai nại điện - HS hoạt động nhúm: Thảo luận về bức tranh kết hợp với hỡnh ảnh trong sgk nờu cỏc nguyờn nhõn gõy tai nạn điện Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả hoạt động của mỡnh trước lớp. GV: tổ chức cho cả lớp thảo luận chung và rỳt ra kết luận về nguyờn nhõn gõy ra tai nạn điện ? Khi bị điện giật cho ta cảm giỏc gỡ. GV nờu cỏc thụng tin về tỏc dụng của dũng điện đối với cơ thể người. * Hoạt động 2: Tỡm hiểu về cỏc biện phỏp an toàn điện. - GV treo tranh vẽ một số biện phỏp an toàn điện - HS: quan sỏt tranh, đọc thụng tin SGK ? Khi sử dụng điện cần thực hiện cỏc biện phỏp an toàn gỡ. Yờu cầu HS tỡm hiểu thực tế tai gia đỡnh về cỏc biện phỏp thực hiện an toàn điện GV: giới thiệu một số dụng cụ bảo vệ an toàn khi sửa chữa điện I. Vỡ sao xẩy ra tai nạn điện. 1) Do chạm trực tiếp vào vật mang điện - Trạm trực tiếp vào dõy dẫn điện trần khụng bọc cỏch điện hoặc dõy dẫn đú hở. - Sử dụng cac đồ dựng điện bị dũ ra vỏ 2)Do vi phạm khoảng cỏch an toàn đối với lưới điện cao ỏp và trạm biến ỏp. 3)Do đến gần dõy dẫn cos điện bị đứt dơi xuống đất. II. Một số biện phỏp an toàn điện 1)Một số biện phỏp an toàn điện khi sử dụng điện. - Cỏch điện dõy dẫn điện. - Kiấmr tra cỏch điện của đồ dựng điện - Khụng vi phạm khoảng cỏch an toàn đối với lưới điện cao ỏp và trạm biến ỏp. 2) Một số biện phỏp an toàn điện khi sửa chữa điện. - Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện. - Sử dụng đỳng cỏc dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 3. Củng cố: GV gọi 1-2 hs nờu cỏc nguyờn nhõn gõy tai nạn điện và biện phỏp an toàn điện. - HS đọc phần ghi nhớ SGK 4.Hướng dẫn về nhà: Đọc thờm bài 34 SGK; Trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài vào vở; Chuẩn bị mẫu bỏo cỏo bài sau. Ngày soạn:08/12/2011 Ngày dạy: 12/12/2011 Tiết35 : THỰC HÀNH: DỤNG CỤ BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN I/ Mục Tiờu: 1.Kiến thức: - Hiểu được cụng dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện - Biết cỏch tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện một cỏch an toàn. - Sơ cứu nạn nhõn kịp thời và đỳng phương phỏp.Cú ý thức nghiờm tỳc trong khi học tập 2.Kỹ năng: - Sử dụng được 1 số dụng cụ bảo vệ an toàn điện, biờt sử dụng cỏc dụng cụ trong thực tế. - Biết sơ cứu nạn nhõn kịp thời và đỳng phương phỏp. 3.Thỏi độ: - Cú ý thức trong thực hiện cỏc nguyờn tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện II/ Chuẩn bị của thầy – trũ: Tranh vẽ người bị điện giật Dụng cụ: + Bỳt thử điện, kỡm điện, tua vớt cú chuụi bọc cỏch điện. Sào tre, vỏn gỗ khụ,vải khụ Mẫu bỏo cỏo thực hành. III/ Cỏc hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của cỏc nhúm và mẫu bỏo cỏo thực hành của học sinh. 2.Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn- Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung và trỡnh tự tiến hành Yờu cầu hs đọc nội dung bài thực hành Chia nhúm và kiểm tra việc chuẩn bị của từng thành viờn Cho cỏc nhúm thảo luận về mục tiờu cần đạt được của bài thực hành Gv chỉ định vài nhúm phỏt biểu và bổ sung Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏc dụng cụ an toàn điện Yờu cầu hs làm việc theo nhúm: Quan sỏt nắm được nội dung bỏo cỏo thực hành (bảng 1) về tỡm hiểu cỏc dụng cụ bảo vệ an toàn điện TT Tờn dụng cụ Số liệu kĩ thuật (đặc điểm cấu tạo) Bộ phận cỏch điện của dụng cụ Gv gọi vài nhúm trả lời cõu hỏi về cỏc dụng cụ bảo vệ an toàn điện Hoạt động 3: Tỡm hiểu bỳt thử điện Gv cho hs quan sỏt bỳt thử điện và mụ tả cấu tạo khi chưa thỏo Gv hướng dẫn hs qui trỡnh thỏo bỳt và quan sỏt từng chi tiết của bỳt Gv yờu cầu hs lắp lại theo đỳng trỡnh tự Gv hướng dẫn hs cỏch sử dụng bỳt để kiểm tra mạch điện và cỏc đồ dựng điện 1/ Nội dung thực hành: 2/ Cỏc bước tiến hành: Tỡm hiểu cỏc dụng cụ an toàn điện Tỡm hiểu bỳt thử điện Hs đỏnh giỏ bài làm Hoạt đụng của GV Hoạt động của HS Hoạt động 4: Thực hành tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện Gv nờu ra cỏc tỡnh huống tai nạn điện xảy ra trong thực tế Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận để chọn cỏch xử lý đỳng nhất,an toàn và nhanh nhất để tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện Hoạt động 5: Thực hành sơ cứu nạn nhõn Gv yờu cầu cỏc nhúm chọn hs nam lờn thực hành cỏc phương phỏp sơ cứu nạn nhõn Hoạt động 6: Tổng kết thực hành Gv nhận xột giờ làm bài ∆ của hs Gv hướng dẫn hs tự đỏnh giỏ bài làm của hs Gv thu bài 3/ Cỏc bước tiến hành Thực hành tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện Thực hành sơ cứu nạn nhõn Hoạt động 7: Củng cố GV yờu cầu cỏc nhúm thu rọn, làm vệ sinh nơi thực hành - nhận xột tinh thần thỏi độ và kết quả thực hành của cả lớp và cỏc nhõn. - hướng dẫn hs tự đỏnh giỏ kết quả thực hành Tổng kết thực hành Gv nhận xột giờ làm bài ∆ của hs Gv hướng dẫn hs tự đỏnh giỏ bài làm của hs Gv thu bài Hướng dẫn về nhà(2’): Đọc bài,làm bài xem trước bài mới Đọc và ụn tập phần vẽ kỹ thuật và phần cơ khớ. Tiết: 36: ẹEÀ KIEÅM TRA HOẽC KYỉ I LễÙP 8 N ăm h ọc : 2010 - 2011 I- Traộc nghieọm (4ủieồm): Haừy khoanh vaứo trửụực caõu em cho laứ ủuựng nhaỏt. 1/ Hỡnh caột laứ hỡnh bieồu dieón phaàn vaọt theồ ụỷ a. Trửụực maởt phaỳng caột b. Beõn traựi maởt phaỳng caột c. Sau maởt phaỳng caột d. Beõn phaỷi maởt phaỳng caột 2/ Hỡnh chieỏu ủửựng cuỷa hỡnh noựn laứ : a. Hỡnh tam giaực b. Hỡnh tam giaực caõn c. Hỡnh tam giaực vuoõng d. Hỡnh tam giaực ủeàu 3/ Khoỏi troứn xoay laứ: a. ẹai oỏc 6 caùnh b. Quaỷ boựng c. Hoọp phaỏn d. Bao dieõm 4/ Maởt ủaựy hỡnh laờng truù ủeàu ủửụùc bao bụỷi a. Hai tam giaực caõn baống nhau c. Hai hỡnh ủa giaực ủeàu baống nhau b. Hai tam giaực vuoõng baống nhau d. Hai hỡnh vuoõng baống nhau 5/ Duùng cuù thaựo laộp là: a. Kỡứm b. Moỷ leỏt c. EÂtoõ d. Buựa 6/ Nhửừng vaọt duùng, maựy coự sửỷ duùng khụựp quay là: a. Maựy khaõu b. Bao dieõm c. Ngaờn keựo baứn d. Boọ xilanh tieõm 7/ Moỏi gheựp khoõng thaựo ủửụùc goàm: a. Moỏi gheựp ủinh vớt b. Moỏi gheựp choỏt c. Moỏi gheựp haứn d. Moỏi gheựp ren 8/ Cụ caỏu naứo dửụựi ủaõy bieỏn ủoồi chuyeồn ủoọng: a. Baựnh xe ủaùp b. Maựy khaõu ủaùp chaõn c. Truùc giửừa xe ủaùp d. Baựnh raờng II. Tửù luaọn (6 ủieồm) Cõu1 ( 1,5 ủieồm ). Hãy kể các khớp động đã học. Tỡm ví dụ cho mỗi loại? Cõu2( 1,5 ủieồm ).Tại sao cần truyền chuyển động? Kể tên các cơ cấu truyền chuyển động mà em biết? Cõu 3(3 điểm) Hai bỏnh xe nối với nhau bởi một dõy đai.Bỏnh lớn cú bỏn kớnh bằng 60cm.Bỏnh nhỏ cú bỏn kớnh bằng 20cm.Tớnh tỉ số truyền i và cho biết: nếu bỏnh xe lớn quay được 30 vũng, 40 vũng, 50 vũng thỡ bỏnh xe nhỏ quay được bao nhiờu vũng? Ngày soạn : 30/12/2011 Ngày giảng : 02/01/2012 Chương VII : Đồ dùng điện gia đình Tiết 39-Bài 36 Vật liệu kĩ thuật điện I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Học sinh biết được loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ - Hiểu được đặc tính và công dụng cảu mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện 2. Kĩ năng: Biết sử dụng vật liệu cách điện, vật liệu dẫn diện theo công dụng 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập II. Chuẩn bị : + Giáo viên: Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan Tranh vẽ phóng to hình 36.1, 36.2, bảng 36.1 SGK Bộ mẫu vật vật liệu kĩ thuật điện + Học sinh:
File đính kèm:
- Cong_nghe_8_cuc_hay_20150727_103325.doc