Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 35 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; Biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng, giải toán có lời văn;

 - Học sinh làm đúng, chính xác và thành thạo các dạng bài toán.

 - Giáo dục học sinh tự giác học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập BT3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ: - Học sinh đọc số: 28, 42, 49, 100, 37, 54, 81

 - Tính: 31 + 8 = 46 - 20 - 4 = 43 + 14 - 25 =

- HS làm bảng con, 3 HS làm bảng lớp. HS, GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới: a- Giới thiệu bài: trực tiếp

 b- Thực hành:

Bài 1 : Viết số: - HS nêu yêu cầu. GV đọc, HS viết bảng con, rồi chữa bài.

 - HS đọc lại các số. GV củng cố viết số.

 

doc18 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 35 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t;, = ?
	- HS đọc yêu cầu, rồi tự làm trong phiếu, chữa bài.
	- Củng cố cách tính nhẩm, so sánh, điền dấu >, <, = 
Bài 4: - HS đọc bài toán, 1 cặp phân tích bài toán, tự làm vở, 
	- GV nhận xét, chữa bài. Củng cố giải toán có lời văn dạng trừ.
Bài 5: - HS tự làm phiếu, GV chữa bài, 
	- HS nêu lại cách đo đoạn thẳng. a. 5cm b. 7cm
	- Củng cố cách đo đoạn thẳng.
3. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học.
	- Tuyên dương HS, nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Tiết 2: Tiếng Việt (ôn)
LUYỆN ĐỌC: CON GÀ; ÔN NGUYÊN ÂM ĐÔI IÊ
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
	- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc hiểu văn bản qua bài Con gà; Rèn cho học sinh kĩ năng thực hành ngữ âm và thực hành viết đúng chính tả. 
	- Củng cố cho HS biết đọc trơn, đọc diễn cảm cả bài, hiểu nội dung bài và trả lời được các câu hỏi. Củng cố về nguyên âm đôi iê.
	- Giáo dục ý thức chăm chỉ, tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- H mở vở Bài tập thực hành Tiếng Việt tập 3 trang 32, 33.
1. Luyện đọc bài: Con gà
	* Việc 1: Luyện đọc
- T đọc mẫu, hướng dẫn H đọc bài: Con gà, 1H đọc, lớp đọc thầm.
- T nhắc H cách ngắt, nghỉ hơi. H đọc nối tiếp câu, cả bài theo cá nhân, đồng thanh
- H đọc theo 4 mức độ đọc ( T - N - N - T). T nhận xét, sửa sai, đánh giá.
	*Việc 2: Tìm hiểu bài
- T cho H đọc thầm bài, hướng dẫn H làm bài. T chốt đáp án đúng:
	1. Con gà có cái mỏ như thế nào?
	2. Con gà trong bài hay làm gì?
	3. Em hãy viết 3 đến 5 dòng về một con gà anh đã nhìn thấy?
- H trả lời câu hỏi rồi khoanh vào đáp án đúng: 1.a, 2. c
- Câu 3, H viết 3 đến 5 câu về con gà đã nhìn thấy: Nhà em có một chú gà trống. Bộ lông của chú vàng óng, đôi mắt long lanh như có nước. Cái mào đỏ chót. Sáng nào chú cũng cất tiếng gáy vang ò...ó...o gọi mọi người thức dậy.
- H, T nhận xét, sửa sai, đánh giá.
Nghỉ giải lao
2. Ôn: Nguyên âm đôi iê
	Việc 1: Thực hành ngữ âm
a. Từ vần iên, em thay âm cuối và viết các vần mới được tạo thành (theo mẫu):
- T hướng dẫn mẫu, H tự làm bài vào vở. 
- T kiểm tra, nhận xét, tuyên dương, chữa bài. H đọc lại các vần: iêng, iêc, iêm, iêp.
b. Đúng ghi đ, sai ghi s vào : 
- H đọc yêu cầu đề bài, xác định mô hình đúng /sai và giải thích.
- H, T nhận xét, sửa sai, đánh giá.
	Việc 2: Em thực hành chính tả
a. Em điền c hoặc k vào chỗ trống cho đúng: 
- T gọi H nhắc lại luật chính tả âm c/k. H tự làm. 
- T nhận xét, chữa bài. Đáp án: con kiến, công cốc, con còng, kiễng chân.
- Gọi H đọc lại các chữ vừa điền được.
b. Em viết vào ô trống trong bảng theo mẫu?
- H tự làm. T quan sát giúp đỡ, chữa bài.
* Củng cố, dặn dò: - H đọc lại bài. T củng cố nội dung bài.
	 - Nhận xét tiết học, tuyên dương H.	
Tiết 3: Thể dục (Đ/c Thu dạy)
 Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2018
Buổi 1 - Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ (ÔN TẬP TIẾT 1)
Theo thiết kế TV Công nghệ GD tập 3 ( trang 152 - 154)
Tiết 3: Toán
T137: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. Biết cộng, trừ các số có hai chữ số; Biết số 0 trong phép cộng, phép trừ; Giải được bài toán có lời văn. 
	- Đọc, viết, xác định đúng các sổ trong phạm vi 100.Làm nhanh phép cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. Giải thành thạo bài toán có lời văn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng tính, lớp làm bảng con: 
	33 + 3 – 3 =	56 – 24 – 2 =	22 + 15 – 15 =
- HS nêu cách tính.
- GV chữa bài, đánh giá.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bai lên bảng.
	b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu bài tập. GV treo bảng phụ
- GV hướng dẫn: dựa vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống. 
- Chữa bài và nhận xét. Củng cố cho HS cách đọc, viết các số trong phạm vi 100.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu. 
- 1HS lên bảng chữa bài. HS lớp làm bảng con. 
- Lớp, GV chữa bài và nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Củng cố làm tính dọc các số có 2 chữ số.
Nghỉ giải lao
Bài 3: - HS nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm bài vào vở. HS đổi bài kiểm tra chéo cho nhau.
- GV chữa bài cho cả lớp. 
- GV củng cố sắp xếp các số theo thứ tự xác định trong phạm vi 100. 
Bài 4: HS nêu yêu cầu
- HS đọc tóm tắt bài toán, nhìn vào tóm tắt đọc lại bài toán.
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài HS lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá và chữa bài. Củng cố giải bài toán bằng một phép tính trừ.
Bài 5: HS nêu yêu cầu của bài
- 2 HS lên bảng viết số.
- 1HS nhận xét.
- GV gợi ý để HS nói lại được đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ.
+ Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
+ Một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Muốn tìm số liền trước, liền sau của một số ta làm thế nào?
- HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- GV nhận xét giờ học, nhấc nhở HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kì 2.
Tiết 4: Luyện viết
LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 	- Củng cố cho HS về đọc, viết, phân tích cấu tạo một số tiếng khó trong bài Con cò mà đi ăn đêm. 
	- H đọc đúng, diễn cảm, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.
	- Giáo dục tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Việc 1: Luyện đọc
	- H luyện đọc thuộc lòng toàn bài theo cá nhân, nhóm, lớp, kết hợp phân tích tiếng, từ khó trong bài, tìm hiểu nội dung bài.
	Con cò đi kiếm ăn vào lúc nào?
	Chuyện gì đã xảy ra với cò khi đi kiếm ăn trong đêm?
	- Học sinh, giáo viên nhận xét, sửa sai, hướng dẫn đọc diễn cảm.
 Nghỉ giải lao
Việc 2: Luyện viết
	- T đọc, H nghe viết vở.
	- T đọc nội dung cần viết. H đánh vần nhẩm, viết vào vở ô li.
	- T đọc để H soát bài, H đọc lại bài vừa viết.
	- T thu 1 số bài, nhận xét chữ viết H.
Việc 3: Củng cố, dặn dò:
- T củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học.
- H đọc lại bài viết. Tuyên dương, khen H viết đúng, đẹp.
Buổi 2 - Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
ÔN TẬP (TIẾT 2)
Dạy theo thiết kế TV Công nghệ GD tập 3 ( trang 155 - 157)
Tiết 3: Toán (ôn)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
	- HS được củng cố cách đọc, viết và làm tính cộng trừ trong phạm vi 100 (cộng, trừ không nhớ). Giải toán có lời văn, đếm hình.
	- HS đọc, viết và làm tính cộng trừ thành thạo các số trong phạm vi 100 (cộng, trừ không nhớ). Giải toán có lời văn đúng, đếm nhanh số hình.
	- HS có ý thức tự học và làm toán tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đặt tính rồi tính: 6 + 12 46 - 16 46 + 3
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng chữa bài. GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp.
	b. Các hoạt động:
	Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
- Nêu cách đặt tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. 
- Nêu các bước giải bài toán có lời văn.
	Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Viết các số sau
Bảy mươi tám: ; Tám chục:  ; Sáu mươi: 
Năm mươi lăm: ; Chín mươi :  ; Năm chục: 
Hai mươi bảy:  ; Bảy mươi mốt:  ; Bốn mươi tư: 
- HS nêu yêu cầu. GV đọc cho HS viết bảng con. 
- HS lên chữa bài và đọc lại. GV chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
75 – 15
6 + 93
5 + 80
77 - 7
86 – 30
53 + 35
- HS đọc yêu cầu.
- HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
- HS làm bảng con, 3 HS lên chữa bài mỗi em làm 1 cột.
- GV củng cố cho HS cách cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
Nghỉ giải lao
Bài 3: Giải bài toán: Minh có 23 viên bi, trong đó có 12 viên bi vàng. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi đỏ?
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải bài toán vào vở.
- HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài 4: (GV treo bảng phụ). 
Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác (khoanh tròn vào ý đúng ). 
 a. 3
 b. 4
 c. 5
 d. 6
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt cách làm tính cộng trừ trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.
- GV hệ thống lại bài. Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2018
Buổi 1: Tiết 1: Tiếng Anh
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Tiết 2+ 3: Tiếng Việt
ÔN TẬP (TIẾT 3)
Dạy theo thiết kế TV Công nghệ GD tập 3 ( trang 157 - 159)
Tiết 4: Toán
T138: LUYỆN TẬP CHUNG
I / MỤC TIÊU:
	- HS được củng cố cách đọc, viết, số liền trước, liền sau của số cho trước. Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn.
	- HS đọc, viết đúng và nhanh số liền trước, liền sau của số cho trước. Thực hiện cộng, trừ thành thạo các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn.
	- HS chăm chỉ học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: GV cho HS làm BT:
 1. Tính: 53 - 13 = 86 – 0 =
 7 + 12 = 0 + 70 =
 2. So sánh các số sau:
 94 ..96 – 2 95 ..59
 86...89 65 – 5..80 – 20
- 2 HS lên bảng làm BT, HS dưới lớp làm vở.
- Chữa bài, GV cho HS nhận xét. GV nhận xét từng HS và đánh giá
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
	b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số: 35, 42, 70, 100, 1; 
	Viết số liền sau của mỗi số: 9, 37, 62, 99, 11. 
- HS nêu yêu cầu:
- GV hỏi HS cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. HS làm bài. 
- 2 HS làm miệng: Số liền trước của 35 là 34 hoặc 34 là số liền trước của 35. 
- HS khác nhận xét. GV kiểm tra kết quả bài làm của tất cả HS. 
Bài 2: Tính nhẩm.
- HS nêu yêu cầu. GV khuyến khích HS nhẩm theo kĩ thuật tính. 
- HS làm bài. HS đọc cả phép tính và kết quả tính. 
- HS khác nhận xét. GV hỏi cách nhẩm một vài phép tính. 
Nghỉ giải lao
Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu, làm bài, lần lượt đọc các số.
- HS, GV nhận xét, chữa bài. GV cho HS đọc lại dãy số vừa sắp xếp.
Bài 4: 
- HS đọc bài toán, viết tóm tắt và tự giải bài toán. 
- 1HS đọc tóm tắt và bài giải.
- HS nhận xét. GV khuyến khích HS nêu câu lời giải khác.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau.
- GV chốt nội dung bài, nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Tiếng Việt (ôn)
LUYỆN ĐỌC: SỪNG VÀ CHÂN CỦA HƯƠU; ÔN NGUYÊN ÂM ĐÔI IÊ
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
	- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc hiểu văn bản qua bài Sừng và chân của hươu; Rèn cho học sinh kĩ năng thực hành ngữ âm và thực hành viết đúng chính tả. 
	- Củng cố cho HS biết đọc trơn, đọc diễn cảm cả bài, hiểu nội dung bài và trả lời được các câu hỏi. Củng cố về nguyên âm đôi iê.
	- Giáo dục ý thức chăm chỉ, tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- H mở vở Bài tập thực hành Tiếng Việt tập 3 trang 34, 35.
1. Luyện đọc bài: Sừng và chân của hươu
	* Việc 1: Luyện đọc
- T đọc mẫu, hướng dẫn H đọc bài: Sừng và chân của hươu, 1H đọc, lớp đọc thầm.
- T nhắc H cách ngắt, nghỉ hơi. H đọc nối tiếp câu, cả bài theo cá nhân, đồng thanh
- H đọc theo 4 mức độ đọc ( T - N - N - T). T nhận xét, sửa sai, đánh giá.
	*Việc 2: Tìm hiểu bài
- T cho H đọc thầm bài, hướng dẫn H làm bài. T chốt đáp án đúng:
	1. Cặp sừng của chú hươu như thế nào?
	2. Những chiếc chân của chú hươu như thế nào?
	3. Khi bầy chó săn đến, hươu chạy thoát nhờ cái gì?
	4. Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- H trả lời câu hỏi rồi khoanh vào đáp án đúng: 1.a, 2. b, 3. b 
- Câu 4, nhiều H trả lời miệng, T nhận xét khen H trả lời đúng: Phải quý trọng bản thân mình,...
- H, T nhận xét, sửa sai, đánh giá.
Nghỉ giải lao
2. Ôn: Nguyên âm đôi iê
	Việc 1: Thực hành ngữ âm
a. Em làm tròn môi các vần sau: ia, iên, iêt.
- T hướng dẫn mẫu, H tự làm bài vào vở. 
- T kiểm tra, nhận xét, tuyên dương, chữa bài. H đọc lại các vần: uya, uyên, uyêt.
b. Em vẽ và đưa tiếng khuyên, quyết vào mô hình:
- H đọc yêu cầu đề bài, đưa tiếng vào mô hình. 2H làm bảng lớp.
- H, T nhận xét, sửa sai, đánh giá. H đọc trơn, phân tích (CN - ĐT)
	Việc 2: Em thực hành chính tả
1. Khoanh vào chữ cái trước nhóm chứa tiếng viết đúng chính tả:
- H đọc thầm các nhóm chữ, chọn nhóm viết đúng chính tả.
- T. Kiểm tra, nhận xét, tuyên dương, chữa bài. Đáp án: a, d.
- Gọi H đọc lại các nhóm chữ đó.
2. Gạch dưới tiếng viết sai chính tả và viết lại cho đúng:
- H nêu yêu cầu, đọc câu tìm tiếng viết sai, giải thíc và viết lại câu.
3. Em điền ng hoặc ngh vào chỗ trống cho đúng: 
- H tự làm. T quan sát giúp đỡ, chữa bài.
Đáp án: nghiêm khắc, ngan ngát, ngào ngạt, ngả nghiêng.
* Củng cố, dặn dò: - H đọc lại bài. T củng cố nội dung bài.
	 - Nhận xét tiết học, tuyên dương H.	
Tiết 2: Âm nhạc (Đ/c Lý dạy)
Tiết 4 Sinh hoạt tập thể
 SINH HOẠT LỚP 
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
	- Đánh giá chung ưu, nhược điểm các mặt hoạt động trong tuần. Tuyên dương nhắc nhở HS..
	- Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm: Hoà bình hữu nghị, Đội ta lớn lên cùng đất nước".
	- Phương hướng, biện pháp
II. NỘI DUNG:
* Hoạt động 1: Sinh hoạt Văn nghệ
- Giáo viên cho học sinh múa, hát tập thể, cá nhân, song ca, đơn ca,.. theo chủ điểm.
* Hoạt động 2: Kiểm điểm trong tuần
	- Tổ trưởng phản ánh tình hình của tổ mình.
	- Lớp trưởng nhận xét chung.
	- Cả lớp thảo luận, ý kiến
- Phụ trách nhận xét chung
	+ Nề nếp truy bài đầu giờ, ý thức đạo đức, Đồ dùng học tập, đi học, vệ sinh cá nhân, trường lớp, thể dục giữa giờ,....
	+ Kết quả học tập trong tuần
- Tuyên dương: ................................................................................................
- Nhắc nhở riêng:.................................................................................................
* Hoạt động 4 : Phương hướng 
	- Dặn dò học sinh tổng kết, nghỉ hè.
Thứ ba ngày 9 tháng 5 năm 2017
TN&XH(1A,B)
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
- HD được heä thoáng laïi nhöõng kiến thöùc ñaõ hoïc veà töï nhieân.
- Quan saùt ñaët caâu hoûi vaø traû lôøi caâu hoûi veà caûnh quan töï nhieân ôû khu vöïc xung quanh.
-Yeâu thieân nhieân vaø coù yù thöùc baûo veä thieân nhieân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh aûnh veà chuû ñeà töï nhieân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kieåm tra baøi cuõ:
+ Tieát tröôùc em hoïc baøi gì?
+ Khi trôøi noùng, trôøi reùt em maëc khaùc nhau nhö theá naøo?
+ Nhôø ñaâu em bieát tröôùc ñöôïc thôøi tieát thay ñoåi ?
- Nhaän xeùt đánh giá.
2. Baøi môùi: Giôùi thieäu vaø ghi ñaàu baøi.
HĐ1: Quan saùt thôøi tieát
*Mục tiêu :
- Heä thoáng laïi nhöõng kieán thöùc veà thôøi tieát.
* Cách tiến hành
- Cho hoïc sinh ra saân tröôøng ñöùng thaønh 2 voøng troøn quay maët vaøo nhau ñeå hoûi veà thôøi tieát taïi thôøi ñieåm ñoù.
- HS hoûi ñaùp theo caëp
+ Baàu trôøi hoâm nay maøu gì?
+ Coù maây khoâng? Maây maøu gì?
+ Baïn coù thaáy gioù ñang thoåi khoâng? Gioù maïnh hay gioù nheï?
+ Thôøi tieát hoâm nay noùng hay reùt?
+ Baïn coù caûm thaáy deã chòu khoâng?
+ Baïn coù thích thôøi tieát nhö theá naøy khoâng?
- Giaùo vieân quan saùt theo doõi hoaït ñoäng cuûa HS.
- Chæ ñònh 2 em ra giöõa voøng troøn, hoûi ñaùp nhau nhö ñaõ trao ñoåi vôùi baïn.
- 2 em trình baøy, hoïc sinh laéng nghe, nhaän xeùt vaø boå sung yù kieán.
- Giaùo vieân nhaän xeùt, tuyeân döông hoïc sinh
- Giaùo vieân keát luaän về các hiện tượng thời tiết.
HĐ 2: Quan saùt caây coái (caùc con vaät).
*Mục tiêu : HS quan sát và trình bày những hiểu biết về cây cối, con vật xung quanh.
* Cách tiến hành:
- GV cho HS quan sát moät soá tranh aûnh caây coái vaø con vaät goïi hoïc sinh chæ vaøo moät caây(hoaëc 1 con vaät) noùi veà caây ñoù (con vaät ñoù).
- HS ñöôïc chæ ñònh leân trình baøy :VD : Ñaây laø caây rau, coù reã, thaân, laù, khi giaø thì coù hoa. Caây rau duøng laøm thöùc aên raát boå, traùnh ñöôïc beänh taùo boùn vaø beänh chaûy maùu chaân raêng. Khi aên rau caàn röûa saïch tröôùc khi ñem naáu.
- Khi hoïc sinh trình baøy, GV laéng nghe, boå sung yù kieán vaø chuû yeáu khen ngôïi ñoäng vieân ñeå HS maïnh daïn dieãn ñaït yù mình.
3. Cuûng coá daën doø:
- Em vöøa hoïc baøi gì? GV toång keát moân TNXH.
- Nhận xét giờ học. Về quan sát và tìm hiểu thêm về các hiện tượng thiên nhiên.
Buổi chiều
Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ (ÔN TẬP Tiết 1) 
 ( Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 C.GD)
Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ (ÔN TẬP Tiết 1) 
 ( Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 C.GD)
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
- HS biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; biết thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số và giải được bài tóan có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm, giải bài tóan có lời văn..
- HS cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC
1- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs làm bài tập :
+ 3 HS làm bài 2, 1 HS làm bài 4 trang 179.
- GV đọc số cho lớp viết bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
2. HD HS luyện tập.
Bài 1 : 
- Cho HS đọc yêu cầu
- Nêu cách làm và làm bài vào SGK.
 - Cho hs trả lời miệng. Nhận xét, đánh giá.
 Bài 2 : Tính nhẩm. 
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS làm trên bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài, củng cố cho HS cách tính nhẩm.
Bài 3 : Đặt tính rồi tính. 
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài, củng cố cách đặt tính và tính.
Bài 4 : 
- Cho HS đọc bài toán.
- Cho HS làm bài giải vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- Gọi sửa bài, nhận xét, củng cố cách giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn.
3.Củng cố, dặn dò :
- Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung.
- Nhắc lại cá đặt tính và thức hiện tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 10 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾT 2
 ( Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 C.GD)
Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾT 2 
 ( Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 C.GD)
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CẢ NĂM
I. MỤC TIÊU
- HS nắm chắc các kĩ năng hành vi đạo đức đã học.
- HS thực hiện đúng một số kĩ năng cơ bản đã học. 
- HS có thái độ học tập môn học tốt. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Các đồ dung theo các bài đã học. Một số trang phục để đóng vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã làm gì để bảo vệ cây và hoa ở sân trường?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài. 
b. Nội dung :
* Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức đã học .
- GV giúp HS hệ thống kiến thức đã học trong học kì II và cuối năm bằng cách đưa ra các câu hỏi cho HS trả lời:
 + Em đã lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo như thế nào?
 + Em cần cư xử thế nào với bạn bè?
 + Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
 + Em đã thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi như thế nào?
 + Trong trường hợp nào thì cần chào hỏi, khi nào thì tạm biệt?
 + Em đã góp phần bảo vệ cây và hoa nơi công cộng như thế nào?
- HS trả lời sau đó GV chốt ý đúng.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS thực hành một số kĩ năng đã học.
- HS nói cách cư xử lễ phép đối với thầy cô giáo.
- Nêu và thao tác lại việc rửa mặt sạch, chải đầu tóc, cắt móng tay tắn rửa, đúng cách.
- Thảo luận theo cặp về việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Hãy kể về gia đình mình cho các bạn nghe.
- HS đóng vai theo Bài 12 “ Cảm ơn và xin lỗi”. 
- HS thực hiện trò chơi sắm vai bài 12, 13. 
- HS kể về việc bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- HS đọc một số ghi nhớ trong VBT Đạo đức. 
- GV tổng kết: Các em cần thực hiện tốt các hành vi đạo đức trên.
3. Củng cố, dặn dò : 
- Hãy nhắc lại các bài đạo đức đã học.
- GV chốt nội ôn tập.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS cần thực hiện những gì em đã được học. 
 Buổi chiều
Toán*
ÔN CỘNG TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
Tiếng Việt *
Luyện viết: Y, ĐẢO YẾN, YỂU ĐIỆU THỤC NỮ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- H viết được chữ Y hoa cỡ chữ nhỡ và chữ nhỏ; Viết được từ Đảo Yến, câu: “ Yểu điệu thục nữ” cỡ chữ nhỏ; Viết chính tả đoạn 1 bài Vè chim.
- H viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.
- H có tính cẩn thận, tỷ mỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Giới thiệu bài : T giới thiệu trực tiếp
2. Luyện viết
a. Viết bảng:
- H viết bảng con: “ Y, Đảo Yến; Yểu điệu thục nữ”
- T nêu nhiệm vụ, nhắc HS chỉnh sửa lại tư thế ngồi viết
- H luyện viết vào bảng con
- T theo dõi chỉnh sửa uốn nắn chữ viết cho H.
b. Viết chính tả 
- Viết vở luyện viết đoạn 1 bài: Vè chim.
- T nhắc lại quy trình viết chính tả
- T đọc nội dung cần viết
- T đọc từ
- H đánh vần nhẩm, viết vào vở luyện viết.
- T đọc để H soát bài
- H đọc lại bài vừa viết.
- T chấm 1 số bài,nhận xét chữ viết H.
3. Củng cố, dặn dò 
+ Em vừa viết chữ gì?
+ Khi viết bài em chú ý điều gì?
- H đọc lại các chữ vừa viết.
- Nhậ

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_35_nam_hoc_2017_20.doc