Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 12 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
- 2 HS đọc đề bài.
+ Truyện xảy ra đúng vào ngày hai mươi tám Tết, ở thành phố Hồ Chí Minh.
+ Lúc đó, Uyên và các bạn đang đi giữa chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ. Chợ tràn ngập hoa, khiến các bạn tưởng như đang đi trong mơ giữa một rừng hoa.
+ Cả bọn đang ríu rít trò chuyện bỗng sững lại vì tiếng gọi: “ Nè , sắp nhỏ kia đi đâu vậy”.
Óm tra viÕt: trêi xanh, dßng suèi, xø së. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶: a. H. dÉn HS chuÈn bÞ: - GV ®äc thong th¶, râ rµng bµi viÕt 1 lÇn. - Gióp HS n¾m néi dung vµ c¸ch tr×nh bµy bµi: + T¸c gi¶ t¶ nh÷ng h×nh ¶nh vµ ©m thanh nµo trªn s«ng Hư¬ng? + §o¹n v¨n cã mÊy c©u? + Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi ph¶i viÕt hoa? V× sao? + Nh÷ng dÊu c©u nµo ®ưîc sö dông trong ®o¹n v¨n? b. ViÕt tõ khã: - GV ®äc: l¹ lïng, tre tróc, v¾ng lÆng. c. §äc cho HS viÕt: - GV ®äc thong th¶ mçi côm tõ ®äc 2, 3 lÇn. - GV theo dâi, uèn n¾n. d. ChÊm, ch÷a bµi: - GV ®äc l¹i c¶ bµi. - ChÊm mét sè vë, nhËn xÐt. 3. H.dÉn lµm bµi tËp: Bµi tËp 2: T 96 - Gäi HS ®äc ®Ò bµi. - Chèt l¹i lêi gi¶i ®óng. Bµi tËp 3: T 96 ( lùa chän 3a) - Gäi HS ®äc ®Ò bµi. - NhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i ®óng. - Giíi thiÖu miÕng trÇu, vá trÊu cña thãc ®Ó hiÓu thªm tõ ng÷ t×m ®îc. IV. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - 2 HS viÕt b¶ng líp - C¶ líp viÕt b¶ng con. - 2HS ®äc l¹i bµi v¨n. C¶ líp theo dâi SGK. - T¸c gi¶ t¶ h×nh ¶nh: khãi th¶ nghi nót c¶ mét vïng tre tróc trªn mÆt nưíc, tiÕng lanh canh cña thuyÒn chµi gâ c¸. - §o¹n v¨n cã 3 c©u. - Ch÷ ®Çu c©u: Cuèi, §Çu, PhÝa vµ tªn riªng: Hư¬ng, HuÕ, Cån HÕn. - DÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu ba chÊm. - HS viÕt b¶ng con. - HS viÕt bµi vµo vë. - HS tù so¸t lçi. - Tù ch÷a lçi. - 1 HS nªu yªu cÇu cña bµi - C¶ líp lµm vë BT. - 2 HS lªn b¶ng lµm, ®äc kÕt qu¶. Con sãc, quÇn soãc, cÇn cÈu mãc hµng, kÐo xe r¬ - moãc. - HS lµm viÖc c¸ nh©n kÕt hîp quan s¸t tranh minh ho¹ gîi ý lêi gi¶i ®Ó gi¶i ®óng c©u ®è, ghi lêi gi¶i vµo b¶ng con vµ gi¶i thÝch lêi ®è. Tr©u - trÇu - trÊu. TO¸n So s¸nh sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ I. môc tiªu - HS biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Häc sinh ®¹i trµ lµm ®îc c¸c bµi 1, 2, 3. II. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Bài mới: HD thực hiên so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - GV nêu bài toán( như SGK) - Yêu cầu HS lấy một sợi dây dài 6cm. Cắt đoạn dây đó thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 2cm. - Cắt được mấy đoạn? - Vậy 6cm gấp mấy lần so với 2 cm? - Tìm phép tính tương ứng? - Vậy số đoạn dây cắt ra chính là số lần mà đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD. + GV HD cách trình bày bài giải. + Đây là bài toán dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn? 2. Luyện tập Bài 1: T 57 - Treo bảng phụ - Nêu số hình tròn màu xanh? Màu trắng? - Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng ta làm ntn? - Hình a, số hình tròn xanh gấp mấy lần số hình tròn trắng? + Tương tự HS trả lời phần b và c Bài 2: T 57 - GVđọc đề. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Chấm, chữa bài. Bài 3/ 57 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? IV. Cñng cè - dÆn dß. - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn? - HS đọc lại BT - HS thực hành theo GV - Cắt được 3 đoạn - Gấp 3 lần 6 : 2 = 3 đoạn Bài giải Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD số lần là: 6 : 2 = 3( lần) Đáp số: 3 lần. - Ta lấy số lớn chia cho số bé. - H.a có 6 hình tròn xanh; 2 hình tròn trắng. - Ta lấy số hình tròn xanh chia cho số hình tròn trắng - Số hình tròn xanh gấp số hình tròn trắng số lần là: 6 : 2 = 3( lần) - HS trả lời - 1, 2 HS đọc lại đề - Bài toán thuộc dạng toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - HS làm vở Bài giải Số cây cam gấp số cây cau số lần là: 20 : 5 = 4( lần) Đáp số: 4 lần - 1, 2 HS đọc bài toán - 1con lợn nặng 42kg 1 con ngỗng nặng 6kg - Con lợn nặng gấp mấy lần con ngỗng - HS làm bài vào vë, 1 em lên bảng. Bài giải Con lợn gấp con ngỗng số lần là: 42 : 6 = 7 ( lần ) Đáp số : 7 lần - Đổi vë nhận xét bài làm của bạn - Lấy số lớn chia cho số bé TẬP ĐỌC Cảnh đẹp non sông I.MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài. - Chú ý các từ ngữ : non sông, Kì Lừa, la đà, mịt mù, quanh quanh, hoạ đồ, Đồng Nai, lóng lánh - Biết được các địa danh trong bài qua chú thích . - Cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước . - Học thuộc 2 -3 câu ca dao trong bài . II.CHUẨN BỊ: - Tranh , ảnh về cảnh đẹp được nói đến trong câu ca dao . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3 đoạn câu chuyện “ Nắng phương Nam “ - Nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc: * Đọc mẫu bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ. GV theo dõi sửa sai. - Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp . - Nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ, khổ thơ. - Giúp học sinh hiểu nghĩa từng từ ngữ mới và địa danh trong bài (Tô Thị , Tam Thanh , Trấn Vũ ) - Yêu cầu HS đọc từng câu ca dao trong nhóm . - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu đọc thầm toàn bài, TLCH: + Kể tên những vùng trong mỗi câu ca dao ? + Mỗi vùng của đất nước ta có cảnh đẹp gì? + Theo em, ai đã tô điểm cho non sông ta ngày càng đẹp hơn? - Giáo viên kết luận . d) Học thuộc lòng các câu ca dao: - Hướng dẫn đọc diễn cảm 6 câu ca dao. - Hướng dẫn HS học thuộc lòng các câu ca dao. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng 6 câu ca dao. + Mời 2 tốp, mỗi tốp 6 em nối tiếp nhau thi đọc thuộc 6 câu ca dao. + Mời 3HS thi đọc thuộc cả 6 câu ca dao. - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà học thuộc bài và C. Bị bài mới. - 3 em tiếp nối kể lại các đoạn của câu chuyện và TLCH. - Cả lớp theo dõi nhận xét. -Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng , luyện đọc các từ ở mục A. - Nối tiếp nhau đọc 6 câu ca dao. - Tìm hiểu nghĩa của từ mới: SGK. - Học sinh đọc từng câu ca dao trong nhóm. - Cả lớp đọc ĐT toàn bài. - Học sinh đọc cả lớp đọc thầm cả bài. + HS trả lời + HS trả lời + Do cha ông ta gây dựng và giữ gìn cho non sông ngày càng đẹp hơn. - Học sinh đọc từng câu rồi cả bài theo hướng dẫn của giáo viên. + 2 tốp thi đọc thuộc 6 câu ca dao. - 2HS thi đọc thuộc và đọc diễn cảm cả bài. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, hay - Lắng nghe Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2015 THỦ CÔNG Cắt, dán chữ I, T ( Tiết 2) ( Đ/C Hoàng Huyền soạn, giảng) TOÁN Luyện tập I/MỤC TIÊU: Giúp HS : Biết thực hiện " gấp 1số lên nhiều lần”. Vận dụng để giải bài tán có lời văn. II/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 4 . III/LÊN LỚP : A . KTBC: - Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ? ( 1 HS ) - HS + GV nhận xét B. Bài mới: GTB : ghi đầu bài 1. Hoạt động 1: Bài tập a. Bài 1 + 2 +3 : Củng cố về gấp 1số lên nhiều lần . * Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào nháp rồi trả lời - GV gọi HS nêu miệng BT 18 : 6 = 3 (lần) ; 18m dài gấp 3 lần 6m 35 : 5 = 7 (lần) ; 35 kg nặng gấp 7 lần 5 kg -> GV nhận xét -> HS nhận xét * Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV cho HS làm vào nháp - HS làm vào nháp – chữa bài - GV gọi HS đọc bài làm Bài giải : Số con bò gấp số con trâu số lần là : 20 : 4 = 5 ( lần ) Đáp số : 5 lần -> GV nhận xét sửa sai * Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV gọi HS phân tích bài toán + Bài toán làm theo mâý bước ? - 2 bước + Bước 1: tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thu hoặc ở thửa ruộng thứ 2 . + Bước 2 : tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thuhoặch ở hai thửa ruộng . - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở – 1 HS lên bảng làm 1HS làm bảng lớp Bài giải : Số kg cà chua thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là : 127 x 3 = 381 ( kg ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được là : 127 + 381 = 508 (kg ) Đáp số : 508 kg -> GV nhận xét * Bài 4: * Ôn tập và phân biệt so sánh số lớn hơn số bé gấp và gấp mấy lần số bé . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu + Muốn so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm như thế nào ? - Làm phép tính trừ + Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ? - Làm phép tính nhân - GV yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm bài vào Sgk Số lớn 30 42 42 70 Số lớn 5 6 7 7 Số lớn hơn bé bao nhiêu đơn vị 25 36 35 63 Số lớn gấp mấy lần số bé 5 7 6 10 - GV gọi HS nêu kết quả - Vài hS nêu kết quả - HS nhận xét -> GV nhận xét IV. Củng cố dặn dò: - Nêu lại nội dung bài - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh I. MỤC TIÊU : 1. Ôn tập về các từ chỉ hoạt động, trạng thái. Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ (BT1) 2. Tiếp tục học về cách so sánh ( biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động ). 3. Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu (BT3) II. CHUẨN BỊ : Bảng lớp viết sẵn bài tập 1, bài tập 2. III.LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 học sinh làm - Nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu đọc nội dung bài tập 1 . - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Mời 1 học sinh lên làm trên bảng . - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . - Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc đề bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm . -Yêu cầu trao đổi thảo luận theo cặp và làm vào vở - Mời 2 em đại diện lên bảng làm vào tờ phiếu lớn - Giáo viên và học sinh theo dõi nhận xét . Bài 3: -Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3 - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Mời 2 em lên bảng nối nhanh, đúng vào các tờ giấy dán trên bảng. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng . 3) Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - 2HS lên bảng làm bài. - Cả theo dõi nhận xét. - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu yêu cầu bài tập1 . - Cả lớp đọc thầm bài tập . - Học sinh làm bài tập vào vở . - Một học sinh lên làm trên bảng. - Lớp nhận xét bổ sung - Một em đọc bài tập 2 .Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - Cả lớp hoàn thành bài tập . - Hai em đại diện 2 nhóm lên bảng làm vào tờ phiếu lớn đã treo sẵn . - Học sinh đọc nội dung bài tập 3 . - Cả lớp tự làm bài. - 2HS lên bảng làm thi làm bài: nối nhanh các TN thích hợp ở cột A với từ ngữ ở cột B. - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - Lắng nghe THỂ DỤC Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn,bụng, toàn thân của bài TDPTC . - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi . II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi « Kết bạn ». III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung và phương pháp dạy học Định lượng Đội hình luyện tập 1/Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong sân xoay các khớp . - Chơi trò chơi : chẵn lẻ. 2/Phần cơ bản : * Ôn 6 động tác đã học : - Giáo viên nêu tên động tác để học sinh nắm . - Yêu cầu lớp ôn lần lượt từng động tác sau đó ôn liên hoàn cả 6 động tác. - Theo dõi sửa chữa từng động tác học sinh làm sai rồi cho học sinh thực hiện lại - Hô cho học sinh thực hiện mỗi lần tập 2 x 8 nhịp . * Cho học sinh ôn hai động tác 2 lần . - Sau khi học sinh ôn tập xong các động tác đủ 2 lần thì giáo viên cho học sinh chia về các tổ để ôn luyện. * Chơi trò chơi : “ Kết bạn “ - Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi - Học sinh thực hiện chơi trò chơi :” kết bạn ” - Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi - Nhắc nhớ HS đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . 3/Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà thực hiện lại các động tác đã học của bài thể dục . 5phút 25phút 5 phút § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § GV GV Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2015 MĨ THUẬT Vẽ đề tài: Ngày Nhà giáo Việt Nam ( Đ/C Hoàng Huyền soạn, giảng) TIẾNG ANH ( Đ/C Yến soạn, giảng) CHÍNH TẢ( Nghe- viết) Cảnh đẹp non sông I. MỤC TIÊU - Nghe, viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất. - Làm đúng bài tập 2( lựa chọn phần a) và viết đúng một số tiếng chứa âm đầu dễ lẫn( tr/ch). II. ĐỒ DÙNG. - Bảng lớp, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS viết chính tả. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài Cảnh đẹp non sông. - Bài chính tả có những tên riêng nào? - Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào? b. Viết từ khó. - GV đọc cho HS viết. c. HS viết chính tả. d. Soát lỗi. e. Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: T 101( Lựa chọn phần a) - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi đại diện nhóm báo cáo KQ. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Trung thành, chiều đại. - 1 HS đọc . - Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười. - Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 chữ bắt đầu cách lề 1 ô li. - non xanh, sừng sững, lóng lánh. - Cả lớp viết vào vở. - 1 HS đọc đề bài. - HS báo cáo KQ. Nhóm khác bổ sung. a. cây chuối - chữa bệnh - trông. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học, về nhà làm vở BT. TOÁN Bảng chia 8 I. MỤC TIÊU - Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). - Bài tập cần làm: Bài 1 ( cột 1, 2, 3), bài 2( cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4. II. ĐỒ DÙNG. - Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hướng dẫn lập bảng chia 8. * Cho hS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn. - 8 lấy 1 lần bằng mấy? - Gv viết: 8 x 1 = 8 - GV hỏi: Lấy 8 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được mấy nhóm? - Gv nêu: 8 chia 8 được 1,rồi viết 8 : 8 = 1 - GV gọi HS quan sát và đọc hai phép tính sau: 8 x 1 = 8 8 : 8 = 1 * Cho HS lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn. - GV hỏi: 8 lấy 2 lần bằng bao nhiêu? - GV viết: 8 x 2 = 16 - GV hỏi: Lấy 16 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được măys nhóm? - GV nêu: 16 chia 8 được 2, rồi viết: 16 : 8 = 2 - HS đọc hai phép tính sau: 8 x 2 = 16 16 : 8 = 2 * Tiến hành tương tự với các trường hợp còn lại. 2. Thực hành Bài 1: T 59 - Gọi HS đọc đề bài. - Gv gọi lần lượt mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính. - Nhận xét. Bài 2: T 59 - Thực hiện tương tự bài 1. - Em có nhận xét gì về mỗi quan hệ của 3 phép tính? - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: T 59 - Gọi HS đọc đề bài. - Gv tóm tắt bài toán. 8 mảnh : 32 m 1 mảnh : ... m? - GV phân tích đề, sau đó hướng dẫn HS giải. - Nhận xét. Bài 4: T 59 - Gọi HS đọc đề bài. - GV tóm tắt bài toán. 8 m : 1 mảnh 32m : ... mảnh? - GV phân tích đề, HD HS giải. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - 8 lấy 1 lần bằng 8. - 8 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được 1 nhóm. - 8 lấy 2 lần bằng 16. - 16 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được 2 nhóm. - 5 HS đọc. - Hs đọc xuôi, đọc ngược. Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS đọc đề bài. 24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 40 : 8 = 5 48 : 8 = 6 32 : 8 = 4 8 : 8 = 1... - 1 HS lªn b¶ng. C¶ líp lµm vµo vë. 8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6 40 : 5 = 8 32 : 4 = 8 48 : 6 = 8 - Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. Bài giải Mỗi mảnh dài số mét là: 32 : 8 = 4 (m) Đáp số: 4 m. - 1 HS đọc đề bài. - 1 Hs lên bảng. Cả lớp làm phép tính vào bảng con. Bài giải Cắt được thành số mảnh là: 32 : 8 = 4 ( mảnh) Đáp số: 4 mảnh vải. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học. Về nhà làm vở BT. TẬP LÀM VĂN Nói, viết về cảnh đẹp đất nước I. MỤC TIÊU - Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh( hoặc một tấm ảnh), theo gợi ý( BT1). - Viết được những điều nói ở bài tập 1 thành một đọan văn ngắn( khoảng 5 câu). - Gi¸o dôc t×nh c¶m yªu mÕn c¶nh ®Ñp cña thiªn nhiªn vµ m«i trêng trªn ®Êt níc. II. ĐỒ DÙNG - DẠY HỌC - Tranh ảnh về cảnh đẹp đất nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Bài 1: T 102 - Gọi HS đọc đề bài và các câu hỏi gợi ý. - GV kiểm tra việc chuẩn bị tranh( ảnh) cho tiết học. - GV nhắc HS chú ý: + Các em có thể nói về bức ảnh biển Phan Thiết trong SGK. + Có thể nói theo cách trả lời các câu hỏi gợi ý hoặc nói tự do, không phụ thuộc hoàn toàn vào các gợi ý. - GV hướng dẫn HS cả lớp nói về cảnh đẹp trong tấm ảnh biển Phan Thiết , nói lần lượt theo từng câu hỏi. Bài 2: T 102 - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV theo dõi HS làm bài. - Cả lớp và giáo viên nhận xét, rút kinh nghiệm. GV chấm NX một số bài viết. - 1 HS đọc đề bài. - Mỗi HS đặt trước mặt 1 bức tranh( hoặc tấm ảnh) đã chuẩn bị. - 1 HS M3 làm mẫu. - HS tập nói theo cặp. - Một vài em tiếp nối nhau thi nói. + Tấm ảnh chụp cảnh một bãi biển tuyệt đẹp. Đó là cảnh biển ở Phan Thiết. + Bao trùm lên cả bức ảnh là màu xanh của biển, của cây cối, núi non và bầu trời. Giữa màu xanh ấy, nổi bật lên màu trắng tinh của cồn cát, màu vàng ngà của bãi biển ven bờ và màu vôi vàng sậm quét trên những ngôi nhà lô nhô ven biển. + Núi và biển kề bên nhau thật là đẹp. + Cảnh trong tranh làm em ngạc nhiên và tự hào vì đất nước mình có những phong cảnh đẹp như thế. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. - 1 HS đọc đề bài. - Cả lớp viết vào vở. - 4 5 HS đọc bài viết trước lớp. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học. Sinh ho¹t tËp thÓ NHËN XÐT CUèI TUÇN I. Môc tiªu: - Đánh giá các hoạt động của lớp tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS tinh thần phê và tự phê. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1/ Đánh giá các hoạt động tuần qua: + Yêu cầu lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động trong tuần qua. Sau đó điều khiển lớp phê bình và tự phê bình. + GV đánh giá chung: * Ưu điểm: - Có tiến bộ trong học tập: - Thực hiện tương đối tốt các nhiệm vụ được giao. * Nhược điểm: - Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học. - Phát biểu xây dựng bài còn hạn chế, lớp học trầm. 2/ Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc: - Tổ dành nhiều bông hoa điểm tốt là: + + 3/Phương hướng tuần tới: - Duy trì các nề nếp đã có. - Thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Nàh giáo VN 22/12. Phong trào bông hoa điểm 10. - Lớp trưởng nhận xét - HS lắng nghe .nhận xét bổ sung thêm - Các tổ báo cáo: *Lớp trưởng báo cáo đánh giá tình hình: + Học tập + Lao động Vệ sinh + Nề nếp, đạo đức,. + Các phong trào thi đua + ------------------- + ------------------ - Lớp bình bầu, tuyên dương các bạn: .... - Tổ .. nhất - Tổ .. nhì - Tổ .. ba - Cả lớp phát biểu ý kiến. Thứ sáu ngày 20 tháng 11năm 2015 (Đ/ C Nguyễn Kim Ngân soạn, giảng) TOÁN Luyện tập TẬP VIẾT Ô chữ hoa H §¹o ®øc Bµi 6 : TÝch cùc tham gia viÖc líp, viÖc trưêng(TiÕt 1) THỂ DỤC Động tác nhảy của bài TD phát triển chung TOÁN Luyện tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán( có một phép chia 8). - Bài tập cần làm: bài 1( cột 1, 2, 3), bài 2( cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài 1/ 60 a. Gọi HS đọc đề bài. - Gọi mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính. - Em có nhận xét gì về mối quan hệ của hai phép tính? b. Thực hiện như phần a. Bài 2/60 - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS tự làm rồi chữa bài. Bài 3/60 - Gọi HS đọc đề bài. - Gv tóm tắt Nuôi : 42 con thỏ Bán : 10 con Nhốt số còn lại vào : 8 chuồng Mỗi chuồng : ... con thỏ? - Gv phân tích đề, hướng dẫn giải. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4/60 a. Gọi HS đọc đề bài. - Quan sát hình vuông và cho cô biết: Hình a có bao nhiêu ô vuông? - Vậy muốn tìm 1 / 8 số ô vuông ta làm thế nào? - Nhận xét, chốt lời giải đúng. b. Thực hiệ
File đính kèm:
- giao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_12_nam_hoc_2015_20.doc