Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 11 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh

I. MỤC TIÊU:

- HS biết cách làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

- HS làm đúng các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. Biểu thị chính xác tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

- HS chăm chỉ học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mô hình đồ vật có số lượng là 5 cho bài tập 4.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:

- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bảng con.

- Tính: 5 - 1 = 5 – 3 = 5 - 2 = 5 - 4 =

- 1HS so sánh lên bảng: 5 + 1 + 2 . 5 – 2 + 3

- HS trong lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.

- GV nhận xét.

 

doc41 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 11 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N/
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc đúng câu. Vẽ và đưa tiếng hoà, quả, loe, thuỷ, quý, que; giàn, cạn vào mô hình. Đọc trơn, phân tích tiếng đúng trên mô hình, Viết đúng chính tả.
- Củng cố cho HS biết: đọc trơn; nhận biết cách ghi mô hình đúng; vẽ và phân tích tiếng trên mô hình. Viết được một số tiếng mới.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Học sinh có bút chì.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ôn bài: Luyện tập
	Việc 1: Đọc
- T yêu cầu H mở vở bài tập thực hành Tiếng Việt mở trang 14 (tập 2). 
- T gọi H đọc đoạn văn. H luyện đọc theo cá nhân, tổ, lớp.
- T quan sát, kiểm tra H.
	Việc 2: Thực hành ngữ âm
2.1. Em vẽ và đưa tiếng hòa, quả, loe, thủy, quý, que vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- H làm việc cá nhân. T quan sát, sửa sai.
- H đọc trơn và phân tích từng tiếng đồng thanh.
	Việc 3: Em thực hành chính tả
2.2. Em tìm và viết các tiếng chứa vần oa, oe, uy có trong bài đọc trên. 
- T đọc yêu cầu. H tìm và viết (đáp án đúng: huy, hoa, khỏe, thúy, thủy).
- T kiểm tra từng H, nhắc nhở các em viết cho đúng, đẹp.
Nghỉ giải lao
	2. Ôn bài vần /an/
Việc 1: Đọc
- H lấy vở bài tập thực hành Tiếng Việt mở trang 15 (tập 2). 
- T đọc đoạn văn. H luyện đọc theo cá nhân, tổ, lớp.
	Việc 2: Thực hành ngữ âm
 a. Đúng viết đ, sai viết s vào :
- T đọc yêu cầu, H tự làm. (thứ tự đáp án đúng là: s, đ, s)
b. Em đưa tiếng giàn, cạn vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- H thực hành. T quan sát, sửa sai.
- T gọi H phân tích các tiếng (các nhân, nhóm, lớp).
	Việc 3: Em thực hành chính tả
 Em tìm và viết các tiếng chứa vần ancó trong bài đọc trên. 
- H tìm và viết (đáp án đúng: lan, ban, sàn, giản).
- T quan sát, kiểm tra từng H, nhắc nhở các em viết cho đúng, đẹp.
* Củng cố, dặn dò: Gv củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học.
Tiết 2 Toán (ôn)
 Ôn: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
I/ MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
- Củng cố cho HS cách đặt tính, cộng trừ nhẩm một số với 0; trừ hai số bằng nhau.
- Học sinh làm tính đúng, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên có phiếu HT bài 4 và học sinh chuẩn bị bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Tính:
	4 - 0 = 	3 - 0 = 	2 - 2 = 	1 - 0 = 
	5 - 0 = 	3 - 3 = 	2 - 0 = 	0 - 0 = 
	- Giáo viên gọi học sinh nối tiếp nhẩm miệng.
	- GV củng cố: một số trừ đi 0 thì kết quả bằng mấy? một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng mấy?
Bài 2: Đặt tính rồi tính
	5 – 0 =	1 – 0 =	3 + 0 =	4 + 0 =	 2 – 0 =
	- HS lên bảng làm.
- Học sinh cả lớp tự làm bảng con. 
- Củng cố cách đặt tính, cộng, trừ nhẩm với 0
- Khi đặt tính cần viết các số như thế nào? 
Nghỉ giải lao
Bài 3: > , <, =
	1 + 4 ... 0 + 4 	2 + 2 ... 4 - 1
	0 + 4 ... 5 - 1	3 - 0 ... 2 + 1
	2 - 2 ... 4 - 4 	5 - 2 ... 1 + 3	
- Học sinh tự làm vở. GVđánh giá một số bài, cho học sinh chữa bài, đọc lại kết quả.
- Củng cố cộng, trừ nhẩm và so sánh.
Bài tập 4: Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm:
	4 ... 3 = 1 	4 ... 1 ... 1 ... 1 = 1
	1 ... 2 ... 1 ... 2 = 4	4 = 2 ... 2 ... 2
	5 = 5 ... 1 ... 1	2 ... 3 = 5
	1... 1 ... 2 = 4 	5 ... 2 ... 2 = 5 
- Học sinh tự làm phiếu, GV chữa bài.
* Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
- Giáo viên củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học. 
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
TRÒ CHƠI TIẾNG VIỆT - HÁT VỀ THẦY CÔ
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
- Củng cố một số nội dung kiến thức đã học trong môn Tiếng Việt. Hát những bài hát về thầy cô, mái trường.
- Rèn kĩ năng nhanh nhẹn, thông minh; hát đúng, hay, biểu diễn tự nhiên, đẹp.
- HS tự giác khi chơi trò chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: 
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: trực tiếp.
	b. Các hoạt động
	Hoạt động 1: Trò chơi Ghép chữ
- GV yêu cầu HS lấy ngẫu nhiên 10 quân chữ đã học.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 em, 4 em tráo toàn bộ số chữ với nhau.
- Trong số quân chữ cuar cả nhóm hãy ghép lại thành các vần, tiếng đã học.
- Nhóm nào ghép hết số quân chữ có thì sẽ thắng.
- GV hướng dẫn một nhóm chơi thử.
- GV tổ chức cho HS chơi cả lớp.
- Sau mỗi lần chơi GV theo dõi, cho các tổ thi đua và xếp nhất, nhì, ba.
Nghỉ giải lao
	Hoạt động 2: Hát về thầy cô
	- GV nêu yêu cầu: Thảo luận theo tổ, mỗi tổ chuẩn bị những bài hát có chủ đề về thày cô, mái trường, bạn bè. Các tổ bốc thăm để được quyền hát trước, tổ này không hát lại bài hát của tổ kia đã hát. Mỗi bài hát đúng được thưởng 1 bông hoa. Trong khi hát kết hợp biểu diễn và vận động phụ hoạ. Hát không đúng chủ đề không được thưởng.
	- HS thực hiện, GV cùng các tổ theo dõi thi đua.
	- Trò chơi được thực hiện đến cuối giờ. GV tổng kết, xếp thứ, công bố trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò: 
	- GV củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương và khen HS. 
Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2017
Buổi 2 - Tiết 1: Tiếng Việt* 	
ÔN: VẦN /AT/, /ĂN/
I/ MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc đúng câu. Vẽ và đưa tiếng bát, hạt, khăn, sắn vào mô hình. Đọc trơn, phân tích tiếng đúng trên mô hình, Viết đúng chính tả.
- Củng cố cho HS biết: đọc trơn; nhận biết cách ghi mô hình đúng; vẽ và phân tích tiếng trên mô hình. Viết được một số tiếng mới.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ôn bài vần /at/
Việc 1: Đọc
- H lấy vở bài tập thực hành Tiếng Việt mở trang 16 (tập 2)
- T hướng dẫn đọc đoạn văn. H luyện đọc theo cá nhân, tổ, lớp.
Việc 2: Thực hành ngữ âm
a. Đúng viết đ, sai viết s vào :
- T nêu yêu cầu, H tự làm. (thứ tự đáp án đúng là: s, đ, đ)
b. Em vẽ và đưa tiếng bát, hạt vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- H thực hành vẽ và đưa tiếng vào mô hình, đọc phân tích.
- T quan sát, sửa sai. 
Việc 3: Em thực hành chính tả
Em viết vào trong bảng (theo mẫu): 
H thực hành. T lưu ý H những ô gạch chéo không điền, quan sát, sửa sai.
Em tìm và viết các tiếng chứa vần at có trong bài đọc trên. 
- H đọc lại đoạn văn tìm và viết (đáp án đúng: mát, hát, lát).
- T quan sát, kiểm tra từng H, nhắc nhở các em viết cho đúng, đẹp.
Nghỉ giải lao
	2. Ôn bài vần /ăn/
Việc 1: Đọc
- H mở vở bài tập thực hành Tiếng Việt mở trang 17 (tập 2). 
- T hướng dẫn H đọc đoạn văn. H luyện đọc theo cá nhân, tổ, lớp.
Việc 2: Thực hành ngữ âm
a. Khoanh tròn vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng :
- T đọc yêu cầu, H tự làm. (đáp án đúng là: a)
b. Em vẽ và đưa tiếng khăn, sắn vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- H thực hành . T quan sát, giúp đỡ, sửa sai cho H.
Việc 3: Em thực hành chính tả
a. Em tìm và viết các tiếng chứa vần ăn có trong bài đọc trên. 
- H tìm và viết (đáp án đúng: văn, ăn, lăn).
- T kiểm tra từng H, nhắc nhở các em viết cho đúng, đẹp.
b. Viết vào ô trống trong bảng (theo mẫu): 
T. Đọc yêu cầu. H tự làm, T. Quan sát, hướng dẫn.
* Củng cố, dặn dò: Gv củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học. 
Tiết 2: Toán*
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:	
- HS tiếp tục được củng cố kiến thức về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- HS làm tính nhẩm, đặt tính tốt, áp dụng làm BT, nhanh đúng, thành thạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con: 4 - 2 = 3+ 1 =	5 - 1 = 4- 1 =
- 3HS lần lượt nêu các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5. GV nhận xét.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
	b. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Tính: GV yêu cầu HS nhẩm rồi điền kết quả đúng. 
 3 - 2 = 3 + 2 = 0 + 5 =	1 + 3 =	5 - 2 =
 4 - 2 = 2+ 3 = 0 + 3 =	1 + 4 =	5 - 1 =
- Giáo viên gọi học sinh nối tiếp nhẩm miệng.
- GV củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 3, 4, 5; 0 cộng với một số.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 4 + 1 .... 4 	 3 .... 0 + 3 2 ..... 3 - 1
 1 + 4 ..... 4 + 1 	 2 + 2 .... 4 + 0 2 + 3 ..... 4 + 1 
- GV nêu yêu cầu. HS nhắc lại.
- HS nêu cách làm. Lớp làm bài vào vở. Lớp, chữa bài nhận xét.
- GV củng cố cách làm bài, tính nhâm, so sánh và điền dấu.
Nghỉ giải lao
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 0 +  = 5  + 2 = 5 3 – 2 = ... + 1
 3 -  = 1 5 -.... = 2 5 =  + ....
- GV nêu yêu cầu. HS nhắc lại.
- HS nêu cách làm., 3 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.
- Lớp, chữa bài nhận xét.
Bài 4: Tính nhẩm ( bảng phụ)
1 + 3 + 1 = 	1 - 1 + 0 = 	4 – 2 – 2 = 
0 + 1 + 2= 	4 - 1 + 2 =	5 – 3 – 2 = 
- HS nêu yêu cầu. HS tính bằng các cách khác nhau.
- HS chữa bài. GV nhận xét. Củng cố cách nhẩm với 2 dấu phép tính
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại các bảng cộng, trừ 3, 4, 5.
- GV nhận xét giờ học. 
Tiết 3: Sinh hoạt tập thể
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU:
- Nhận xét đánh giá các hoạt động tuần 11.
- HS nắm được các hoạt động tuần 12.
- Có ý thức phát huy các nề nếp tốt và khắc phục một số tồn tại.
II. NỘI DUNG:
	Hoạt động 1: Vui Văn nghệ
	- Giáo viên cho học sinh hát tập thể
	- Học sinh hát, múa theo nhóm, cá nhân.
	Hoạt động 2: Kiểm điểm trong tuần
	- Tổ trưởng phản ánh tình hình của tổ mình.
	- Lớp trưởng nhận xét chung.
	Hoạt động 3: Giáo viên nhận xét:
- Ưu điểm: 
 + Học sinh dự thi viết chữ đẹp cấp trường đạt giải Nhì và Khuyến khích.
 + Các em đều ngoan, lễ phép, đoàn kết.
 + Hầu hết các em đi học đều, đúng giờ, thể dục, múa hát sân trường có ý thức tập tương đối tốt, có tiến bộ. 
 + Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.
 + Đa số các em đều có đủ ĐDHT, giữ gìn sách vở sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
- Nhược điểm: Các hoạt động nề nếp duy trì đôi lúc còn chưa tốt, giờ truy bài một vài em chưa tự giác, ý thức tự quản chưa cao. 
- Tuyên dương:........................................................................................................................................................................... ......... 
- Nhắc nhở riêng:.................................................................................................................................................................... ...........
	Hoạt động 4: Phưpng hướng hoạt động tuần 12
- Tiếp tục duy trì sĩ số, các nề nếp: đi học chuyên cần, đúng giờ, trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng.
- Tiếp tục ổn định các hoạt chung như thể dục giữa giờ, chào cờ đầu tuần.
- Tiếp tục rèn đọc và chữ viết cho học sinh. 
Tiếng Việt*
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- H nắm chắc cách đọc, viết các vần các tiếng từ câu chứa vần có âm đệm và âm chính.
- H đọc , viết đúng các vần các tiếng từ câu chứa vần có âm đệm và âm chính
- H yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoàn thành bài học buổi sáng
2. Luyện đọc, viết:	
* Luyện đọc sách giáo khoa.
* Luyện viết:
+ Luyện viết bảng con: thuở bé, hoa huệ, thủy thủ
+ Viết vở Em tập viết – CGD lớp 1 ( phần ở nhà)
+ Viết chính tả: Bố Huy là thủy thủ. Bố đi bể, bố chả ở nhà.
3. Hướng dẫn H hoàn thành vở Bài tập thực hành Tiếng Việt – CGD lớp 1.
4. Củng cố dặn dò:
- H đọc lại các chữ vừa viết trong bài.
- Về nhà đọc bài nhiều lần, tập đọc trước bài sau.
***************************************
Tiếng Việt*
LUYỆN TẬP: VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI
I. MỤC TIÊU:
- H nắm chắc cách đọc, viết các vần các tiếng từ câu chứa vần có âm chính và âm cuối: an
- H đọc , viết đúng các vần các tiếng từ câu chứa vần an
- H yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoàn thành bài học buổi sáng
2. Luyện đọc, viết:	
* Luyện đọc sách giáo khoa.
* Luyện viết:
+ Luyện viết bảng con: bạn lan, giàn nho, bể cạn
+ Viết vở Em tập viết – CGD lớp 1 ( phần ở nhà)
+ Viết chính tả: Nghỉ hè, Lan về quê Thúy chơi. Ở quê Thúy có nhà sàn. Bố mẹ Thúy giản dị và quý Lan. 
3. Hướng dẫn H hoàn thành vở Bài tập thực hành Tiếng Việt – CGD lớp 1.
4. Củng cố dặn dò:
- H đọc lại các chữ vừa viết trong bài.
- Về nhà đọc bài nhiều lần, tập đọc trước bài sau.
***************************************
Toán*
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM VI 3, 4, 5
I. MỤC TIÊU
- HS được củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- HS làm tính cộng, tính trừ theo 2 cách: Tính nhẩm đặt tính tốt, áp dụng làm BT, nhanh đúng.
- HS có ý thức tự học và làm Toán tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng phụ ghi nội dung bài 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con: 
 4 - 3 = 3+ 1 =	5 - 3 =
- 3 HS lần lượt nêu cấu tạo số 3, 4, 5..
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b. Nội dung: 
*Củng cố kiến thức:
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5., 
+ Ba cộng một bằng mấy ? 
+ 5 bằng mấy cộng mấy?
*Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: 
a. Tính: GV yêu cầu HS nhẩm rồi điền kết quả đúng. 
 3 - 1 = 3 + 2 = 0 + 2 =	1 + 4 =	5 - 2 =
b. GV yêu cầu HS đặt các phép tính trên theo cột dọc. Lưu ý viết các số phải thẳng cột dọc. 
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 4 + 0 .... 4 	 3 .... 0 + 1 2 ..... 1 - 1
 1 + 4 ..... 4 - 1 	2 + 3 .... 5 + 0 2 + 2 ..... 4 + 3 
- GV nêu yêu cầu. HS nhắc lại.
- HS nêu cách làm. Lớp làm bài vào vở. Lớp, chữa bài nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 0 +  = 4  + 2 = 5 3 – 2 = ... + 1
 5 -  = 1 3 -.... = 2 0 =  + ....
- GV nêu yêu cầu. HS nhắc lại.
- HS nêu cách làm.
- Lớp làm vào vở. HS tự nghĩ ra các phép tính tương tự.
- Lớp, chữa bài nhận xét.
Bài 4: Tính nhẩm ( bảng phụ)
1 + 2 + 1 = 	1 - 1 + 2 = 	5 – 2 – 2 = 
0 + 1 + 4= 	5 - 1 + 1 =	3 – 1 – 2 = 
- HS nêu yêu cầu. HS tính bằng các cách khác nhau.
- HS chữa bài. GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại các bảng cộng, trừ 3, 4, 5.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn lại bài.
***********************************
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm2016
Buổi chiều
Tiếng Việt*
LUYỆN TẬP: VẦN AT
I. MỤC TIÊU:
- H nắm chắc cách đọc, viết các vần các tiếng từ câu chứa vần chỉ có vần at
- H đọc , viết đúng các vần các tiếng từ câu chứa vần at
- H yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoàn thành bài học buổi sáng
2. Luyện đọc, viết:	
* Luyện đọc sách giáo khoa.
* Luyện viết:
+ Luyện viết bảng con: chẻ lạt, đan lát, tát cá
+ Viết vở Em tập viết – CGD lớp 1 ( phần ở nhà)
+ Viết chính tả: Gió mát, bà hát ru bé ngủ,. Khi bé ngủ thì bà đi đan lát. Bà đan rổ, đan rá để mẹ chở ra chợ bán.
3. Hướng dẫn H hoàn thành vở Bài tập thực hành Tiếng Việt – CGD lớp 1.
4. Củng cố dặn dò:
- H đọc lại các chữ vừa viết trong bài.
- Về nhà đọc bài nhiều lần, tập đọc trước bài sau.
***************************************
HĐNGLL-THKNS
THẦY GIÁO, CÔ GIÁO CỦA EM
BÀI 3: TỰ TIN KHI GIAO TIẾP (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
- HS biết được thông tin về các thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và các thành tích đã đạt được trong các mặt công tác của trường mình. Biết mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.
- HS ghi nhớ các thông tin về thầy cô và các thành tích của trường. có sự tự tin khi nói chuyện với mọi người.
- HS có tình cảm yêu trường, yêu lớp và kính yêu các thầy giáo, cô giáo.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A) CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH HĐNGLL
* Bước 1: Chuẩn bị
- GV phổ biến nội dung, kế hoạch tổ chức hoạt động cho cả lớp.
- Chuẩn bị sắp xếp, kê lại bàn ghế lớp học.
- Trang trí lớp học vui tươi, nhẹ nhàng.
* Bước 2: Tiến hành 
- GV cho cả lớp hát tập thể bài: Lớp chúng ta đoàn kết hoặc bài Em yêu trường em ( nhạc và lời: Hoàng Vân)
- GV giới thiệu ngắn gọn về các thầy cô giáo dạy lớp mình với HS cả lớp.
- HS hỏi các điều mà em muốn biết về các thầy cô giáo của mình
- GV giới thiệu các thành tích mà nhà trường và các thầy cô giáo đã đạt được trong những năm qua.
- HS bày tỏ tình cảm của mình với các thầy cô giáo dạy lớp mình.
- Các nhóm biểu diễn văn nghệ.
* Bước 3: Nhận xét - đánh giá
- GV nhận xét chung.
- Khen ngợi những HS ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô và nhắc nhở HS hãy học tập, rèn luyện tốt để thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn đối với các thầy cô giáo.
B) THKNS
1. Gv đọc cho học sinh nghe câu chuyện: Tự tin
2.Hướng dẫn HS thực hiện phần nội dung: Nghe đọc- nhận biết
a) GV nêu câu hỏi và hướng dẫn HS đánh dấu - vào ô trồng thiếu tự tin và dấu + vào ô trống tự tin
Em cùng bạn nêu các biẻu hiện thiếu tự tin và tự tin ở bạn An
 E dè, rụt rè, nói lí nhí
 Mạnh dạn, nói to, rõ ràng
 Biết chào, thưa, mời người lớn
 Không biết chào, thưa mời người lớn.
b) Hướng dẫn học sinh chọn hình ảnh phù hợp:
- Ai tự tin
- GV cho HS qua sát cá hình ảnh và chỉ ra bức ảnh nào thể hiện sự tự tin đọc số dưới bức ảnh.
3) Hướng dẫn học sinh nói lời chào, tự giới thiệu, làm quen, kết bạn
- HS tập nói theo nhóm đôi.
- Tập nói trước lớp.
4) Hướng dẫn HS làm quen với 3 bạn trong lớp và ghi lại thông tin của các bạn đó.
4) hướng dẫn HS chỉ ra nhưng hành động tự tin trong giao tiếp:
Em cùng bạn nêu các biểu hiện thiếu tự tin và tự tin ở bạn An
 Chủ động làm quen với các bạn trong lớp
 Thường xuyên động viên khích lệ bạn bè
 Rụt rè khi nói chuyện với các bạn trong lớp
 Chào hỏi lễ phép với người lớn tuổi.
5) Nhận xét tiết học: tuyên dương các em tham gia sôi nổi, tích cực.
***********************************************
Toán*
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM VI 3, 4, 5 ( tiếp theo )
I. MỤC TIÊU
- HS tiếp tục được củng cố kiến thức về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- HS làm tính nhẩm, đặt tính tốt, áp dụng làm BT, nhanh đúng, thành thạo.
- HS có ý thức tự học và làm Toán tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng phụ ghi nội dung bài 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con: 
 4 - 2 = 3+ 1 =	5 - 1 = 4- 1 =
- 3 HS lần lượt nêu các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b. Nội dung: 
Bài 1: Tính: GV yêu cầu HS nhẩm rồi điền kết quả đúng. 
 3 - 2 = 3 + 2 = 0 + 5 =	1 + 3 =	5 - 2 =
 4 - 2 = 2+ 3 = 0 + 3 =	1 + 4 =	5 - 1 =
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 4 + 1 .... 4 	 3 .... 0 + 3 2 ..... 3 - 1
 1 + 4 ..... 4 + 1 	 2 + 2 .... 4 + 0 2 + 3 ..... 4 + 1 
- GV nêu yêu cầu. HS nhắc lại.
- HS nêu cách làm. Lớp làm bài vào vở. Lớp, chữa bài nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 0 +  = 5  + 2 = 5 3 – 2 = ... + 1
 3 -  = 1 5 -.... = 2 5 =  + ....
- GV nêu yêu cầu. HS nhắc lại.
- HS nêu cách làm., 3 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.
- Lớp, chữa bài nhận xét.
Bài 4: Tính nhẩm ( bảng phụ)
1 + 3 + 1 = 	1 - 1 + 0 = 	4 – 2 – 2 = 
0 + 1 + 2= 	4 - 1 + 2 =	5 – 3 – 2 = 
- HS nêu yêu cầu. HS tính bằng các cách khác nhau.
- HS chữa bài. GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại các bảng cộng, trừ 3, 4, 5.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn lại bài.
***********************************
Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2016
Tiếng Việt
VẦN /ĂN/ ( Việc 0,1,2)
( Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 C.GD)
**********************************
Tiếng Việt
VẦN /ĂN/ ( Việc 3, 4)
( Dạy theo sách thiết kế Tiếng Việt 1 C.GD)
****************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- HS biết làm phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- HS thực hiện tính thành thạo các phép tính cộng, trừ đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- HS yêu thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Mô hình bài 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 5 - = 3 3 – 2 = 
 5 - = 5 4 - = 0
 4 + = 5 5 - = 2
- HS viết 2 phép tính tương tự.
- HS đọc lại các bảng cộng trừ đã học. 
- Nhận xét và chữa bài. GV đánh giá .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: giới thiệu ngắn gọn tên bài, ghi tên bài.
b. Thực hành:
Bài 1( Phần b): - HS nêu yêu cầu bài toán
- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm bài, chữa bài và nhận xét.
- GV chỉnh sửa cho học sinh.
- GV giúp HS nêu kết luận:
+ Một số cộng với 0 bằng chính nó.
+ Hai số bằng nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0.
+ Một số trừ đi 0 bằng chính nó. 
Bài 2( cột 1,2): - HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm cột 1, 2 vào vở. HS đổi bài , chữa bài và nhận xét.
- HS nêu nhanh kết quả của các phép tính còn lại
- Củng cố cho HS khi đổi chỗ hai số trong phép cộng thì kết quả vẫn bằng nhau.
Bài 3( cột 2,3): HS nêu yêu cầu của bài 
- HS nêu cách làm
- Lớp làm bài vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS đổi vở, nhận xét và chữa bài.
- Củng cố cho HS cách so sánh các số t

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_11_nam_hoc_2017_20.doc