Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 05 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh
I. MỤC TIÊU:
- HS biết 6 thêm 1 được 7; viết số 7; đọc, đếm từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số 7; kĩ năng đếm, so sánh các số trong phạm vi 7.
- GD HS chăm chỉ, tự tin, cẩn thận và hứng thú trong học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con các số từ 1 đến 6
- 2, 3 HS đếm xuôi từ 1 đến 6, đếm ngược từ 6 đến 1.
HS lên bảng viết mẫu ba vào mô hình - Em vẽ và đưa tiếng chã,chạ vào mô hình . - Dưới lớp viết bảng con . 1.Việc 1: Luyện đọc 1.a.Đọc chữ trên bảng lớp : - Gv viết bảng các tiếng có âm l cho hs đọc : : - Bà kể bé khệ lệ bê ghế cho cha,cho cả mẹ, lạ ghê.. - GV đọc mẫu . - Gv luyện đọc cho HS theo nhiều hình thức . - Chú ý cách phát âm ,sửa lỗi cho HS 1.b. Đọc vở Bài tập thực hành TV CGD lớp 1 tập 1 trang 26 - Gv hướng dẫn HS đọc trong vở Bài tập thực hành CGD lớp 1 tập 1 trang 26 - Gv đọc các tiếng trong Vở thực hành TV trang 26 - Gv hướng dẫn HS luyện đọc các tiếng,đánh vần các tiếng đó. - HS luyện đọc cá nhân ,nhóm đôi, nhóm 4 - HS chỉ tay vào mô hình và đọc cá nhân ,cả lớp - Gv nhận xét cách phát âm, sửa lỗi phát âm cho HS 2.Việc 2 : Luyện viết 2.a. Viết bảng con - Gv đọc cho HS viết từng chữ có âm đầu là m: mẹ,má,me,mẻ - HS viết bài ,GV bao quát giúp đỡ các em. 2.b. Viết chính tả : - HS mở vở buổi 2/ngày - Gv đọc cho HS viết :- Bà kể bé khệ lệ bê ghế cho cha,cho cả mẹ, lạ ghê.. - GV bao quát ,uốn nắn cho HS 3.Việc 3 : Thực hành - GV hướng dẫn HS làm bài trong vở Bài tập thực hành TV CGD lớp 1 tập 1 trang 26 + HS vẽ và đưa tiếng vào mô hình ; na,ná,nể... - HS đọc cá nhân, các tiếng mà em đưa vào mô hình . - GV bao quát giúp đỡ HS + Em vẽ và đư tiếng na,ná vào mô hình + Em nối cho đúng (theo mẫu ) + Điền l/n vào chôc trống . * Kết thúc tiết học : GV nhắc lại ngắn gọn yêu cầu tiết học ,cả lớp đồng thanh nhắc lại GV nhận xét chung tiết học và dặn dò HS _____________________________________________ Tiết 2 TOÁN Tiết 20: Số 0 ( tr. 34 ) I. Mục đích, yêu cầu: - HS biết viết số 0; biết đọc và đếm các số từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số từ 0 đến 9. - GD HS chăm chỉ, cẩn thận, tự tin và hứng thú trong học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ số 0. - HS: Bộ đồ dùng toán thực hành III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - HS làm bảng con: Viết các số từ 1 đến 9 + Số bé nhất là số nào? Số lớn nhất là số nào? 2. Bài mới:(28 phút) a. Giới thiệu bài: (1 phút) b. Hình thành kiến thức: (10 phút) * Hình thành số 0 - GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy hỏi: Còn bao nhiêu que tính? Cho đến lúc không còn que tính nào nữa. - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK và hỏi: + Lúc đầu bể có mấy con cá? + Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá? + Lấy tiếp đi 1 con cá nữa thì còn lại mấy con cá? + Lấy tiếp đi 1 con cá trong bể thì còn lại mấy con cá? - GV nêu: Để chỉ không còn con cá hoặc không có con cá nào người ta dùng số 0 * Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết: - GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết - HS lấy chữ số 0 trong bộ đồ dùng - HS đọc số: 0 :không - GV hướng dẫn viết chữ số 0, HS viết bảng con: 0 * Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - HS quan sát hình vẽ trong SGK, GV chỉ vào từng ô và hỏi + Có mấy chấm tròn? ( HS: Không, một, ... , chín) - HS đọc các số từ 0 đến 9, rồi ngược lại từ 9 đến 0 + 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - Vậy 0 < 1, HS đọc: 0 bé hơn 1. + Số nào bé nhất trong các số đã học ? (Số 0) - GV: Số 0 đứng vị trí thứ nhất trong dãy số từ 0 đến 9 * Giải lao: (3 phút) c. Thực hành: (17 phút) * Bài 1: Viết số 0 - HS nêu yêu cầu của bài - HS viết số 0 * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: - GV đọc yêu cầu của bài - HS làm bài * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu): - GVnêu yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu: - HS quan sát dãy số từ 0 đến 9, GV hướng dẫn HS xác định số liền trước: Số liền trước của 2 là 1, số liền trước của 1 là 0 + Số liền trước của 3 là số nào ? - HS làm bài * Bài 4: >, <, = - HS nêu yêu cầu: Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm - HS làm bài sau đó 2 HS lên chữa bài, GV chốt kết quả đúng. 3.Củng cố, dặn dò: (4 phút) - HS đọc số từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 về 0. + Các số từ 0 đến 9 số nào bé nhất, số nào lớn nhất? - Giáo viên nhận xét chung tiết học, dặn dò HS ôn lại bài. _________________________________________ Tiết 3 ÔN TẬP TOÁN Luyện tập I. Mục đích yêu cầu - Củng cố cho HS về: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 9, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 8. Biết chọn số thích hợp điền vào ô trống. - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 8, viết đúng số theo thứ tự. Điền đúng số vào ô trống. - GD HS chăm chỉ, cẩn thận, tự tin trong học Toán II. Đồ dựng dạy học: III. Cỏc hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - GV đọc, HS viết bảng con các số: 1, 2, 3, 4, 5,6 ,7 - 3, 4 HS đọc số 2. Bài mới:( 30 phút) a. Giới thiệu bài: (1phút) GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng b. Thực hành: (26 phútt) GV hướng dẫn HS làm lần lượt bài 1, 2, 3, 4, 5 trong vở Em làm bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 20,21 * Bài 1: số - GV đọc yêu cầu của bài. Gv hướng dẫn mẫu : 9 gồm 8 và mấy ? - HS viết số vào ô trống còn thiếu theo mẫu - GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ HS. * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV đọc yêu cầu của bài.viết các số theo thứ tự từ 1-9 - HS làm bài. - HS chữa bài theo nhóm đôi - GV kiểm tra. * Bài 3: >,<,= - GV nếu yêu cầu của bài. - HS làm bài, sau đú 2 HS lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng. * Bài 4 ; Nối ô trống với số thích hợp - GV nờu yêu cầu của bài. - HS làm bài, sau đó 3 HS lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xétt, chốt kết quả đúng. * Bài 5 Số ? 8 > 6 7 7 < < 9 = 8 5 < - GV viết bài lên bảng, nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm bài, GV chốt kết quả đúng. 3. Củng cố, dặn dò:(5 phút) - 2, 3 HS đọc số từ 1 đến 9, từ 9 về 1. - GV hỏi HS: 8 lớn hơn những số nào? 7 bộ hơn số nào? - GV nhận xét chung tiết học và dặn dò HS ____________________________________________________ Tiết 4 SINH HOẠT TẬP THỂ Nhận xét việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Giáo dục HS theo chủ điểm: Cùng bạn tới trường I. Mục đích, yêu cầu: - HS biết thực hiện tốt nền nếp học tập.,giữ gìn sách vở - HS có ý thức tự giác cao trong học tập, luôn giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. II. Cách tiến hành: 1. Nhận xét nề nếp học tập trong tuần: - GV cho các tổ trưởng lên nhận xét về các hoạt động của tổ trong tuần qua về: + Truy bài. + Sách vở, đồ dùng học tập. + Học bài trên lớp. + Vệ sinh lớp + Trang phục. + Hoạt động tập thể. - GV đánh giá, nhận xét ưu điểm, những tồn tại của từng tổ. - Các tổ bình bầu tổ xuất sắc và các nhân tiêu biểu. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt nề nếp học tập, nhắc nhở các em thực hiện chưa tốt. 2. Sinh hoạt sao: - GV nhận xét các sao. - Nghe hát Đội ca. - Các sao tổ chức vệ sinh lớp. 3. Tìm hiểu Tết Trung Thu - Gv giới thiệu cho HS biết về Tết Trung Thu - Những hoạt động củ yếu là gì ?. - HS đọc thơ, hát bài hát về Tết Trung Thu. 4. Phương hướng: - Phát huy tốt các ưu điểm, khắc phục những tồn tại. - Thi đua học tập tốt. - Nâng cao chất lượng giờ truy bài. - Tham gia tốt các hoạt động tập thể của trường, của lớp. - Vệ sinh, giữ gìn trường, lớp sạch sẽ. Kiểm tra lại đồ dùng học tập HỌC VẦN Bài 17: u ư ( tr. 36 ) I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết: u, ư, nụ, thư;đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: thủ đô. Nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. - HS đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng .Biết đọc trơn. Viết được: u, ư, nụ, thư. Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: thủ đô. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: Thủ đô - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh phóng to: cử tạ, cá thu, thủ đô; chữ mẫu u, ư, vật thật nụ hoa hồng, lá thư. - HS: Bộ chữ HVTH III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - GV đọc, HS viết bảng con: tò vò, lá mơ. - 3, 4 HS: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề, ti vi, tò vò. - 2, 3 HS đọc bài trong SGK, GV nhận xét. 2. Bài mới: (35 phút) 1) Giới thiệu bài: 1 phút GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng 2) Hướng dẫn HS phát âm: (24 phút) a) Âm u * Nhận diện chữ: - GV: Âm u được ghi bằng chữ cái u - 2, 3 HS nhắc lại. - GV viết bảng: u - HS lấy chữ cái u trong bộ chữ. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân. - GV sửa lỗi phát âm. + Có âm u muốn có tiếng nụ ta cần thêm âm nào, dấu nào? - HS lấy chữ cái và dấu thanh trong bộ chữ ghép tiếng nụ. - HS đọc cá nhân, cả lớp: đánh vần, đọc trơn. - HS phân tích tiếng nụ. - GV đưa nụ hoa cho HS quan sát và giới thiệu về nụ hoa. - HS đọc: u / nụ / nụ. b) Âm ư - GV tiến hành dạy theo quy trình tương tự âm u. * Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết bảng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - GV đọc mẫu. - 1, 2 HS đọc trơn. - HS tìm tiếng có âm u, ư; GV kẻ chân. - GV giải thích từ ( sử dụng tranh minh họa: cá thu, cử tạ ) - HS đánh vần, đọc trơn. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. - 2, 3 HS đọc toàn bài. * Giải lao: (3 phút) 3) Hướng dẫn viết chữ u, ư:( 7 phút) - GV giới thiệu 4 kiểu chữ. - GV gắn chữ mẫu u, ư lên bảng, HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ u, ư - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: u, ư - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 4) Luyện tập:( 37 phút) a) Luyện viết:( 12 phút) - GV hướng dẫn HS viết chữ: nụ, thư - GV viết mẫu chữ: nụ, thư lên bảng, HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: nụ, thư. - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. - HS viết bài trong vở Tập viết. - GV quan sát, giúp đỡ HS. * Giải lao:(3 phút) b) Luyện đọc: (17 phút) * Đọc bài trên bảng lớp: - Luyện đọc các âm, tiếng, từ ở tiết 1: GV chỉ bảng, HS đọc cá nhân, cả lớp. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK: . Tranh vẽ cảnh gì? + GV viết bảng câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, HS đọc thầm. + HS: Tìm tiếng có âm ư. + GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, cả lớp. + 2, 3 HS đọc toàn bài. * Đọc bài trong SGK: - HS đọc cá nhân, cả lớp. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. c) Luyện nói: (5 phút) - Học sinh quan sát tranh phóng to: Thủ đô - Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý, HS luyện nói: + Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? + Chùa Một Cột ở đâu? + Hà Nội còn được gọi là gì? + Mỗi nước có mấy Thủ đô? Em biết gì về Thủ đô Hà Nội? 3. Củng cố, dặn dò:( 3 phút) - 1, 2 HS đọc bài. - HS tìm tiếng mới có âm u, ư - Giáo viên nhận xét chung tiết học và dặn học sinh luyện đọc lại bài. TOÁN Tiết 17: Số 7 ( tr. 28 ) I. Mục đích, yêu cầu: - HS biết 6 thêm 1 được 7; viết số 7; đọc, đếm từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Rèn kĩ năng đọc, viết số 7; kĩ năng đếm, so sánh các số trong phạm vi 7. - GD HS chăm chỉ, tự tin, cẩn thận và hứng thú trong học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 7 chấm tròn, chữ số 7 - HS: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3phút) - HS viết bảng con các số từ 1 đến 6 - 2, 3 HS đếm xuôi từ 1 đến 6, đếm ngược từ 6 đến 1. 2. Bài mới: (34 phút) a. Giới thiệu bài:( 1 phút) GV giới thiệu viết tên bài lên bảng. b. Hình thành kiến thức: (14 phút) Giới thiệu số 7: * Bước 1: Lập số 7 - Học sinh quan sát tranh vẽ: + Có mấy em chơi cầu trượt, thêm mấy em chạy tới? + Tất cả có mấy em?( HS: Tất cả có 7 em) +HS nhắc lại: có 7 em. * Giáo viên gắn 6 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có mấy chấm tròn? ( HS: 6 chấm tròn) - Giáo viên gắn thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi: Thêm 1 chấm tròn nữa, tất cả có mấy chấm tròn? ( HS: Có 7 chấm tròn) *Học sinh theo dõi hình vẽ trong sách giáo khoa - Có 6 con tính thêm 1 con tính, tất cả có mấy con tính? - Giáo viên nêu: 7 học sinh, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7. * Bước 2: - Giới thiệu chữ số bảy in và chữ số bảy viết - Giáo viên: Số bảy viết bằng chữ số 7. Giáo viên giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. - HS lấy chữ số 7. - Học sinh đọc số: 7 - bảy - Học sinh nhận xét cấu tạo chữ số 7 - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết - Học sinh viết bảng con: 7 * Bước 3: Nhận biết thứ tự số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Học sinh đếm xuôi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1. - Học sinh viết các số từ 1 đến 7 vào ô trống. + Số liền sau số 6 là số nào? * Giải lao:( 3 phút) c. Thực hành: (14 phút) * Bài 1: Viết số 7 - GV nêu yêu cầu của bài - Học sinh viết số 7 * Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. - GV dựa vào tranh hướng dẫn HS nhận ra cấu tạo số 7. * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Giáo viên đọc yêu cầu của bài - Học sinh điền số vào ô trống + Học sinh so sánh từng cặp số liền nhau 1< 2; 2 < 3; 3 < 4 + Trong các số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất? + Số 7 liền sau số nào? * Bài 4: > , < = - GV nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở, sau đó chữa bài theo nhóm đôi. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - HS đọc số các số từ 1 đến 7. + Số 7 lớn hơn những số nào? - GV nhận xét chung tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 17/ 9 / 2015 Ngày dạy: Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 18: x ch ( tr. 38 ) I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết: x, ch, xe, chó; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. Nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. - HS đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Biết đọc trơn. Viết được: x, ch, xe, chó. Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô. - GD HS biết chăm sóc con vật nuôi. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ trong SGK, tranh phóng to phần luyện nói + Chữ mẫu x. - HS: Bộ chữ HVTH III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - GV đọc, HS viết bảng con: u, ư, đu đủ, cử tạ - 3 HS đọc bài: u, ư, nụ, thư, đu đủ, cá thu, cử tạ, thứ tự, thủ đô. - 2, 3 HS đọc bài trong SGK, GV nhận xét. 2. Bài mới: (35 phút) 1) Giới thiệu bài: (1 phút) GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng 2) Hướng dẫn HS phát âm: (24 phút) a) Âm x * Nhận diện chữ: - GV: Âm x được ghi bằng chữ cái ích xì - 2, 3 HS nhắc lại. - GV viết bảng: x - HS lấy chữ cái x trong bộ chữ. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân - GV sửa lỗi phát âm. + Có âm x muốn có tiếng xe ta cần thêm âm nào? - HS lấy chữ cái trong bộ chữ ghép tiếng xe. - HS đọc cá nhân, cả lớp: đánh vần, đọc trơn. - HS phân tích tiếng xe. - GV cho HS quan sát tranh trong SGK + Tranh vẽ gì? + GV giới thiệu về xe ô tô - HS đọc: x / xe / xe. b) Âm ch - GV tiến hành dạy theo quy trình tương tự âm x. * Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết bảng: thợ xẻ xa xa chì đỏ chả cá - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có âm x, ch; GV kẻ chân. - 1, 2 HS đọc trơn. - GV giải thích từ. - HS đánh vần, đọc trơn. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. - 2, 3 HS đọc toàn bài. * Giải lao: (3 phút) 3) Hướng dẫn viết chữ x, ch: (7 phút) - GV giới thiệu 4 kiểu chữ x - GV gắn chữ mẫu x lên bảng, viết mẫu chữ ch HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ x, ch - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: x, ch - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 4) Luyện tập:( 37 phút) a) Luyện viết: (12 phút) - GV hướng dẫn HS viết chữ: xe, chó - GV viết mẫu chữ: xe, chó lên bảng, HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: xe, chó. - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. - HS viết bài trong vở Tập viết. - GV quan sát, giúp đỡ HS. * Giải lao:( 3 phút) b) Luyện đọc:(17 phút) * Đọc bài trên bảng lớp: - Luyện đọc các âm, tiếng, từ ở tiết 1: GV chỉ bảng, HS đọc cá nhân, cả lớp. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK: . Tranh vẽ cảnh xe ô tô làm gì? + GV viết bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã, HS đọc thầm. + HS: Tìm tiếng có âm x, ch. + GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, cả lớp. + 2, 3 HS đọc toàn bài. * Đọc bài trong SGK: - HS đọc cá nhân, cả lớp. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. c) Luyện nói:( 5 phút) - Giáo viên gắn tranh phóng to lên bảng, HS quan sát - Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý, HS luyện nói + Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? + Xe bò thường dùng làm gì? + Xe lu dùng để làm gì? + Xe ô tô trong tranh gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì? + Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng được dùng để làm gì? Còn có những loại xe nào, ở quê em thường dùng loại xe nào? 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - HS nhắc lại âm, tiếng mới học. - HS thi tìm tiếng mới có âm x, ch - Giáo viên nhận xét chung tiết học và dặn HS đọc lại bài. TOÁN Tiết 18: Số 8 ( tr. 30 ) I. Mục đích, yêu cầu: - HS biết 7 thêm 1 được 8; viết số 8; biết đọc, đếm từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Rèn kĩ năng đọc, viết số 8; kĩ năng đếm, so sánh các số trong phạm vi 8. - GD HS chăm chỉ, tự tin, cẩn thận và hứng thú trong học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ trong SGK, 8 chấm tròn, chữ số 8 - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) - Học sinh làm bảng con: Viết các số từ 1 đến 7 - 2 HS đọc số 2. Bài mới: (34 phút) a. Giới thiệu bài: (1phút) b. Giới thiệu số 8: (14 phút) * Bước 1: Lập số 8 - Học sinh quan sát tranh vẽ SGK. - GV: Có mấy bạn chơi nhảy dây? Thêm mấy bạn tới? + Tất cả có mấy bạn? - HS nhắc lại: Có 8 bạn * HS lấy 7 que tính, sau đó lấy thêm 1 que tính nữa. Tất cả có mấy que tính? ( HS: Tất cả có 8 que tính ) * GV đính 7 chấm tròn, sau đó đính thêm 1 chấm tròn và hỏi: Tất cả có mấy chấm tròn? - HS đếm số con tính và nêu: có 7 con tính, thêm 1 con tính tất cả có 8 con tính? * Bước 2: - Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết - GV nêu: Người ta dùng số 8 để chỉ các nhóm đồ vật có số lượng là 8 + Số 8 được viết bằng chữ số 8. GV gắn chữ số 8 lên bảng + HS đọc số (8: tám) + GV hướng dẫn viết số 8 - HS viết bảng con: 8 * Bước 3: - Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Học sinh đếm xuôi: Từ 1 đến 8, đếm ngược lại từ 8 đến 1. - GV giúp học sinh nhận ra số 8 sau số 7. * Giải lao: (3 phút) c. Thực hành:( 14 phút) * Bài 1: Viết số 8 - GV nêu yêu cầu của bài - Học sinh viết số 8 * Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. - GV dựa vào hình vẽ hướng dẫn HS nhận ra cấu tạo số 8. * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Giáo viên đọc yêu cầu của bài - Học sinh điền số vào ô trống + Học sinh so sánh từng cặp số liền nhau 1< 2; 2 < 3; 3 < 4 + Trong các số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất? + Số 8 liền sau số nào? * Bài 4: > , < = ) - GV nêu yêu cầu của bài - HS làm bài, sau đó chữa bài theo nhóm đôi. 3.Củng cố, dặn dò: (3 phút) - Trong các số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất? Số 8 đứng vị trí thứ mấy trong dãy số từ 1 đến 8? - GV nhận xét chung tiết học và dặn dò HS. Ngày soạn:2 1/ 9 / 2015 Ngày dạy: Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 20 : k ,kh ( tr. 42 ) I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết: k,kh,kẻ ,khế ; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: kẽ hở ,kỡ cọ ,khe đá ,cá kho. Nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. - HS đọc được: k,kh,kẻ ,khế ; từ và câu ứng dụng. Biết đọc trơn. Viết được: x, ch, xe, chó. Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: ự ự vo vo,vự vự ,ro ro,tu tu. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: ự ự vo vo,vự vự ,ro ro,tu tu - GD HS biết chăm sóc con vật nuôi. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ trong SGK, tranh phóng to phần luyện nói + Chữ mẫu k,kh - HS: Bộ chữ HVTH III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - GV đọc, HS viết bảng con: s,r,sẻ,rễ
File đính kèm:
- giao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_05_nam_hoc_2017_20.doc