Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 03 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh

I. MỤC TIÊU:

- HS nhận biết các số trong phạm vi 5; HS biết cách đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

- HS nhận biết chính xác các số trong phạm vi 5; HS đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 đúng và thành thạo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bộ đồ dùng toán 1, BP ghi bài tập 3. Các số 1,2,3,4,5

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

 

doc85 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 03 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài 4: Khoanh vào các số bé hơn 5
- GV đọc yêu cầu của bài và hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ HS.
- 2 HS lên bảng chữ bài.
- HS nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
 * Bài 5: Viết thêm các số vào chỗ chấm thích hợp
- GV đọc yêu cầu của bài và hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ HS.
- HS chữa bài. GV chốt kết quả đúng . 
3. Củng cố, dặn dò:(5 phút)
 - 1 ( 2, 3, 4 ) bé hơn những số nào?
 - GV nhận xét chung tiết học và dặn dò 
____________________________________ 
Tiết 3 ÔN TẬP TOÁN
Lớn hơn, bé hơn
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố về so sánh số lượng, sử dụng từ lớn hơn,bé hơn và dấu >,< để so sánh các số. Biết chọn số thích hợp điền vào ô trống.
- HS sử dụng thành thạo dấu >,< để so sánh các số trong phạm vi 5.
Điền đúng số vào ô trống.
- GD HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- HS làm bảng con: Viết dấu < vào ô trống:
1 ... 2 3 ... 5 4 ... 5
3 ... 4 2 ... 4 1 ... 5
2. Bài mới:( 30 phút)
 a. Giới thiệu bài: (1phút)
GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng
 b. Thực hành: (26 phút)
GV hướng dẫn HS làm lần lượt bài 1,2 3,4 ,5 trong vở Em làm bài Toán lớp 1 tập 1 trang 13,14
 * Bài 1: a, Viết ( theo mẫu ):
- GV đọc yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài theo mẫu:
 - Mỗi dòng có mấy củ cà rốt ?
 - 4 củ cà rốt so vơi 2 củ cà rốt ?(4 củ nhiều hơn 2 củ )
 - 4 so với 2 ? (hs nêu 4 > 2 )
- GV:Ta viết 4 > 2 vào ô trống.
- HS làm bài
- HS chữa bài (đọc kết quả: 5 > 3, 5 > 4, ...), GV chốt kết quả đúng. 
b,viết dấu > vào vị trớ thớch hợp . 
 * Bài 2: Viết ( theo mẫu)
- GV đọc yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài:
- làm tương tự phần a bài 1
- HS làm bài. Sau đó HS chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
 * Bài 3 : >, < 
+ GV nêu yêu cầu, 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài.
+ GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
 * Bài 4 : Nối theo mẫu 
+ GV đọc yêu cầu, HS làm bài.
+ 1 HS lên bảng chữa bài.
+ GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
 * Bài 5 . a, Khoanh vào các số lớn hơn 3
 b, Khoanh vào các số bé hơn 4
- GV đọc yêu cầu, hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu:
 - Số nào bé hơn 4? 
- HS làm bài. Sau đó 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét chốt kết quả đúng.
- GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
	- 5 ( 4, 3, 2 ) lớn hơn những số nào?
	- GV nhận xét chung tiết học và dặn dò HS.
__________________________________________________________________
Buổi sáng :
Tiết 1
TOÁN
Tiết 12: Luyện tập ( Tr. 21 )
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Củng cố cho HS kiến thức về: Sử dụng các dấu >, 2 )
- Rèn kĩ năng so sánh hai số và sử dụng dấu >, < khi so sánh hai số.
- GD HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 - 3 HS lên bảng làm bài: Viết dấu > vào chỗ chấm:
3...2 4...3 5 ... 1
4 ...2 3 ... 1 2 ... 1
 - HS: 5( 4) lớn hơn những số nào?
2. Bài mới: (32 phút)
 a. Giới thiệu bài: (1 phút)
GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
 b. Thực hành: (28 phút)
 * Bài 1: > , <
 - GV nêu yêu cầu của bài
 - HS làm bài cá nhân, sau đó 4 HS lên bảng chữa bài.
 - GV: từ 3 3. Có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn, một số bé hơn nên có 2 cách viết khi so sánh 2 số đó.
 - GV viết bảng: 1 và 5; 5 và 3; 4 và 2.
 - 3 HS lên bảng dùng dấu > và < để nối 2 số đó.
 - HS đọc kết quả: 1 1.
* Giải lao: (3 phút)
 * Bài 2: Viết ( theo mẫu )
 - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài.
 + So sánh số thỏ và số cà rốt: 4 > 3. So sánh số cà rốt và số thỏ: 3 < 4.
 - HS làm bài, GV giúp đỡ HS làm bài , sau đó 2 HS đọc kết quả: 5 >3 , 3 < 5.
3.Củng cố, dặn dò: (5 phút)
 - Chơi trò chơi lắp ghép toa tàu: Mỗi nhóm 3 em chơi: 3 2, 4 > 3...
 - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn bài.
_______________________________________
Tiết 3 ,4 
 TIẾNG VIỆT 
Bài 2: Âm
Tiết 9+10: Âm /ê /
Dạy theo thiết kế TV Công nghệ GD ( trang 134-137)
HỌC VẦN
Bài 8: l - h
I. Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc, viết: l, h, lê, hè; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: bế,bộ . Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa trong SGK. 
 - HS đọc được: l, h, lê, h, từ và câu ứng dụng. Viết được: l, h, lê, hè.Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: le le. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: le le
 - Giáo dục HS biết bảo vệ động vật.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu l, h; tranh phóng to: lễ, hẹ, le le
 - HS: Bộ chữ HVTH.
III. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 - GV đọc, HS viết bảng con: ê, v
 - 2, 3 HS đọc bài : v, ê, bệ, bể, bế, vé, vẽ, vẻ.
 - 2 HS đọc bài trong SGK, GV nhận xét.
2. Bài mới:( 32 phút)
 1) Giới thiệu bài: 1 phút
 GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng
 2) Hớng dẫn HS phát âm: (24 phút)
 a) Âm l
 * Nhận diện chữ:
 - GV: Âm l được ghi bằng chữ cái e- lờ
 - 2, 3 HS nhắc lại.
 - GV viết bảng: l
 - HS lấy chữ cái l trong bộ chữ.
 * Phát âm và đánh vần tiếng:
 - GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân.
 - GV sửa lỗi phát âm.
 - GV: Âm l là phụ âm. 
 - Có âm l muốn có tiếng lê ta cần thêm âm nào? (Thêm âm ê sau âm l )
 - HS lấy chữ cái trong bộ chữ ghép tiếng lê.
 - HS đọc cá nhân, cả lớp: đánh vần, đọc trơn.
 - HS phân tích tiếng lê.
 - HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK, trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ quả gì? (HS: Tranh vẽ quả lê).
 - GV giới thiệu về quả lê.
 - HS đọc: l / lê / lê.
b) Âm h
 - GV tiến hành dạy theo quy trình tương tự âm l.
 * Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết bảng: lê, lề, lễ; he, hè, hẹ
 - 1 HS đọc bài
 - GV đọc mẫu, GV hớng dẫn HS nhận biết nghĩa của từ : lễ, hẹ ( GV sử dụng tranh phóng to: lễ, hẹ)
 - HS đánh vần, đọc trơn.
 - GV sửa lỗi phát âm cho HS.
 - HS đọc toàn bài: 2- 3 em.
* Giải lao: (3 phút)
 3) Hướng dẫn viết chữ l, h: (7 phút)
 - GV giới thiệu 4 kiểu chữ.
 - GV gắn chữ mẫu l, h lên bảng, HS quan sát. 
 - HS nhận xét cấu tạo chữ l, h.
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
 - HS viết bảng con: l, h.
 - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
 4) Luyện tập: (37 phút)
 a) Luyện viết: ( 12 phút)
 - GV hướng dẫn HS viết chữ: lê, hè.
 - GV viết mẫu chữ: lê, hè lên bảng, HS quan sát.
 - HS nhận xét cấu tạo chữ.
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
 - HS viết bảng con: lê, hè.
 - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi.
 - HS viết bài trong vở Tập viết
 - GV quan sát, giúp đỡ HS.
* Giải lao: (3 phút)
 b) Luyện đọc: (17 phút)
 * Đọc bài trên bảng lớp:
 - Luyện đọc các âm, tiếng ở tiết 1: GV chỉ bảng, HS đọc cá nhân., cả lớp.
 - Đọc câu ứng dụng:
 + HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK:
 . Tranh vẽ các bạn đang làm gì? Khi ve kêu báo hiệu mùa gì? 
 + GV viết bảng: ve ve ve, hè về, HS đọc thầm.
 + HS: Tìm tiếng có âm h.
 + GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, cả lớp.
 + 2, 3 HS đọc toàn bài.
 * Đọc bài trong SGK:
 - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV sửa lỗi phát âm cho HS. 
 c) Luyện nói: (5 phút)
 - GV treo tranh phóng to( le le ); HS quan sát tranh.
 - GV nêu câu hỏi gợi ý, HS luyện nói.
 + Hai con vật đang bơi giống con gì?
 + Vịt ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có người nuôi được gọi là vịt gì? ( HS: Vịt trời. )
 - GV giới thiệu trong ảnh chụp sgk là con le le.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 - 2 HS đọc bài. 
 - HS tìm tiếng mới có âm l, h.
 - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn lại bài.
TOÁN
Tiết 9 : Luyện tập ( tr. 16 )
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự. 
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Viết đúng các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự. 
 - GD HS yêu thích học toán. 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 - HS đọc số: 1, 2, 3, 4, 5.
 - HS: Sau số 4 là số nào? Trước số 3 là số nào?...
2. Bài mới: (30 phút)
 a. Giới thiệu bài: (1 phút)
 b. Thực hành: (26 phút)
 * Bài 1: Số?
 - GV nêu yêu cầu
 - HS quan sát tranh, HS nêu cách làm.
 - HS làm bài, GV gọi HS chữa bài: đọc kết quả.
 * Bài 2: Số?
 - GV nêu yêu cầu của bài.
 - HS làm bài, sau đó chữa bài (HS đọc kết quả)
* Giải lao: 3 phút
 * Bài 3: Số?
 - GV hướng dẫn HS làm bài: số 2 rồi đến số nào? sau số 4 là số nào? 
 - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm bài; HS nhận xét, chữa bài.
 * Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
 - HS viết số theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
 - HS chơi trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số( HS lên xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé )
 - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
 Ngày soạn: 4 / 9/ 2015
Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015
HỌC VẦN
Bài 9: o c ( tr. 20)
I. Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc, viết: o, c, bò cỏ; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: vó bè. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa trong SGK
 - HS đọc được: o, c, bò, cỏ; đọc được từ và câu ứng dụng. Viết được: o, c, bò, cỏ.Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: vó bè. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: vó bè
 - Giáo dục HS biết chăm sóc vật nuôi trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu o, c ; tranh phóng to: vó bè
 - HS: Bộ chữ HVTH.
III. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
 - GV đọc, HS viết bảng con: l, h
 - 2, 3 HS đọc bài : l, h, lê, lễ, lề, hè, hẹ
 - 2 HS đọc bài trong SGK, GV nhận xét.
2. Bài mới: (35 phút)
 1) Giới thiệu bài: (1 phút)
 GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng
 2) Hướng dẫn HS phát âm: (24 phút)
 a) Âm o
 * Nhận diện chữ:
 - GV: Âm o được ghi bằng chữ cái o
 - 2, 3 HS nhắc lại.
 - GV viết bảng: o
 - HS lấy chữ cái o trong bộ chữ.
 * Phát âm và đánh vần tiếng:
 - GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân.
 - GV sửa lỗi phát âm.
 - GV: Âm o là nguyên âm. 
 Có âm o muốn có tiếng bò ta cần thêm âm nào, dấu nào? 
 - HS lấy chữ cái và dấu thanh trong bộ chữ ghép tiếng bò.
 - HS đọc cá nhân, cả lớp: đánh vần, đọc trơn.
 - HS phân tích tiếng bò.
 - HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK, trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ con gì? ( Tranh vẽ con bò).
 - GV giới thiệu về con bò.
 - HS đọc: o / bò / bò; vài HS đọc.
b) Âm c
 - GV tiến hành dạy theo quy trình tương tự âm o.
 * Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết bảng: bo bò bó co cò cọ
 - 1 HS đọc bài
 - GV đọc mẫu.
 - HS đánh vần, đọc trơn.
 - GV sửa lỗi phát âm cho HS.
 - 2, 3 HS đọc toàn bài: 
* Giải lao: (3 phút)
 3) Hướng dẫn viết chữ o, c: (7 phút)
 - GV giới thiệu 4 kiểu chữ.
 - GV gắn chữ mẫu o, c lên bảng, HS quan sát. 
 - HS nhận xét cấu tạo chữ o, c
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
 - HS viết bảng con: o, c
 - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
 4) Luyện tập: (37 phút)
 a) Luyện viết: (12 phút)
 - GV hướng dẫn HS viết chữ: bò, cỏ
 - GV viết mẫu chữ: bò, cỏ lên bảng, HS quan sát.
 - HS nhận xét cấu tạo chữ.
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
 - HS viết bảng con: bò, cỏ.
 - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi.
 - HS viết bài trong vở Tập viết 
 - GV quan sát, giúp đỡ HS.
* Giải lao: (3 phút)
 b) Luyện đọc: (17 phút)
 * Đọc bài trên bảng lớp:
 - Luyện đọc các âm, tiếng ở tiết 1: GV chỉ bảng, HS đọc cá nhân., cả lớp.
 - Đọc câu ứng dụng:
 + HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK:
 . Tranh vẽ bác nông dân đang làm gì?
 + GV viết bảng: bò bê có bó cỏ, HS đọc thầm.
 + HS: Tìm tiếng có âm o, c.
 + GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, cả lớp.
 + 2, 3 HS đọc toàn bài.
 * Đọc bài trong SGK:
 - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV sửa lỗi phát âm cho HS. 
 c) Luyện nói: 5 phút
 - GV treo tranh phóng to( vó bè ); HS quan sát tranh.
 - GV nêu câu hỏi gợi ý, HS luyện nói.
 + Trong tranh em thấy những gì?
 + Vó bè dùng làm gì? 
 + Vó bè thường đặt ở đâu? 
 + Em còn biết những loại vó nào khác? 
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 - 2 HS đọc bài. 
 - HS tìm tiếng mới có âm o, c.
 - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn lại bài.
TOÁN
Tiết 10: Bé hơn. Dấu < ( tr. 17)
I. Mục đích, yêu cầu: 
 - HS bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn, dấu < để so sánh số. Biết một số bé hơn một hay nhiều số.
 - HS sử dụng đúng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số trong phạm vi 5.
HS nối đúng ô trống với một hay nhiều số thích hợp.
- GD HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bộ ĐD dạy Toán biểu diễn.
 - HS : Bộ ĐDTH Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 - 2 HS đếm xuôi từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1.
2. Bài mới: (34 phút)
 a. Giới thiệu bài: (1 phút)
 GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng.
 b. Hình thành kiến thức: (16 phút)
 * Nhận biết quan hệ bé hơn:
- HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi:
+ Bên trái có mấy ô tô? + Bên phải có mấy ô tô?
+ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không? 
+ HS nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
* GV làm tương tự với hình vẽ dưới để HS nhắc lại 1 hình vuông ít hơn hai hình vuông.
- GV: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói: 1 bé hơn 2 và viết: 1 < 2 (GV viết bảng 1 < 2).
- Dấu < đọc là bé hơn.
- HS lấy dấu < trong bộ đồ dùng, HS đọc(< : bé hơn )
- GV hướng dẫn HS viết dấu < , HS viết bảng con.
- GV chỉ vào 1 < 2 đọc 1 bé hơn 2.
- HS đọc: 1 < 2.
* GV làm theo quy trình tương tự với tranh bên phải để cuối cùng HS nhìn vào 2 < 3, đọc được là hai bé hơn ba.
- HS cài bảng cài: 2 < 3
* GV viết bảng: 1 < 3, 2 < 3, 2 < 4 ; 3 < 4, 4 < 5.
- GV chỉ , HS đọc.
* Giải lao: (3 phút)
 c. Thực hành: (17 phút)
 * Bài 1: Viết dấu <
- GV đọc yêu cầu.
- HS viết dấu <.
 * Bài 3: Viết ( theo mẫu ):
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài theo mẫu:
+ Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn?
+ 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn ? ( HS :1chấm tròn ít hơn 3 chấm tròn )
+ 1 so với 3? ( HS : 1 < 3)
- GV:Ta viết 1 < 3 vào ô trống.
- HS làm bài
- HS chữa bài (đọc kết quả: 2 < 5, 3 < 4, ...), GV chốt kết quả đúng. 
 * Bài 5:Số ?
- GV đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm bài (Số 1 bé hơn những số nào?...)
- HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 + Bài hôm nay các em học dấu gì? + 2 ( 3 ) bé hơn những số nào? 
GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn lại bài.
 Ngày soạn: 7 / 9 / 2015
Ngày dạy: Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015
HỌC VẦN
Bài 10: ễn tập 
I- Mục đích yêu cầu:
- HS biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học: ê, v, l, h, c, ô, ơ.
- HS đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: hổ.
- Giáo dục HS biết kính trọng thầy cô giáo.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ trong SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
 - GV đọc – HS viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ.
 - HS đọc bài cá nhân: ô, ơ, cô, cờ, hổ, hở, bở.
 - 2- 3 HS đọc bài trong SGK
2. Bài mới: (35 phút)
 1) Giới thiệu bài: (1phút)
 2) Ôn tập: (24 phút)
 a. Các chữ và âm vừa học:
	- GV kẻ bảng ôn như SGK lên bảng lớp
	- HS nhắc lại các âm học trong tuần
	- GV ghi bảng ôn theo thứ tự như SGK.
	- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1
	- GV đọc âm , HS chỉ chữ
	- HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm
 b. Ghép chữ thành tiếng:
	- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang (bảng 1)
	- GV viết tiếng vào bảng ôn.
	- GV chỉ không theo thứ tự, HS đọc trơn tiếng.
	- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
	* Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang (bảng 2 ), GV viết vào bảng ôn.
	- HS luyện đọc cá nhân, cả lớp.
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
	- GV viết từ ứng dụng: lũ cũ ,vơ cỏ HS đọc thầm
	- HS luyện đọc từ ngữ ứng dụng
	- GV sửa lỗi phát âm cho HS
	* 2 HS đọc toàn bài
* Giải lao: (3 phút)
 3) Viết chữ ghi âm: (7 phút)
	- GV đọc, HS viết bảng con chữ: b,v,l, h,c,e,ờ,o,ụ,ơ.
	- GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi
TIẾT 2
 4) Luyện tập: (32 phút)
 a. Luyện viết: (10 phút)
	- GV hướng dẫn HS viết chữ: lũ cũ ,vơ cỏ 
	- HS nhận xét cấu tạo chữ 
	- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
	- HS viết bảng con: 
	- GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi
	- HS viết bài trong vở tập viết
	- GV quan sát, uốn nắn HS
* Giải lao: (3 phút)
 b. Luyện đọc: (14 phút)
	* Đọc bài trên bảng lớp
	- Đọc lại bài ôn ở tiết 1
	+ HS đọc cá nhân, cả lớp
	+ GV sửa lỗi phát âm cho HS
	- Đọc câu ứng dụng:
	+ HS quan sát tranh minh hoạ SGK
	+ Tranh vẽ gì?
	+ Em bộ vẽ những ai ?
	+ GV viết bảng câu úng dụng, HS luyện đọc câu ứng dụng.
	* Đọc bài trong SGK
	- HS đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp
	- GV sửa lỗi phát âm cho HS
 c. Kể chuyện: Hổ : (10 phút)
	- GV kể chuyện, kết hợp tranh minh hoạ trong SGK
	- 2 HS kể một đoạn theo tranh, HS kể 2- 3 đoạn truyện theo tranh
	- HS liện hệ: Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
3. Củng cố, dặn dò: 3 phút
	- GV chỉ bảng bất kì các tiếng HS đọc.
	- GV nhận xét chung tiết học và dặn HS luyện đọc lại bài.
TOÁN
Tiết 11: Lớn hơn. Dấu > ( Tr. 19 )
I.Mục đích yêu cầu: 
 - HS bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sánh các số. Biết một số lớn hơn một hay nhiều số.
+ HS KT: Biết đọc, viết dấu >
 - HS sử dụng đúng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số trong phạm vi 5.
HS nối đúng ô trống với một hay nhiều số thích hợp.
+ HS KT: Viết được dấu >, đọc được 2 > 1; 3 > 2.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh trong SGK.
 - HS : Bộ ĐDTH Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 - 2HS TB làm bài: Viết dấu < vào chỗ chấm: 2 ... 3 3 ... 4 3 ... 5
 2 ... 5 2 ... 4 4 ... 5
2. Bài mới: ( 34 phút)
 a. Giới thiệu bài: (1 phút)
 b. Hình thành kiến thức: (16 phút)
 * Nhận biết quan hệ lớn hơn:
 - HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi:
 + Bên trái có mấy con bướm? 
 + Bên phải có mấy con bướm? 
 + 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không? 
 * GV làm tương tự với hình vẽ dưới để HS nhắc lại 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn.
 - GV: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn. Ta nói: 2 lớn hơn 1 và viết là: 2 > 1 (GV viết bảng 2 > 1).
 - Dấu > đọc là lớn hơn.
 - HS lấy dấu > trong bộ đồ dùng, HS đọc( >: lớn hơn )
 - GV hướng dẫn HS viết dấu > , HS viết bảng con.
 - GV chỉ vào 2 > 1 đọc 2 lớn hơn 1.
 - HS đọc: 2 > 1.
 * GV dạy theo quy trình tương tự với tranh bên phải để cuối cùng HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là ba lớn hơn hai.
 - HS cài bảng cài: 3 > 2.
 * GV viết bảng: 3 > 1; 3 > 2; 4 > 2; 5 > 3 rồi gọi HS đọc. 
 - HS G nhận xét sự khác nhau giữa dấu .
* Giải lao: (3 phút)
 c. Thực hành: (17 phút)
 * Bài 1: Viết dấu > 
 - GV đọc yêu cầu: Viết dấu >
 - HS viết dấu > vào sgk toỏn
 * Bài 2: Viết ( theo mẫu ):
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS phân tích mẫu:
+ Bên trái có mấy quả bóng, bên phải có mấy quả bóng? 
+ 5 quả bóng so với 3 quả bóng ? ( HS : 5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng)
+ 5 so với 3? ( HS nờu: 5 > 3 )
 - GV:Ta viết 5 > 3 vào ô trống.
- HS làm bài
- HS chữa bài (đọc kết quả: 4 > 2; 3 > 1 ...) 
 * Bài 3: Viết (theo mẫu )
 - GV nêu yêu cầu, HS làm bài, 2 HS chữa bài.
 * Bài 4: Viết dấu > vào ô trống:
 - GV nêu yêu cầu của bài: Viết dấu > vào ô trống 
 - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài. 
 * Bài 5: 
 - GV đọc yêu cầu của bài: Nối với số thích hợp( theo mẫu )
 - GV hướng dẫn HS làm bài, sau đó HS làm bài
3.Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- GV viết bảng 3 > 2 ; 4 > 3 ; 5 > 4... HS đọc
 + 4(5) lớn hơn những số nào? 
 - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn bài.
 Ngày soạn: 7 / 9 / 2015
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015
HỌC VẦN
Bài 12: i a ( tr. 26 )
I. Mục đích, yêu cầu
 - HS đọc, viết: i, a, bi, cá; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: lá cờ. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa trong SGK
 - HS đọc được: i, a, bi, cá; đọc đúng từ và câu ứng dụng.Viết được: i, a, bi, cá.Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: lá cờ. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: lá cờ
 - Giáo dục

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_03_nam_hoc_2017_20.doc
Giáo án liên quan