Giáo án chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 5 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Làm bài 1/ T 145.

* GV cho HS đọc mỗi số và nêu giá trị của chữ số 5.

- GV nhận xét sửa sai.

*GV HD HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Cho HS làm việc nhóm 4

- GV nhận xét và sửa sai.

* Yêu cầu HS trả lời.

- GV HS khác nhận xét và sửa sai.

* Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

- Cho HS làm bài chữa bài.

- GV nhận xét bài làm và giờ học.

- Về nhà chuẩn bị bài sau.

 - HS chữa bài.

- Lớp nhận xét

* HS làm bài tập .

70815; số 5 là năm đơn vị.

975 806; số 5 là năm nghìn .

5723600; số 5 là triệu

472036953; số 5 là năm chục.

*HS thảo luận nhóm, điền PHT

- Các nhóm trình bày:

a) 0998; 999; 100:

8000; 8001; 8002:

66 665; 66 666; 66667:

b) Ba số chẵn liên tiếp.

98; 100; 102: 996; 998;1000:

3000; 3002; 3004:

c) Ba số lẻ liên tiếp.

77; 79; 81: 299; 301; 303:

2001; 2003; 2005:

* HS làm bài cá nhân. Đổi vở KT

1000 > 997; 6987 <10 087.

7500 :10 = 750.

 * HS nêu và làm bài.

a) Điền số: 2, 5, 8. b) Điến số: 9

c) Điền số: 0 d) Điền số: 5

 

docx41 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 5 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS chữa bài 1, 2.
*
Túm tắt:
S = 170 km
 V = 42,5 km/giờ
 T = .? giờ
Bài giải:
Thời gian ụ tụ đi là:
170 : 42,5 = 4 ( giờ)
Đỏp số: 4 giờ
- Muốn tớnh thời gian ta lấy quóng đường chia cho vận tốc.
Túm tắt:
V = 36 km/ giờ
 S = 42 km
 T =  ? giờ
Bài giải:
Thời gian đi của ca nụ là.
42 : 36 = ( giờ)
 giờ = 1 giờ = 1 giờ 10 phỳt.
Đỏp số: 1 giờ 10 phỳt
*HS lờn bảng làm
S (km)
35
10,35
108,5
81
 V 
(km/ giờ)
14
4,6
62
36
 T 
 ( giờ)
2,5
2,25
1,75
2,25
*	Bài giải:
a) Thời gian đi của người đi xe đạp là: 23,1 : 13,2 = 1,75 ( giờ)
0,75 giờ = giờ = giờ
1,75 giờ = 1giờ = 1 giờ 45 phỳt
b) Thời gian chạy của người đú là.
2,5 : 10 = ( giờ) = giờ.
 giờ = 15 phỳt
Đỏp số: a. 1 giờ 45 phỳt
 b. 15 phỳt
- HS lắng nghe.
Thứ sỏu ngày 18 thỏng 3 năm 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Củng cố cỏch tớnh thời gian của chuyển động.
 - Củng cố mối qua hệ giữa thới gian với vận tốc và quóng đường.
 2.Kĩ năng: 
- Vận dụng vào làm BT.
3. Thỏi độ:
- Rốn kĩ năng làm toỏn cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1.Giỏo viờn : PHT.
2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Ổn định tổ chức: 1’
 2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
 4’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
4.Củng cố-dặn dũ
- Muốn tớnh thời gian ta làm như thế nào?
*viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS nờu yờu cầu cảu bài.
* Y/c HS đọc đề.
- Phõn tớch đề.
- Túm tắt và giải.
* Y/c HS đọc đề.
- Phõn tớch đề.
- Túm tắt và giải.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Trũ chơi: Thổi búng bay.
- 3 HS nờu.
*HS nờu yờu cầu của bài.
S (km)
261
78
165
96
V (km/giờ)
60
39
27,5
40
T ( giờ)
4,35
2
6
2,4
*Bài giải:
1,08 m = 108 cm
Thời gian ốc sờn bũ quóng đường 1,08 m là:
108 : 12 = 9 ( phỳt)
Đỏp số: 9 phỳt.
*	Bài giải:
Thời gian con đại bàng bay quóng đường dài 72 km là:
72 : 96 = 0,75 ( giờ)
0,75 giờ = 45 phỳt.
Đỏp số: 45 phỳt.
TUẦN 28
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2016
 Toán
 Luyện tập chung
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đờng và thời gian .
2. Kĩ năng:
 - Củng cố đơn vị đo thời gian. Làm đợc BT1,2.
3. Thỏi độ:
 - HS tớch cực tham gia vào hoạt động học tập. Từ đú cỏc em chăm chỉ hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giỏo viờn: PHT.
2. Học sinh: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức: 1’
2.Tiến trỡnh giờ dạy: 
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
Bài 1: 
Bài 2: 
4.Củngcố-dặn dũ
- Nêu công thức tính vận tốc, tính quãng đờng và thời gian?
- Ghi đầu bài.
* Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS: bài toán yêu cầu so sánh vận tốc của ô tô và xe máy.
- GV cho HS làm bài theo nhóm.
* Hớng dẫn HS tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là m/phút .
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS nêu .
- Lớp nhận xét
* 2 HS đọc.
- HS làm bài tập và nêu kết quả .
Bài giải.
Đổi : 4giờ 30 phút = 4,5 giờ.
Mỗi giờ ô tô đi đợc là.
135 : 3 = 45 (km).
Mỗi giờ xe máy đi đợc là.
135 : 4,5 = 30 (km).
Mỗi giờ ô tô đi đợc nhiều hơn xe máy là: 45 - 30 = 15 (km).
 Đáp số : 15km.
* HS nghe.
Bài giải.
1250 : 2 = 625 (m / phút) ;
 1 giờ = 60 phút.
Một giờ xe máy đi đợc là:
625 x 60 = 37500(m)
37500m = 37,5 km;
Vận tốc của xe máy là:37,5 km/giờ
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2016
Toán
Luyện tập chung 
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
 - Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đờng, thời gian .
2. Kĩ năng:
 - Biết giải bài toán chuyển động ngợc chiều trong cùng một thời gian. Làm đợc BT1,2.
3. Thỏi độ:
 - GD tớnh cần cự và úc sỏng tạo, trớ thụng minh cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 1. Giỏo viờn: Bảng phụ.
2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
32’
4’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
Bài 1: 
Bài 2:
3.Củngcố-dặn dũ
- Gọi HS chữa bài 1.
- Ghi đầu bài
*a. GV gọi HS đọc bài tập 
- HD hs tìm hiểu có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán. Chuyển động cùng chiều hay ngợc chiều nhau ?
* GV vẽ sơ đồ :
GV giải thích : Khi ô tô gặp xe máy thì cả ô tô và xe máy đi hết quãng đờng 180 km từ hai chiều ngợc nhau.
*Gọi HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài.
- GV nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS chữa bài 1.
- Lớp nhận xét
*1 HS đọc bài tập.
- Trả lời câu hỏi và làm bài tập.
Bài giải:
a)Sau mỗi giờ cả ô tô và xe máy đi đợc quãng đờng là:
54 + 36 = 90(km)
Thời gian đi để ô tô và xe máy gặp nhau là:
180 : 90 = 2 (giờ).
b) Sau mỗi giờ ô tô đi đợc quãng đờng là:
50 + 42 = 92(km)
TG để ô tô, xe máy gặp nhau là:
276 : 92 = 3 (giờ)
 Đáp số : a. 2giờ ; b. 3 giờ .
*	Bài giải:
Thời gian đi của ca nô là:
11 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút
= 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Quãng đờng đi đợc của ca nô là:
12 x3,75 = 45 (km)
 Đáp số: 45 km
-HS nêu ND bài
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2016
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
2. Kĩ năng:
 - Biết tính vận tốc, quãng đờng, thời gian. Làm đợc BT 1,2.
3. Thỏi độ.
- Giỏo dục ý thức tớch cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 1. Giỏo viờn: PHT.
2. Học sinh: Bỳt, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’ –5’
30’
4’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Luyện tập:
Bài 1: 
Bài 2: 
4. Củng cố- dặn dũ:
- Nêu cách tính Vận tốc, quãng đờng, thời gian? 
* y/c HS đọc bài tập 1a.Và trả lời câu hỏi.
- Có mấy chuyển động đồng thời , chuyển động cùng chiều hay ngợc chiều?
- GV giải thích : Xe máy đi nhanh hơn xe đạp , xe đạp đi trớc, xe máy đuổi theo thì đến lúc nào đó xe máy sẽ đuổi kịp xe đạp 
 xe máy xe đạp a* b* c* 
- Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu km?
- GV: Khi xe máy đuổi kịp xe đạp tức là khoảng cách giữa xe đạp và xe máy là 0km.
- Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp bao nhiêu km?
+ Tính thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp?
- GV HD và theo dõi giúp đỡ HS. 
+ Khi bắt đầu đi, xe máy cách xe đạp bao nhiêu km? 
*GV yêu cầu HS nêu nội dung yêu cầu bài toán và thực hiện giải bài toán .
- GV và cả lớp nhận xét .
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
-2,3 HS nêu.
- Lớp nhận xét
*1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Có 2 chuyển động đồng thời cùng một lúc, cùng chiều.
-HS nghe.
-Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp 48km
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
 36 - 12 = 24 (km)
Thời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp: 48 : 24 = 2(giờ)
Khi bắt đầu đi, xe máy cách xe đạp là:
 (36 + 12 )x 3 = 72 km
 2
Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp là: 36 - 12 = 24 km
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 
 72 : 24 = 3(giờ)
Bài giải.
Với khoảng thời gian là giờ báo Gấm chạy đợc số km là.
 120 x =4,8km.
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2016
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5, 9.
 2.Kĩ năng:
 - Làm đợc BT 1,2,3 ( cột 1), 5.
3. Thỏi độ:
- GD tớnh cần cự, sỏng tạo cho HS khi làm toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1.Giỏo viờn : PHT.
 2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Ổn định tổ chức: 1’
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’– 5’
30’
1’– 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Bài 1: 
*Bài 2: 
*Bài 3:
* Bài 5: 
3.Củng cố - dặn dũ:
- Làm bài 1/ T 145.
* GV cho HS đọc mỗi số và nêu giá trị của chữ số 5.
- GV nhận xét sửa sai.
*GV HD HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Cho HS làm việc nhóm 4
- GV nhận xét và sửa sai.
* Yêu cầu HS trả lời.
- GV HS khác nhận xét và sửa sai.
* Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Cho HS làm bài chữa bài.
- GV nhận xét bài làm và giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét
* HS làm bài tập .
70815; số 5 là năm đơn vị.
975 806; số 5 là năm nghìn .
5723600; số 5 là triệu
472036953; số 5 là năm chục.
*HS thảo luận nhóm, điền PHT 
- Các nhóm trình bày:
a) 0998; 999; 100:
8000; 8001; 8002:
66 665; 66 666; 66667:
b) Ba số chẵn liên tiếp.
98; 100; 102: 996; 998;1000:
3000; 3002; 3004:
c) Ba số lẻ liên tiếp.
77; 79; 81: 299; 301; 303:
2001; 2003; 2005:
* HS làm bài cá nhân. Đổi vở KT
1000 > 997; 6987 <10 087. 
7500 :10 = 750. 
 * HS nêu và làm bài.
a) Điền số: 2, 5, 8. b) Điến số: 9
c) Điền số: 0 d) Điền số: 5
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2016
	 Toán 
Ôn tập và phân số
1. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Biết rút gọn phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu. Làm đợc BT 1,2,3 ( a,b), 4.
 2.Kĩ năng: 
- Vận dụng vào làm BT.
3. Thỏi độ:
- Rốn kĩ năng làm toỏn cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1.Giỏo viờn : PHT.
2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Ổn định tổ chức: 1’
 2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Bài 1:
Bài 2:
Bài 4:
4.Củng cố-dặn dũ
- Kiểm tra HS bài tập 2, 3.
* GV cho HS tự làm bài.
- Gv và cả lớp nhận xét sửa sai.
*GV cho HS làm nhóm 4.
- GV nhận xét và chữa bài.
*GV HD HS làm bài tập rồi chữa bài.
*Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai phân số.
Yêu cầu HS làm abì rồi nêu kết quả.
GV nhận xét và chữa bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau .
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét
* HS làm bài tập Bài 1:
H1: ; H2: ; H3:; H4: 
H1: 1; H2: 2; H3:3; H4: 4.
- HS làm bài theo nhóm 4.
 ; ;
; 
;
* HS làm bài chữa bài.
* HS làm và chữa bài.
- ; ; 
vậy: = .
( Cùng tử số thì p/s nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn)
TUẦN 29
Thứ hai ngày 28 thỏng 3 năm 2016
 TOÁN
ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( tiếp)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Biết xỏc định phõn số, so sỏnh, sắp xếp cỏc phõn số theo thứ tự. 
2. Kĩ năng:
 - Làm được BT 1,2,4,5 (a).
3. Thỏi độ:
 - HS tớch cực tham gia vào hoạt động học tập. Từ đú cỏc em chăm chỉ hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giỏo viờn: PHT.
2. Học sinh: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức: 1’
2.Tiến trỡnh giờ dạy: 
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
32’
1’- 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
Bài 1: 
Bài 2: Tớnh.
Bài 4:
Bài 5:
4.Củngcố-dặn dũ
- Kiểm tra BT1 / T148.
- ghi đầu bài.
*Khoanh vào trước
 cõu trả lời đỳng.
- Hướng dẫn HS thảo luận .
- Nhận xột - bổ xung.
*khoanh vào trước cõu trả lời đỳng.
- Hướng dẫn HS làm bài 
vào vở.
- Nhận xột - bổ xung.
*So sỏnh hai phõn số.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xột - cho điểm.
* Hướng dẫn HS quy đồng mẫu số cỏc phõn số và viết cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- Nhận xột.
* Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1,2 HS làm bài
- Lớp nhận xột
* HS thảo luận nhúm đụi, trả lời:
+ Khoanh vào D
- HS làm bài.
+ Khoanh vào B
* HS đọc y/c BT, làm bài.
a) và 
 = ; = 
Vỡ > 
 nờn > 
b) 
* HS đọc BT, nờu cỏch làm
- Lớp làm bài vào vở, 
đổi vở KT
a) < < 
-HS nờu ND bài
Thứ ba ngày 29 thỏng 3 năm 2016
TOÁN
ễN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
 - Giỳp HS củng cố về đọc, viết, so sỏnh cỏc số thập phõn.
2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng đọc, viết cỏc số thập phõn.
3. Thỏi độ:
 - GD tớnh cần cự và úc sỏng tạo, trớ thụng minh cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 1. Giỏo viờn: PHT.
2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5’
 30’
 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Bài 1:
Bài 2:
Bài 4:
Bài 5:
3.Củngcố-dặn dũ:
- Kiểm tra bài làm ở nhà
 của HS.
- Ghi đầu bài.
*Đọc số thập phõn, nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏi trị theo vị trớ của mỗi chữ số trong số đú.
- Nhận xột - sửa sai. 
*Viết số thập phõn cú.
- Y/c HS làm miệng.
*Viết cỏc số sau đõy dưới dạng số thập phõn.
- Nhận xột - bổ xung.
* Y/c HS làm bài.
- Nhận xột - bổ xung.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
-HS chuẩn bị.
* HSnờu yờu cầu.
- HS làm miệng .
* HS nờu yờu cầu.
- HS làm vở.
* HS làm bài.
a. = 0,3 ; = 0,03 ; 
 4 = 4,25; = 2,002 
* HS làm bài.
78,6 > 78,59 28,300 = 28,3
9,478 0,906
Thứ tư ngày 30 thỏng 3 năm 2016
TOÁN
ễN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN( tiếp)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Biết viết số thập phõn và một số phõn số dưới dạng phõn số thập phõn, tỉ số phần trăm; viết số đo dưới dạng số thập phõn ; so sỏnh cỏc số thập phõn . Làm được BT 1,2,3,4.
2. Kĩ năng:
 - Vận dụng tớnh giỏ trị của biểu thức và giải cỏc bài toỏn thực tiễn . Làm được BT1, 2. 
3. Thỏi độ.
- Giỏo dục ý thức tớch cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 1. Giỏo viờn: PHT.
2. Học sinh: Bỳt, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’ – 5’
30’
 4’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Luyện tập:
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3:
Bài 4:
4. Củng cố- dặn
 dũ:
- Kiểm tra BT 1/ T 150.
*Viết cỏc số sau dưới dạng số thập phõn.
- Hướng dẫn HS làm bài cỏ nhõn
- Nhận xột - bổ xung.
*Viết số thập phõn dưới dạng tỉ số phần trăm.
- Cho HS thảo luận nhúm 4, điền PHT
- Nhận xột - chữa bài.
*Viết cỏc số do dưới dạng số thập phõn.
- Cho HS làm bài cỏ nhõn
- Nhận xột - Bổ xung.
- Y/c HS thảo luận nhúm đụi.
- Nhận xột - sửa sai.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài
- Lớp nhận xột
* HS nờu y/c BT, làm bài.
a) 0,3 = ; 0,72 = ; 
1,5 = ; 9,374 = 
b) = ; = 
 = ; = 
- HS thảo luận nhúm, điền PHT.
a) 0,35 = 35 % ; 0,5 = 50 %
 8,75 = 875 %
b) 45 % = 0,45 ; 5 % = 0,05 
 625% = 6,25
* HS nờu y/c BT, làm bài, đổi vở KT.
a) giờ = 0,75 giờ 
 phỳt = 0,25 phỳt.
b) km = 0,3 km 
 kg = 0,4 kg
- HS làm bài.
a) 4,203 < 4,23 < 4,5 < 4,505
b) 69,78 < 69,8 < 71,2 < 72,1
Thứ năm ngày 31 thỏng 3 năm 2016
TOÁN
ễN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
- Giỳp HS củng cố về quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, cỏc đơn vị đo khối lượng; cỏch viết cỏc số đo độ dàivà cỏc số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn.Làm được BT1,2,3.
 2.Kĩ năng:
 - Vận dụng vào làm cỏc bài tập. 
3. Thỏi độ:
- Giỏo dục ý thức tớch cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1.Giỏo viờn : Bảng phụ.
 2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
30’
 4’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
*Bài 1: 
*Bài 2:
Bài 3:
3.Củng cố - dặn 
dũ:
- Ghi đầu bài.
a)Viết cho đầy đủ bảng 
đơn vị đo độ dài sau:
-Nờu mối quan hệ giữa
 cỏc đơn vị đo độ dài 
Độ dài và đơn vị đo khối
 lượng?
* Y/c HS làm bài.
*Y/c HS làm bài.
- Nhận xột 
Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
*1 HS lờn bảng, lớp
 làm bài vào vở.
c. Trong bảng đơn 
vị đo độ dài ( Hoặc
 bảng đơn vị đo khối
 lượng ) 
- Đơn vị lớn gấp 10 
lần đơn vị nhỏ liền 
kề nú.
- đơn vị bộ bằng 
đơn vị lớn hơn liền kề.
* HS làm bài.
a. 1 m = 10 dm
 = 100 cm = 1000 mm
1 km = 1000 m
1 kg = 1000 g
1 tấn = 100kg
* HS làm bài:
a) 5285 m = 5 km 285 m
 = 5,285 km
 1827 m = 1 km 827 m
 = 1,827 km
 2063 m = 2km 063 m 
= 2,063 km
 702 m = 0 km 702 m 
= 0, 720 km
Thứ sỏu ngày 1 thỏng 4 năm 2016
TOÁN
ễN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp)
1. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Biết viết cỏc số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phõn.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng. Làm được BT1,2,3.
 2.Kĩ năng: 
- Vận dụng vào làm BT.
3. Thỏi độ:
- Rốn kĩ năng làm toỏn cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1.Giỏo viờn : Bảng phụ.
2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Ổn định tổ chức: 1’
 2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’ – 5’
30’
4’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
4.Củng cố-dặn dũ
- Kiểm tra bài 1 / 152.
- Ghi đầu bài.
*Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn.
- Hướng dẫn HS làm bài tập cỏ nhõn.
- Nhận xột - sửa sai.
*Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Nhận xột - sửa sai.
*Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
-cho HS thảo luận nhúm 4, điền PHT
-Nhận xột - chữa bài.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài.
- Lớp nhận xột
*HS nờu y/c BT, làm bài. 
a) Cú đơn vị đo là km.
4 km 382m = 4,382 km 2 km 79m = 2,079 km
700 m = 0, 700 km
* HS làm bài.
a) Cú đơn vị là kg:
 2 kg 350 g = 2,350 kg
 1 kg 65 g = 1,065 kg
b) Cú đơn vị là tấn.
8 tấn 760 kg = 8, 760 tấn
2 tấn 77 kg = 2, 077 tấn
* HS thảo luận, làm bài.
a) 5 m = 50 cm 
b) 0,075 km = 75m
c) 0,064 kg = 64 kg 
c) 0,08 tấn = 80 kg
-HS nờu ND bài
TUẦN 30
Thứ hai ngày 4 thỏng 4 năm 2016
	TOÁN	
ễN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Giỳp HS củng cố về số đo diện tớch, quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch. Chuyển đổi cỏc số đo diện tớch với cỏc đơn vị đo thụng dụng. Viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn .
 2. Kĩ năng:
 - Làm được BT 1,2,3 ( cột 1).
3. Thỏi độ:
 - HS tớch cực tham gia vào hoạt động học tập. Từ đú cỏc em chăm chỉ hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giỏo viờn: PHT.
2. Học sinh: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức: 1’
2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’ – 5’
30’
1’ – 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
Bài 1: 
Bài 2: Tớnh.
Bài 3:
4.Củngcố-dặn dũ:
- Kiểm tra bài 1 / T153.
* GV cho HS tự làm bài tập .
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV nhận xột kết luận đỳng.
+ Đơn vị lớn gấp bao nhiờu lần đơn vị bộ hơn tiếp liền?
+ Đơn vị bộ bằng một phần mấy của đơn vị lớn hơn liền kề?
* GV cho HS làm bài cỏ nhõn, rồi chữa bài .
- GV nhận xột và sửa sai.
* Cho HS thảo luận nhúm 4, điền PHT. 
- GV nhận xột và chữa bài , đưa ra đỏp ỏn đỳng.
- Gv nhận xột giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.ễn tập về đo diện tớch
-2 HS làm bài, lớp nhận xột.
*1 HS đọc bài tập .
- HS làm bài và trỡnh bày kết quả.
- Cả lớp cựng GV nhận xột sửa sỏi.
- Đơn vị lớn gấp 100 làn đơn vị bộ liền kề.
- Đơn vị bộ bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền kề.
* HS làm bài.
a. 1m2=100dm =10000cm2=1000000mm2
1ha = 10 000m2 
1km2 = 100ha = 1000 000m2 .
*HS thảo luận.
 - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
 65 000m2= 6,5 ha ; 
846000m2=84,6 ha 
5000m2= 0,5ha.
HS nờu ND bài
Thứ ba ngày 5 thỏng 4 năm 2016
TOÁN
ễN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
I. MỤC TIấU: I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
 - Giỳp HS củng cố về quan hệ giữa một khối, đề - xi - một khối, xăng ti một khối, viết số đo thể tớch dưới dạng số thập phõn; chuyển đổi số đo thể tớch. 
- Làm được BT 1,2,3 ( cột 1).
2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng đọc, viết cỏc đơn vị đo thể tớch.
3. Thỏi độ:
 - GD tớnh cần cự và úc sỏng tạo, trớ thụng minh cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 1. Giỏo viờn: PHT.
2. Học sinh: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5’
30’
 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
3.Củngcố-dặn dũ:
- Kiểm tra bài 1 /T 153.
* GV hướng dẫn HS làm.
a) Phỏt PHT cho HS làm bài chữa bài.
- GV nhận xột và cho HS nhắc lại mqh giữa cỏc đơn vị đo thể tớch.
b) GV hỏi trong cỏc đơn vị đo thể tớch 
+ Đơn vị lớn gấp bao nhiờu lần đơn vị bộ hơn tiếp liền ?
+ Đơn vị bộ bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- GV nhận xột.
* GV cho HS đọc BT và làm bài cỏ nhõn.
- Gọi HS đọc kết quả và nhận xột bài làm .
- GV nhận xột sửa sai.
* GV cho HS làm bài và gọi HS nhận xột bài làm của bạn .
- GV nhận xột , sửa sai .
- GV nhận xột giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài. Lớp nhận xột
* HS đọc đầu bài.
- HS thảo luận nhúm, điền PHT 
- 

File đính kèm:

  • docxOn_tap_Tinh_chat_co_ban_cua_phan_so.docx