Giáo án Chính tả lớp 3

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả:

+ Nghe - viết chính xác bài thơ Chơi thuyền 56 chữ.

+ Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ: chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở hoặc chia vở thành 2 phần như sgk

+ Điền đúng vào chỗ trống các vần ao / oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l / n (hoặc vần an / an) theo nghĩa đã cho.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2

- Hs: vở bài tập

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc156 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chính tả lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lo, biết chuyện, làng quờ, sẵn lũng, chiến tranh.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, đổi vở kiểm tra.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- H/s làm bài trong nhúm theo hỡnh thức nối tiếp, mỗi h/s điền một từ vào chỗ chấm.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
+ Bạn em đi chăn trõu bắt được nhiều chõu chấu.
+ Phũng họp chật chội và núng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự
+ Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tớch.
b./ Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bóo.
+ Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trũ chuyện.
 *********************************************************
 Chính tả (Nhớ - Viết)
VỀ QUấ NGOẠI
I. Mục tiờu:
- Nhớ - viết chớnh xỏc đoạn Em về quờ ngoại nghỉ hố... vầng trăng như lỏ thuyền trụi ờm đềm.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: Phõn biệt ch/tr, ?/~
- Trỡnh bày đỳng đẹp thể thơ lục bỏt.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Bảng chộp 3 lần bài tập 2.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết một số từ khú.
- Chữa bài, ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Bạn nhỏ thấy ở quờ cú gỡ lạ?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Yờu cầu h/s mở SGK (133).
- Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào?
- Trỡnh bày thể thơ này như thế nào?
- Trong đoạn thơ những chữ nào được viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn và viết lại cỏc từ vừa tỡm.
- Chữa bài.
* Nhớ - viết chớnh tả.
- G/v quan sỏt theo dừi h/s viết bài.
* Soỏt lỗi.
* Chấm điểm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học, học thuộc cõu thơ, ca dao ở bài tập 2.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
Chõu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 3 h/s đọc thuộc lũng đoạn thơ.
- Ở quờ cú: đầm sen nở ngỏt hương, gặp trăng, gặp giú bất ngờ, con đường đất rực màu rơm phơi, búng tre rợp mỏt, vầng trăng như lỏ thuyền trụi.
- H/s mở sỏch và 1 h/s đọc lại đoạn thơ. 
- Đoạn thơ được viết theo thể thơ lục bỏt.
- Dũng 6 chữ lựi vào 1 ụ, dũng 8 chữ viết từ sỏt lề.
- Những chữ đầu dũng thơ.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết b/c; hương trời, rớu rớt, rực màu, lỏ thuyền trụi.
- H/s nhận xột.
- H/s tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở.
- H/s dựng bỳt chỡ tự soỏt lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- 3 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
Cụng cha như nỳi thỏi sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lũng thờ mẹ kớnh cha
Cho trũn chữ hiếu mới là đạo con.
b./ Lời giải:
Cỏi gỡ mà lưỡi bằng gang
Xới lờn mặt đất những hàng thẳng băng
Giỳp nhà cú gạo để ăn
Siờng làm thỡ lưỡi sỏng bằng gương.
(Là cỏi lưỡi cày).
	Thuở bộ em cú hai sừng
..........
(Là mặt trăng đầu thỏng, giữa thỏng, cuối thỏng).
 *********************************************************
 Tuần 17: 
chính tả (Nghe - Viết)
VẦNG TRĂNG QUấ EM
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn văn Vầng trưng quờ em.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả điền cỏc tiếng cú õm đầu r/d/gi hoặc ăc/õt.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Tờ phiếu to viết phần a của bài tập 2.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nếu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng đọc và cho viết cỏc từ khú.
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Tỡm hiểu nội dung.
- G/v đọc đoạn văn.
- Hỏi: Vầng trăng đang nhụ lờn được tả đẹp như thế nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Bài viết cú mấy cõu?
- Bài viết được chia thành mấy đoạn?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yờu cầu h/s đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được.
- G/v chỉnh sửa cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Đọc soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm nhấn mạnh õm dễ lẫn.
* Chấm điểm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2a:
- Gọi h/s đọc yờu cầu bài tập 2a.
- Dỏn phiếu lờn bảng.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột bài viết, chữ viết h/s.
- Học thuộc cõu đố.
- Hỏt.
- 1 h/s đọc, 3 h/s viết b/c bảng lớp, h/s dưới lớp viết b/c.
+ Cho trũn chữ, lưỡi, thuở bộ, nửa chừng.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Trăng úng ỏnh trờn hàm răng, đậu vào đỏy mắt, ụm ấp mỏi túc bạc của cỏc cụ già, thao thức như canh gỏc trong đờm.
- Bài viết cú 7 cõu.
- Bài viết được chia thành 2 đoạn.
- Viết lựi vào một ụ và viết hoa.
- Những chữ đầu cõu phải viết hoa.
- Trăng, luỹ tre, nồm nam, trăng vàng.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, chữa lỗi đổi vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yờu cầu lớp theo dừi.
- 2 h/s lờn bảng làm, h/s dưới lớp làm vào vở nhỏp.
- Đọc lại lời giải và làm bài tập vào vở.
Cõy gỡ gai mọc đầy mỡnh
Tờn gọi như thể bồng bềnh bay lờn
Vừa thanh vừa dẻo, lại bền
Làm ra bàn ghế, đẹp duyờn bao người
(Là cõy mõy).
Cõy gỡ hoa đỏ như son
Tờn gọi như thể thổi cơm ăn liền
Thỏng ba đàn sỏo huyờn thuyờn
Rớu ran đến đậu đầy trờn cỏc cành.
(Là cõy gạo).
- H/s nhận xột.	
 *********************************************************
 chính tả (Nghe - Viết)
ÂM THANH THÀNH PHỐ
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn từ Hải đó ra Cẩm Phả... bớt căng thẳng trong bài Âm thanh thành phố.
- Viết đỳng tờn người nước ngoài.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả tỡm từ chứa tiếng cú vần ui/uụi, chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r hoặc ăc/ăt theo nghĩa đó cho.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Bài tập 2 viết sẵn vào 8 tờ giấy to + bỳt dạ.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng, yờu cầu h/s viết một số từ khú.
- Nhận xột, sửa chữa cho đỳng.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả.
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Khi nghe bản nhạc Ánh trăng của Bột-Tụ- Ven anh Hải cú cảm giỏc như thế nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa? Vỡ sao?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ nhầm.
- Yờu cầu h/s đọc và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm cho h/s nghe viết.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm nhấn mạnh từ khú.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Phỏt giấy và bỳt cho h/s.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Gọi hai nhúm tự đọc bài của mỡnh cỏc nhúm khỏc bổ sung, giỏo viờn ghi nhanh lờn bảng.
- Nhận xột và cho điểm h/s.
* Bài 3:
- Yờu cầu h/s hoạt động nhúm đụi.
- Gọi cỏc đụi thực hành.
- Nhận xột ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học, ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được, rốn viết ở nhà. 
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 3 h/s đọc lại.
- Anh Hải cú cảm giỏc dễ chịu và đầu úc bớt căng thẳng.
- Đoạn văn cú 3 cõu.
- Cỏc chữ đầu cõu viết hoa và tờn riờng; Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bột-tụ-Ven, Ánh.
- Ngồi lặng, trỡnh bày, Bột-Tụ-Ven, pi-a-no, dễ chịu.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết vào vở nhỏp
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt chữa lỗi, đổi chộo vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yờu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dựng học tập.
- Tự làm bài trong nhúm.
- Đọc bài và bổ sung.
- Đọc lại cỏc từ vừa tỡm được và viết vào vở.
+ Ui; củi, cặm cụi, dụi mắt, dựi cui, bỳi hành, bụi cõy, bựi, đựi, hỳi, túc, tủi thõn.
+ Ụi; chuối, buổi sỏng, cuối cựng, suối.
- 1 h/s đọc yờu cầu SGK.
- 2 h/s ngồi cựng bàn hỏi và trả lời.
- H/s thực hành tỡm từ.
Lời giải; giống - ra - dạy
b./ Bắt - ngắt - đặc:
- H/s nhận xột bổ sung.
 *********************************************************
Tuần 18: 
ễN TẬP HỌC KỲ I
(Soạn trong giỏo ỏn tập đọc)
 *********************************************************
Tuần 19
chính tả (Nghe - Viết)
Hai Bà Trưng
I. Mục tiờu:
- Nghe và viết lại chớnh xỏc đoạn cuối bài Hai Bà Trưng.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu l/n, iếc/iết.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Bảng ghi sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nếu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sỏch vở, đồ dựng học tập kỳ hai.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn cuối bài Hai Bà Trưng.
- Hỏi: Đoạn văn cho chỳng ta biết điều gỡ?
- Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng cú kết quả như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Tờn bài viết ở vị trớ nào?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Trong bài cú chữ cỏi nào phải viết hoa? vỡ sao?
- Em hóy nờu lại quy tắc viết hoa tờn riờng?
- Giảng thờm: Hai Bà Trưng là chỉ Trưng Trắc, Trưng Nhị. Chữ Hai và chữ Bà trong Hai Bà Trưng đều được viết hoa là để thể hiện sự tụn kớnh, sau này Hai Bà Trưng được coi là tờn riờng.
* Hướng dẫn viết từ khú.
- G/v đọc cỏc từ khú, dễ lẫn cho học sinh viết b/c. Gọi 4 h/s lờn bảng.
- Theo dừi và chỉnh sửa lỗi chớnh tả cho học sinh.
- Yờu cầu h/s đọc cỏc từ trờn.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc thong thả từng cõu, từng cụm từ (mỗi cõu, mỗi cụm từ đọc 3 lần) cho h/s viết vào vở.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc lại bài, dừng lại và phõn tớch cỏc từ khú cho h/s soỏt lỗi.
* Chấm bài.
- Chấm từ 7-10 bài nhận xột từng bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Yờu cầu h/s tự làm bài vào vở bài tập.
- Yờu cầu h/s nhận xột bài trờn bảng.
- Kết luận và cho điểm h/s.
* Bài 3:
- Tổ chức cho h/s thi tỡm õm đầu l/n. Chia lớp thành 2 nhúm.
- Tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn dũ h/s chuẩn bị bài sau.
- Hỏt.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 1 h/s đọc lại đoạn văn, lớp theo dừi.
- Đoạn văn cho biết kết quả khởi nghĩa của Hai Bà Trưng.
- Thành trỡ của giặc lần lượt sụp đổ. Tụ Định ụm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch búng quõn thự.
- Đoạn văn cú 4 cõu.
- Tờn bài "Hai Bà Trưng" viết giữa trang vở.
- Chữ đầu đoạn văn viết lựi vào 1 ụ và viết hoa chữ cỏi đầu tiờn.
- Trong bài phải viết hoa từ Tụ Định, Hai Bà Trưng vỡ là tờn riờng chỉ người và cỏc chữ đầu cõu Thành, Đất.
- Viết hoa tất cả cỏc chữ cỏi đầu mỗi tiếng.
- 4 h/s lờn bảng viết, lớp viết b/c.
+ Lần lượt, trở thành, lịch sử, sụp đổ, khởi nghĩa.
- H/s nhận xột.
- Cả lớp nhỡn bảng đọc ĐT từ khú.
- H/s ngồi ngăy ngắn nghe, viết.
- H/s đổi vở nhau, dựng bỳt chỡ soỏt và chữa lỗi.
- Cỏc h/s cũn lại đối chiếu bài với SGK. tự chấm bài cho mỡnh.
- 1 h/s đọc yờu cầu của bài.
- 3 h/s lờn bảng, lớp làm vở bài tập.
a./ l hay n
- lành lặn
- nao nỳng
- lanh lảnh
b./ iờt hay iếc
- đi biền biệt
- thấy tiờng tiếc
- xanh biờng biếc
- 1 h/s nhận xột, lớp theo dừi và tự chữa bài.
- 1 nhúm tỡm từ cú õm đầu l; một nhúm tỡm từ cú õm đầu n. Cỏc h/s trong nhúm nối tiếp nhau lờn bảng ghi từ của mỡnh.
- Đỏp ỏn.
- l: la mắng, xa lạ, lả tả, là lượt, lạc đường, lỏc đỏc, lói suất...
- n: con nai, nam chõm, nản lũng, nanh vuốt, núng nảy, nổi bật, nước hoa...
- Trọng tài tuyờn bố thắng cuộc. 
chính tả (Nghe - Viết)
Trần Bình Trọng
I. Mục tiờu:
- Nghe và viết lại chớnh xỏc bài văn Trần Bỡnh Trọng.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu l với n và iếc/iờt.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Nội dung cỏc bài tập chớnh tả viết sẵn lờn bảng.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng sau đú đọc cho h/s viết cỏc từ sau.
- G/v nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Tỡm hiểu nội dung.
- G/v đọc đoạn văn.
- Yờu cầu h/s đọc phần chỳ giải.
- Hỏi: Trần Bỡnh Trọng bị bắt trong hoàn cảnh nào?
- Gặc đó dụ dỗ ụng như thế nào?
- Khi đú Trần Bỡnh Trọng đó trả lời như thế nào?
- Em hiểu cõu núi của Trần Bỡnh Trọng như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Cõu núi của Trần Bỡnh Trọng được viết như thế nào?
- Ngoài chữ đầu cõu trong bài cũn những chữ nào phải viết hoa? vỡ sao?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s nờu cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yờu cầu h/s đọc và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
* Viết chớnh tả.
- G/c đọc bài thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
* Soỏt lỗi.
* Chấm bài.
- Chấm 10 bài.
- Nhận xột bài viết của h/s.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu của bài sau đú yờu cầu h/s dựng bỳt chỡ tự điền vào chỗ trống theo yờu cầu của bài.
- Gọi h/s nhận xột bài bạn.
- G/v chốt lại lời giải đỳng.
- Yờu cầu h/s đọc lại cỏc từ ngữ đó điền trong bài.
- Yờu cầu h/s đọc lại đoạn văn.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn h/s về nhà ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
+ Lành lặn, nao nỳng, lanh lảnh.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- 2 h/s lần lượt đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- Khi ụng đang chỉ huy một cỏnh quõn chống lại quõn Nguyờn.
- Chỳng dụ ụng đầu hàng và chỳng phong tước vương cho ụng.
- ễng khẳng khỏi và trả lời rằng:
"Ta thà làm ma nước Nam chứ khụng thốm làm vương đất Bắc".
- ễng là người yờu nước, cú chớ khớ thà chết vỡ đất nước mỡnh chứ khụng chịu phản động lại tổ quốc, khụng làm tay sai cho giặc.
- Đoạn văn cú 6 cõu.
- Viết sau dấu hai chấm, trong dõu ngoặc kộp.
- Viết hoa: Trần Bỡnh Trọng, Nguyờn, Nam, Bắc vỡ đú là cỏc tờn riờng.
- Ra vào, tước vương, làm ma nước Nam, khảng khỏi.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết vào nhỏp.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe - viết.
- H/s đổi vở nhau, dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, chữa lỗi.
- H/s cũn lại đối chiếu SGK tự chõm bài.
- 1 h/s lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vảo vở bài tập.
- Đỏp ỏn:
a./ Nay là - liờn lạc - nhiều lần - luồn sõu - nắm tỡnh hỡnh - cú lần - nộm lựu đạn.
b./ Biết tin, dự tiệc, tiờu diệt, cụng việc, xỏch chiếc cặp, phũng tiệc, diệt.
- H/s nhận xột.
- 2 h/s đọc.
- 1 h/s đọc lại cả đoạn văn.
*********************************************************
Tuần 20: 
chính tả (Nghe - Viết)
Ở LẠI CHIẾN KHU
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết lại chớnh xỏc đoạn cuối bài Ở lại với chiến khu.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu s/x phõn biệt vần uụt/uục.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Viết sẵn bài tập 2b trờn bảng.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng, g/v đọc cho h/s viết cỏc từ ngữ cần chỳ ý.
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Tỡm hiểu nội dung.
- G/v đọc đoạn văn.
- Hỏi: Bài hỏt trong đoạn văn cho ta biết điều gỡ?
* Hướng dẫn trỡnh bày.
- Đoạn viết lời bài hỏt được trỡnh bày như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm đầu l/n.
- Yờu cầu h/s đọc và viết lại cỏc từ ngữ vừa tỡm được.
- Nhận xột, chỉnh sửa lỗi cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm mỗi cụm từ đọc 3 lần.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 7-10 bài.
- Nhận xột bài chấm.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Tổ chức h/s thi làm bài nhanh giữa cỏc tổ.
- Chữa bài và tuyờn dương tổ thắng cuộc và giải thớch cỏc cõu thành ngữ trong bài.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Yờu cầu h/s viết sai 3 lỗi trở lờn về nhà viết lại.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
+ Liờn lạc, nhiều lần, nắm, nộm lựu đạn.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- 1h/s đọc, lớp theo dừi.
- Lời bài hỏt cho thấy sự quan tõm chiến đấu, són sàng chịu gian khổ hy sinh để bảo vệ tổ quốc.
- Như cỏch trỡnh bày của một đoạn thơ, cỏc chữ đầu mỗi dũng thơ viết thẳng hàng với nhau và được viết sau dấu hai chấm, xuống dũng, trong dấu ngoặc kộp.
- Tỡm và nờu cỏc từ:
+ Một lần, nào, sụng nỳi, lui, lớp lớp, lửa, lạnh tối, lũng người, lờn.
- 1 h/s đọc, 2 h/s lờn bảng viết, cả lớp viết vào b/c.
- H/s nhận xột. 
- H/s nghe - viết.
- H/s đổi vở nhau dựng bỳt chỡ soỏt lỗi.
- H/s cũn lại đối chiếu với SGK tự chấm bài.
- 1 h/s đọc đề bài tập.
- H/s viết lời giải vào b/c. Khi giỏo viờn cú hiệu lệnh cả lớp cựng giơ bảng con, tổ nào cú nhiều bạn làm xong nhanh và đỳng là tổ thắng cuộc.
- Đỏp ỏn:
a./ Sấm và sột, sụng.
b./ Ăn khụng rau như đau khụng thuốc.
(rau là thức ăn quan trọng đối với sức khoẻ con người).
 Cơm tẻ là mẹ ruột.
(cơm tẻ dễ ăn và chắc bụng cú thể ăn mói).
 Cả giú thỡ tắt đuốc.
(cả giú ý chỉ giú to sẽ làm tắt đuốc, nhắc ta nếu giữ thỏi độ gay gắt quỏ sẽ làm hỏng việc).
 Thẳng như ruột ngựa.
(ý chỉ người cú tớnh tỡnh ngay thẳng, cú sao núi vậy khụng giấu giếm, dối trỏ). 
chính tả (Nghe - Viết)
TRấN ĐƯỜNG MềN HỒ CHÍ MINH
I. Mục tiờu:
- Nghe viết chớnh xỏc đoạn từ Đường lờn dốc... những khuụn mặt đỏ bừng trong bài Trờn đường mũn Hồ Chớ Minh.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả; phõn biệt s/x, uụi/uụt và đặt đỳng cõu với cỏc từ ghi tiếng cú õm đầu s/x hoặc vần uụt/uụi.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a.
- Bỳt dạ và 8 tờ giấy khổ to.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2: Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 h/s lờn bảng đọc cho 2 h/s viết trờn bảng lớp, h/s dưới lớp viết nhỏp.
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả.
* Trao đổi nội dung.
- Đọc đoạn văn một lần.
- Hỏi: Tỡm cõu văn cho thấy bộ đội đang vượt một cỏi dốc rất cao?
- Đọc đoạn văn núi lờn điều gỡ?
* Hướng dẫn trỡnh bày bài.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những từ nào phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú.
- Yờu cầu h/s đọc và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
- Chỉnh sửa lỗi chớnh tả cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- Gọi 1 h/s đọc lại đoạn văn.
- G/v đọc cho h/s viết.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc lại đoạn văn cho h/s soỏt lỗi.
* Chấm bài: chấm 10 bài.
- Nhận xột bài viết.
c./ Hướng dẫn bài tập chớnh tả:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Gọi h/s chữa bài.
- G/v chốt lại lời giải đỳng.
* Bài 3:
- Phỏt giấy và bỳt cho cỏc nhúm.
- Yờu cầu h/s tự làm bài trong nhúm, g/v cú thể giỳp đỡ cỏc nhúm gặp khú khăn.
- Gọi cỏc nhúm dỏn bài lờn bảng và đặt cỏc cõu vừa đặt.
- Yờu cầu h/s làm bài vào vở.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học, chữ viết của h/s.
- Dặn h/s ghi nhớ cỏc từ, cõu vừa tỡm được và chuẩn bị bài sau.
- Hỏt.
- H/s đọc và viết cỏc từ ngữ.
+ Sấm sột, xe sợi, chia sẻ, suối cỏ.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 1 h/s đọc lại.
- Đoàn quõn nối thành một vệt dài từ thung lũng đến đỉnh cao như một sợi dõy kộo thẳng đứng.
- Đoạn văn núi lờn nỗi vất vả của đoàn quõn vượt dốc.
- Đoạn văn cú 7 cõu.
- Những chữ đầu cõu phải viết hoa.
- Lầy, thung lũng, lỳp xỳp.
- 1 h/s đọc, 2 h/s viết bảng lớp, dưới lớp viết vào nhỏp.
- 1 h/s đọc lại lớp theo dừi.
- H/s nghe viết.
- H/s đổi vở nhau, dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yờu cầu SGK.
- 2 h/s làm trờn bảng lớp, h/s dưới lớp làm bg chỡ vào SGK.
- 2 h/s chữa bài.
- Sỏng suốt, xao xuyến, s

File đính kèm:

  • docChinh ta ca nam.doc