Giáo án Chính tả Lớp 1 - Năm học 2019-2020

I.Mục tiêu:-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ.

-Hiểu ý nghĩa:Mọi người , vật đều làm việc; làm việc mang lại niền vui.

 (Hs trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

-Gdhs: biết yêu lao động , tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo sức của mình.

*GDKNS:

-Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì?

-Thể hiện sự tự tin :có niềm tin vào bản thân,tin rằng mình có thể trở thành người có ích,có nghị lực để hoàn thành thành nhiệm vụ.

**GDMTS:-Qua bài hsinh nhận xét được về cuộc sống xung quanh ta: ( Mọi vật ,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ )Giaó dục ý thức BVMT :đó là môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.

II.Đồ dùng dạy học: Tranh, bảng phụ.

III.Các hoạt động dạy- học:

 

doc81 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 1 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khó
-Đọc đoạn nối tiếp
Học sinh giải nghĩa
-Học sinh đọc nhóm.
-Thi đua giữa các nhóm.
-Nhận xét –bình chọn.
-Học sinh lắng nghe.
-Đọc thầm trả lời câu hỏi.
-Bạn là nữ , sinh ngày 2/4/96,...
-Nhờ có bản tự thuật.
-Thực hành vào giấy nháp .
-HS đọc cho cả lớp nghe
HS luyện đọc bài 
-Học sinh lắng nghe.
TOÁN (tiết 2)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về :
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100 (Làm các bài 1, 3, 4, 5 HS khá giỏi làm cả bài 2)
-Biết vận dụng kiến thức đã học để so sánh và viết số vào ô trống .
II.Đồ dùng dạy-học:Bảng phụ ghi sẵn bài toán.
III.Các hoạt động dạy -học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1, K T bài cũ:Gọi hsinh chữa bài 1, 2 vbt 
- GV nhận xét ghi điểm cho Hs.
2, Bài mới: GV giới thiệu bài + ghi bảng 
+HD cho hsinh làm bài tập 
 Bài 1: -Gọi hs nêu yêu cầu
Yêu cầu hs làm bài cá nhân
-Số có 3chục và 6 đơn vị là số mấy? -Số 36 viết ntn?
GV và hs chữa bài nhận xét
(Gọi hs yếu nêu các số)
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
Cho hs thảo luận làm phiếu bài tập
- Gọi đại diện nêu kết quả- GV nhận xét
Bài 4: - Gọi học sinh nêu yêu cầu
Cho hsinh tự làm vào vở 
GV chấm bài nhận xét
Bài 5: Gọi hs nêu yêu cầu bài
GV chia lớp 3 nhóm thi đua chơi tiếp sức
GV và hs nhận xét tuyên dương
 Bài 2: (HS khá giỏi) Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
-Số 57 gồm mấy chục mấy đơn vị? Viết thế nào?
- Cho hs làm lên bảng 
-GV và hs chữa bài nhận xét
3, Củng cố –Vừa học bài gì? 
 (Gọi hs yếu đọc các số tròn chục từ 10 đến 100)
Giáo dục hs vận dụng vào cuộc sống
 4. Dặn dò: Nxét giờ học -Học sinh về nhà làm bài vbt/4
Ka Mỹ Nương, Thùy chữa bài 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 1: Viết (theo mẫu):
-HS làm bài
-Hs trả lời
HS trả lời
+ Bài 3:HS nêu yêu cầu bài
HS thảo luận nhóm cặp làm phiếu cá nhân
HS nêu kết quả
+Bài 4:HS nêu yêu cầu
-HS làm bài
-1 HS chữa bài 
+Bài 5:HS nêu yêu cầu
M ỗi nhóm 5 em thi tiếp sức
Lớp động viên 
+Bài 2: HS nêu yêu cầu bài
HS trả lời
- HS làm bài
-HS trả lời
(HS đọc) 
HS lắng nghe
Ngày dạy:Thứ năm ngày 21/ 8/ 2014
 TOÁN( tiết 4)
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
-Biết tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng.Thực hiện phép cộng không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100.Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
-Học sinh ham thích học toán.
II.Đồ dùng dạy- học,bảng phụ,que tính.
III.Các hoạt động dạy -học:
 1.Bài cũ: (4-5’) 
-Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính và nêu thành phần- kết quả phép tính.
18+21 ;71+12 
 2.Bài mới:
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
-Bài 1: Giáo viên treo bài tập: Tính.
-Yêu cầu học sinh làm bài tập vào bảng con.
-Giáo viên theo dõi cùng học sinh chữa bài.
Cho hsinh nhắc lại cách đặt tính và tính
+Bài 2: Gọi hsinh nêu yêu cầu 
-Yêu cầu hsih nhẩm nhanh theo cặp cột 2 ( Cột 1 và 3 dành cho HS khá giỏi)
Gọi 1 số cặp nêu kết quả
+Bài tập 3: Gọi Hs nêu yêu cầu
H. H.Muốn tính tổng ta thực hiện phép tính gì?
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 1 em làm phiếu .
-Học sinh nhận xét chữa bài.
+Bài tập 4:Gọi hsinh đọc bài toán 
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu hsinh thảo luận cách làm 
–Chấm chữa bài- nhận xét.
+Bài tập 5: Bài toán ( Dành cho Hs khá giỏi)
-Yc HS đọc đề và nêu nhanh kết quả
- chữa bài- nhận xét.
 3.Củng cố,dặn dò: (4-5’)
H.Chúng ta vừa học bài gì?
-Giáo viên hệ thống bài- nhận xét giờ học.
-Về nhà luyện tập làm tính và giải toán ở vbt.
 Thùy, Đạt
HS nhận xét, sửa sai
+HS nêu yêu cầu 
 + 34 + 53 +29 + 62 + 8
 42 26 40 5 71
 76 79 69 67 79
+ Tính nhẩm: Thảo luận cặp rồi trình bày 
60+ 20+ 10= 90 
60 + 30 = 90
+Đặt tính rồi tính tổng:
 +43 +20 + 5
 25 68 21 
 68 88 26
 +HS đọc bài toán tìm hiểu bài 
HS trả lời
HS làm bài vào vở 
Bài giải
+ 1HS nêu yêu cầu 
HS xung phong nêu kết quả 
 -Luyện tập
-Học sinh lắng nghe. 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (tiết 1)
TỪ VÀ CÂU
I.Mục tiêu:
-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
-Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2).Viết được một số câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3).
-Gây hứng thú học tập cho học sinh.
II.Đồ dùng dạy-học:Bài tập, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy- học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KT bài cũ :- Giới thiệu phân môn luyện từ và câu: làm quen với tập làm văn ,mở rộng vốn từ.Biết sử dụng từ ngữ và nói thành câu.
2. Bài mới: GTB: Để giúp các em mở rộng vốn từ, biết sử dụng đúng các từ ngữ Tiếng Việt Ta tìm hiểu bài từ và câu.GV ghi bảng .
 Hướng dẫn làm bài tập .
 Bài 1 :- Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật.
 Cho hs qsát tranh và thảo luận nhóm 2
 -GV theo dõi giúp đỡ
-Gọi đại diện trình bày -GV nhận xét 
+Tên nào chỉ người, chỉ vật, chỉ việc?
Bài 2 : - Tìm các từ chỉ đ d học tập 
-GV chia các nhóm thảo luận ghi vào bảng phụ 
-Gọi hs trình bày 
Nhận xét tuyên dương nhóm tìm nhiều từ và đúng. Ghi điểm cho từng nhóm. 
GV kết luận: Tên gọi của vật, của việc gọi là từ. Từ dùng để đặt câu 
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài .
Cho hs quan sát tranh- Gọi HS đọc câu mẫu 
- Câu mẫu vừa đọc nói về ai , cái gì ?
-Tranh1 còn cho ta thấy điều gì?Vườn hoa được vẽ tn ?
-Tranh 2 cho thấy Huệ định làm gì ?
-Theo em cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?
- Yêu cầu HS viết vào vở . (Gvgiúp hs yếu)
- Thu bài chấm chữa bài . 
3. Củng cố Dặn dò: -Học bài gì? 
-Tên gọi của vật , việc gọi là gì?Từ dùng để làm gì?
-G dục hs nói viết phải thành câu
Lắng nghe.
HS nhắc đề bài .
Bài 1: -HS nêu yêu cầu
Thảo luận N2 chọn tên cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc trong tranh .
.-HS trình bày kết quả :học sinh, nhà, xe đạp, múa , trường , chạy ,hoa hồng , cô giáo 
HS trả lời .(HS yếu nhắc lại)
Bài 2:HS nêu yêu cầu bài.
-HS thảo luận nhóm ghi vào bảng phụ
Đại diện nhóm trình bày lên bảng 
-HS nhận xét
Ví dụ: Chỉ đồ dùng học tập: bút, thước, 
Chỉ hoạt động: đọc, viết, hát
Chỉ tính nết: chăm chỉ, siêng năng,  HS nhắc lại 
Bài 3:-HS nêu yêu cầu bài
Quan sát tranh- đọc câu mẫu
-HS trả lời
HS trả lời
HS làm bài vào vở
Ví dụ;- Huệ muốn ngắt 1 bông hoa .
- Huệ định hái 1 bông hoa .
- Cậu bé ngăn Huệ lại .
THỂ DỤC.(T4)
DÀN HÀNG NGANG , DỒN HÀNG
TRÒ CHƠI : NHANH LÊN BẠN ƠI
I. Mục Tiêu: 
Phổ biến một số quy định khi tập luyện. Yêu cầu HS biết dàn hàng dồn hàn , điểm số báo cáo
Hôc sinh biết tập hợp hàng dọc , hàng ngang , điểm sổ báo cáo.
Năng tập thể dục để có cơ thể khỏe mạnh.
II. Địa điểm và phương tiện : 
Địa điểm : Tranh con vật có hại 
Phương tiện : Còi, HS : đồng phục thể dục, dày ba ta. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
Phần 
Nội dung
Định lượng
Tổ chức
Phần mở đầu 
Phần cơ bản 
Kết thúc 
- Tập hợp lớp : 3 hàng dọc
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Phổ biến nội dung giờ học.
- Khởi động : + Đứng vỗ tay
 + Hát
 + Dậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2; 1-2.
-Biên chế tổ tập luyện.
- Chon cán sự môn thể dục.
- Phổ biến nội dung tập luyện
+ Trang phục đầy đủ, dép có quai hậu.
- Ra khỏi hàng phải xin phép.
+Trò chơi Nhanh lên bạn ơi
-Gv hướng dẫn hs cách chơi
-Gv cho hs chơi
- Đứng vỗ tay.
- Ai điều khiển thể dục ? 
- Thể dục phải ăn mặc như thế nào ? 
- Hôm nay chơi trò chơi gì ?
* Tuyên dương.
* Dặn dò : Ôn lại trò chơi, rủ bạn cùng chơi : Diệt con vật có hại.
- Chuẩn bị tiết sau
1 phút
2 – 3 phút
1 – 2 phút
1 phút
5 – 8 phút
 5 lần
X X X X 
X X X X
X X X X
Tự chọn
-Đội hình hàng dọc
X X X X
X X X X
- Tập ngoài sân; GV và lớp trưởng điều khiển.
- GV nêu tên trò chơi.
-Hs chơi trò chơi.
TOÁN (tiết 3)
 SỐ HẠNG- TỔNG .
I.Mục tiêu:
-Biết số hạng và tổng.
-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.(Làm được bài tập 1, 2, 3 SGK)
-Học sinh ham thích tìm hiểu cách làm tính.
II.Đồ dùng dạy học: -Thầy : Bảng phụ ghi săn biểu thức.
-Trò:sgk, vở, que tính.
III.Các hoạt động đạy học: 
 1.Bài cũ: (4-5’);Gọi học sinh làm bài tập.
Phân tích: 86= ;79= 
So sánh: 53  35 ; 98  90+9
Chữa bài tập 5 vbt
 2.Bài mới :
Giới thiệu số hạng tổng
Cô viết 35 + 24 = 59
 (số hạng) (số hạng) (tổng)
35+24 cũng gọi là tổng.
H.35 gọi là gì?
H.24 gọi là gì?
H.59 gọi là gì?
-Giáo viên viết hàng dọc.
H.Nêu tên gọi  của phép cộng?
(Giáo viên viết)
Luyện tập , thực hành.
-Bài 1: gọi hsinh nêu yêu cầu bài 
 (Giáo viên đi sát giúp đỡ học sinh yếu).
H.Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
Bài 2:Gọi hsinh nêu yêu cầu bài 
H.Muốn tính tổng ta viết phép tính gì?
Gọi 1 em lên bảng lớp làm bảng con 
Cho hsinh nhận xét sửa sai
Bài 3:Yêu cầu học sinh đọc bài tập 
H.Bài toán cho biết gì?H.Bài toán hỏi gì?
H.Nêu cách trình bày bài giải?
- chấm chữa bài–nhận xét.
 3.Củng cố- dặn dò: 
- Thi tìm nhanh kết quả của một số phép tính cộng: 32 và 41; 23 và 32, 32 và 32.
- nhận xét giờ học. Về nhà làm bài vbt.
-K Kiệt, Ka Nương làm bài.lớp theo dõi
-Học sinh khác theo dõi và nhận xét.
Học sinh theo dõi.
-Học sinh nhắc lại.
-Số hạng.
-Số hạng.
-Tổng.
-Học sinh quan sát.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh nhắc lại tên gọi.
Bài 1:viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu).
HS thảo luận cặp và làm bài vào phiếu 
-Chấm chữa bài.
-Lấy số hạng+ số hạng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng theo mẫu
HS làm bài 
Nhận xét sửa sai
Bài 3:HS đọc bài toán 
Cho hsinh tự tóm tắt và giải 
-Sáng bán : 12 xe đạp.
-Chiều bán:20 xe đạp.
-Bán được tất cả ..xe đạp.
HS thực hiện 
-Học sinh lắng nghe.
Ngày soạn :20/ 8/2014
Ngày dạy:Thứ năm ngày 21/ 8/ 2014
 TOÁN( tiết 4)
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
-Biết tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng.Thực hiện phép cộng không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100.Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
-Học sinh ham thích học toán.
II.Đồ dùng dạy- học,bảng phụ,que tính.
III.Các hoạt động dạy -học:
 1.Bài cũ: (4-5’) 
-Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính và nêu thành phần- kết quả phép tính.
18+21 ;71+12 
 2.Bài mới:
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
-Bài 1: Giáo viên treo bài tập: Tính.
-Yêu cầu học sinh làm bài tập vào bảng con.
-Giáo viên theo dõi cùng học sinh chữa bài.
Cho hsinh nhắc lại cách đặt tính và tính
+Bài 2: Gọi hsinh nêu yêu cầu 
-Yêu cầu hsih nhẩm nhanh theo cặp cột 2 ( Cột 1 và 3 dành cho HS khá giỏi)
Gọi 1 số cặp nêu kết quả
+Bài tập 3: Gọi Hs nêu yêu cầu
H. H.Muốn tính tổng ta thực hiện phép tính gì?
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 1 em làm phiếu .
-Học sinh nhận xét chữa bài.
+Bài tập 4:Gọi hsinh đọc bài toán 
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu hsinh thảo luận cách làm 
–Chấm chữa bài- nhận xét.
+Bài tập 5: Bài toán ( Dành cho Hs khá giỏi)
-Yc HS đọc đề và nêu nhanh kết quả
- chữa bài- nhận xét.
 3.Củng cố,dặn dò: (4-5’)
H.Chúng ta vừa học bài gì?
-Giáo viên hệ thống bài- nhận xét giờ học.
-Về nhà luyện tập làm tính và giải toán ở vbt.
 Thùy, Đạt
HS nhận xét, sửa sai
+HS nêu yêu cầu 
 + 34 + 53 +29 + 62 + 8
 42 26 40 5 71
 76 79 69 67 79
+ Tính nhẩm: Thảo luận cặp rồi trình bày 
60+ 20+ 10= 90 
60 + 30 = 90
+Đặt tính rồi tính tổng:
 +43 +20 + 5
 25 68 21 
 68 88 26
 +HS đọc bài toán tìm hiểu bài 
HS trả lời
HS làm bài vào vở 
Bài giải
+ 1HS nêu yêu cầu 
HS xung phong nêu kết quả 
 -Luyện tập
-Học sinh lắng nghe. 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (tiết 1)
TỪ VÀ CÂU
I.Mục tiêu:
-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
-Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2).Viết được một số câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3).
-Gây hứng thú học tập cho học sinh.
II.Đồ dùng dạy-học:Bài tập, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy- học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KT bài cũ :- Giới thiệu phân môn luyện từ và câu: làm quen với tập làm văn ,mở rộng vốn từ.Biết sử dụng từ ngữ và nói thành câu.
2. Bài mới: GTB: Để giúp các em mở rộng vốn từ, biết sử dụng đúng các từ ngữ Tiếng Việt Ta tìm hiểu bài từ và câu.GV ghi bảng .
 Hướng dẫn làm bài tập .
 Bài 1 :- Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật.
 Cho hs qsát tranh và thảo luận nhóm 2
 -GV theo dõi giúp đỡ
-Gọi đại diện trình bày -GV nhận xét 
+Tên nào chỉ người, chỉ vật, chỉ việc?
Bài 2 : - Tìm các từ chỉ đ d học tập 
-GV chia các nhóm thảo luận ghi vào bảng phụ 
-Gọi hs trình bày 
Nhận xét tuyên dương nhóm tìm nhiều từ và đúng. Ghi điểm cho từng nhóm. 
GV kết luận: Tên gọi của vật, của việc gọi là từ. Từ dùng để đặt câu 
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài .
Cho hs quan sát tranh- Gọi HS đọc câu mẫu 
- Câu mẫu vừa đọc nói về ai , cái gì ?
-Tranh1 còn cho ta thấy điều gì?Vườn hoa được vẽ tn ?
-Tranh 2 cho thấy Huệ định làm gì ?
-Theo em cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?
- Yêu cầu HS viết vào vở . (Gvgiúp hs yếu)
- Thu bài chấm chữa bài . 
3. Củng cố Dặn dò: -Học bài gì? 
-Tên gọi của vật , việc gọi là gì?Từ dùng để làm gì?
-G dục hs nói viết phải thành câu
Lắng nghe.
HS nhắc đề bài .
Bài 1: -HS nêu yêu cầu
Thảo luận N2 chọn tên cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc trong tranh .
.-HS trình bày kết quả :học sinh, nhà, xe đạp, múa , trường , chạy ,hoa hồng , cô giáo 
HS trả lời .(HS yếu nhắc lại)
Bài 2:HS nêu yêu cầu bài.
-HS thảo luận nhóm ghi vào bảng phụ
Đại diện nhóm trình bày lên bảng 
-HS nhận xét
Ví dụ: Chỉ đồ dùng học tập: bút, thước, 
Chỉ hoạt động: đọc, viết, hát
Chỉ tính nết: chăm chỉ, siêng năng,  HS nhắc lại 
Bài 3:-HS nêu yêu cầu bài
Quan sát tranh- đọc câu mẫu
-HS trả lời
HS trả lời
HS làm bài vào vở
Ví dụ;- Huệ muốn ngắt 1 bông hoa .
- Huệ định hái 1 bông hoa .
- Cậu bé ngăn Huệ lại .
TẬP VIẾT (TIẾT 1)
 CHỮ HOA A
I.Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng . Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Anh em thuận hoà( 3 lần).
-Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
-Rèn tính cẩn thận kiên trì để viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
-Thầy : chữ mẫu, bảng phụ.
-Trò : vở bảng.
III.Các hoạt động dạy -học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KT bài cũ :- Kiểm tra vở tập viết của học sinh 
 2. Bài mới: GV giới thiệu bài
 Giới thiệu nội dung chương trình tập viết, qui định tư thế ngồi viết ,cách cầm bút, + ghi đầu bài .
 Hướng dẫn HS quan sát chữ A( hoa ) mẫu .
GV treo chữ mẫu 
-Chữ A hoa cao mấy ô li, rộng mấy ô li ?-Chữ A hoa gồm mấy nét ? -Đó là những nét nào ?
- GV viết mẫu và giảng qui trình viết . Cách viết :Đặt bút ở đường kẻ 3 ,dừng bút ở đường kẻ 6,xoay bút viết nét móc phải ,lia bút viết lượn ngang từ trái qua phải
- Giảng lại qui trình viết lần 2 .
Cho hs viết vào bảng con gọi 1 em lên bảng
Theo dõi nhận xét sửa sai
 HD viết câu ứng dụng:GV giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi Hs đọc câu ứng dụng .
-Anh em thuận hoà có nghĩa là gì ?
GV viết mẫu
Câu ứng dụng có mấy tiếng? 
Hdẫn viết khoảng cách, độ cao các con chữ, các chữ. 
-Cho hs viết vào bảng con từ Anh em 
Hướng dẫn viết vào vở tập viết 
-GV nhắc nhở HS viết . Theo dõi giúp đỡ 
- Thu vở chấm(5 - 7 bài )
3. Củng cố :-Nêu cấu tạo chữ A? Nhắc câu ứng dụng 
GD học sinh cẩn thận chịu khó 
4.Dặn dò :- Về nhà viết bài ở nhà cho đẹp .
 - Nhận xét tiết học .
- HS để vở lên bàn để GV kiểm tra .
Lắng nghe.
- HS quan sát mẫu. 
HS trả lời
-Theo dõi theo hướng dẫn của GV .
-HS nhắc lại qui trình viết .
HS viết bảng con chữ A 
HS theo dõi
- HS Đọc : Anh thuận em hoà .
-HS trả lời.
-HS quan sát
HS trả lơì
HS viết bảng con Anh em 
- HS viết bài vào vở tập viết theo mẫu .
HS trả lời 
-HS lắng nghe .
Ngày soạn: 21/ 8/ 2014
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 22 / 8 / 2014
TOÁN (tiết 5)
ĐỀ XI MÉT
I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
-Biế`t đề – xi – mét là một đơn vị đo độ dài;tên gọi ,kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm
-Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
-Học sinh ham thích học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học: Thước có chia vạch cm , băng giấy.
III.Các hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ: -Yêu cầu học sinh chữa bài tập (2,4)
H.Nêu tên gọi thành phần- kết quả của phép cộng?
 2. Bài mới:
Giới thiệu đơn vị đo độ dài (dm)
Cô đưa ra 1 băng giấy yêu cầu học sinh :Quan sát, đo băng giấy10cm.
-10cm còn gọi là 1dm.
-Đề xi mét viết tắt là dm.
10 cm= 1dm ; 1 dm= 10 cm.
-Hướng dẫn học sinh đo –nhận biết đường thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm ,3 dm trên một thước thẳng.
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
+Bài tập 1:-Yc Hs đọc đề toán 
GV phát phiếu cá nhân
-Chấm chữa bài nhận xét
+ Bài tập 2: Tính (theo mẫu).-.
-Yêu cầu Hs làm bài vào bảng con
-Giáo viên đi sát –giúp đỡ học sinh yếu- chữa bài cùng học sinh.
+Bài tập 3: ( Dành cho hs khá giỏi)
-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài.
-Gv chữa bài nhận xét.
 3.Củng cố, dặn dò: (4-5’)
-Chấm bài 3-5 em- nhận xét- chũa bài.
-Nhận xét giờ học – tuyên dương.
-Về nhà luyện làm tính, đo độ dài 
-Trà , Duyên làm bài- học sinh khác nhận xét bổ sung.
-Học sinh nhắc lại.
-Học sinh thực hiện nhóm 2.
HS nhắc lại 
+Học sinh đọc yêu cầu 
-Làm bài cá nhân ,trình bày 
+Học sinh đọc yêu cầu cả mẫu
-HS làm bài bảng con 1 em lên bảng 
 +Hs đọc bài toán suy nghĩ trong vòng 1-2 phút nêu nhanh kết quả.
-Học sinh lắng nghe.
CHÍNH TẢ (tiết 2)
 	 NGHE –VIẾT : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I.Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi? Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-LPhân biệt được l/ n, an/ ang (bt 2a) làm được bài tập 3, 

File đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc