Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 10 - Phạm Thị Hương
I- Mục tiêu
- Học sinh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nói , nhận xét.
- Học tập đức tính tốt của bé Hà.
II- Các hoạt động dạy học
A- KTBC: gọi 3 HS đọc bài: Sáng kiến của bé Hà
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn kể chuyện
a- Hớng dẫn kể theo đoạn.
- Ghi bảng các ý chính.
- H/dẫn HS kể đoạn 1.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Kể trớc lớp.
- Nhận xét
b- Kể toàn bộ câu chuyện
- GV theo dõi và cùng HS bình chọn nhóm kể tốt nhất.
3- Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập kể cho ngời thân nghe.
- Đọc lại yêu cầu
- 1 em kể mẫu đoạn 1
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.
- 1 vài em kể trớc lớp.
- Các nhóm nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
-Các hoạt động dạy học 1- Giới thiệu bài 2- H/dẫn ôn tập *Hoàn thành VBT - Giúp đỡ HS yếu hoàn thành VBT *Đối với HS yếu làm thêm bài tập sau: -Bài tập 1: Tính x ở mỗi phép tính sau: x + 24 = 75 63 + x = 89 x +31 = 64 42 + x = 76 - Bài 2: Bố mua 25 l xăng để dùng cho xe máy. Bố đã dùng hết14 l.Hỏi còn lại bao nhiêu l xăng? * Chấm 1số bài và nhận xét. - Lớp hoàn thành VBT - Những em khá, giỏi làm thêm bài tập trên bảng. - Chữa bài - Nhận xét- sửa sai (Bài 2: ĐS: 11 l) 3- Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Thứ ba ngày7 tháng11 năm 2006 Toán(T47) Số tròn trục trừ đi một số I- Mục tiêu - Học sinh biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số có nhớ. - Học sinh có kĩ năng thực hiện tính có nhớ. - Có ý thức học tập II- Đồ dùng dạy học: que tính. III- Các hoạt động dạy học : A- Kiểm tra bài cũ: x +20 = 35 13 + x = 27 B- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu phép trừ: 40 – 8 - Nêu bài toán - H/dẫn phân tích bài toán. - H/dẫn tìm kết quả - H/dẫn đặt tính và tính +Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính. - Yêu cầu HS lấy VD khác. - Nhận xét và yêu cầu HS nêu cách tính. 3-Giới thiệu phép trừ: 41-18 H/dẫn tương tự phép trừ trên. - Yêu cầu HS lấy VD khác. - Nhận xét 4- Luyện tập *Bài 1:Nêu yêu cầu bài - Nhận xét *Bài 3: - Y/cầu HS đọc đề toán ?Bài toán cho biết gì? ?Bài toán hỏi gì? - Chấm 1số bài- nhận xét HS nghe – nhắc lại - Nêu được phép tính 40 - 8 - Thao tác trên que tính HS làm bằng nhiều cách để tìm kết quả. 1 HS lên bảng , lớp làm bảng con và nêu cách tính. 40 - 8 32 - 1 em lên bảng làm bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - HS thực hiện được phép trừ 41 - 18 và lấy được VD dạng 41 – 18. - Cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài- nhận xét và nêu cách tính. - 2 HS đọc HS trả lời miệng – HS khác nhận xét Làm bài vào vở. 1 em lên bảng trình bày. Chữa bài –nhận xét (ĐS: 15 que tính) 5, Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. *-**-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Kể chuyện(T10) Sáng kiến của bé Hà I- Mục tiêu - Học sinh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Rèn kĩ năng nói , nhận xét. - Học tập đức tính tốt của bé Hà. II- Các hoạt động dạy học A- KTBC: gọi 3 HS đọc bài: Sáng kiến của bé Hà B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn kể chuyện a- Hướng dẫn kể theo đoạn. - Ghi bảng các ý chính. - H/dẫn HS kể đoạn 1. - Kể chuyện trong nhóm. - Kể trước lớp. - Nhận xét b- Kể toàn bộ câu chuyện - GV theo dõi và cùng HS bình chọn nhóm kể tốt nhất. 3- Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập kể cho người thân nghe. - Đọc lại yêu cầu - 1 em kể mẫu đoạn 1 - Nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm. - 1 vài em kể trước lớp. - Các nhóm nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Chính tả: (T- C)(T17) Ngày lễ I- Mục tiêu - Học sinh chép lại chính xác bài: Ngày lễ. - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp - Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ chép sẵn đoạn chép. III- Các hoạt động dạy học : 1- Giới thiệu bài. 2- Hướng dẫn tập chép. a- H/dẫn chuẩn bị - Đọc đoạn viết. - Hướng dẫn viết từ khó: hằng năm, Phụ nữ, Quốc tế ?Bài chính tả có những tiếng nào cần viết hoa? b- Hướng dẫn chép vở. ? Nêu cách trình bày? - Theo dõi hướng dẫn HS. - Chấm bài – nhận xét. 3- Làm bài tập chính tả *Bài 2 - Nêu yêu cầu bài tập. - Tổ chức thi giữa 2 nhóm. - Nhận xét và chọn ra đội thắng cuộc. * Bài 3(a) - Nêu yêu cầu bài. - Tổ chức cho HS làm trong VBT. - Nhận xét và chốt bài làm đúng. 4- Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. -2 HS đọc lại - Luyện viết bảng con - HS nêu - Chép bài vào vở - Soát lỗi - 2 HS đọc yêu cầu bài và mẫu. - Thi tìm chữ và ghi bảng. - Lớp nhận xét - HS làm vở BT. - Chữa bài trên bảng. - Nhận xét –sửa sai. - 1 vài em đọc câu tục ngữ vừa điền. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Đạo đức(T10) Chăm chỉ học tập ( tiết2) I- Mục tiêu: - Học sinh biết: chăm chỉ học tập sẽ giúp em mau tiến bộ. - Rèn kĩ năng thực hành chăm chỉ học tập - Học sinh có ý thức chăm chỉ học tập. II- Các hoạt động dạy học : A- Kiểm tra bài cũ: ? Chăm chỉ học tập có ích lợi gì? B- Bài mới 1- Giới thiệu bài. 2- Các hoạt động: a- Hoạt động 1: Đóng vai: - Mục tiêu: Giúp HS có KN ứng xử trong các tình huống của cuộc sống. - Cách tiến hành: + Nêu các tình huống + Theo dõi giúp đỡ HS + Nhận xét và tuyên dương. *Tiểu kết :Cần phải đi học đều và đúng giờ. b- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ với các ý kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo đức. - Cách tiến hành: +Nêu các ý kiến cần thảo luận. + Theo dõi giúp đỡ HS +Gọi HS khác bổ sung - Thảo luận và đóng vai theo nhóm. - Đại diện nhóm lên đóng vai theo cách ứng xử của mình. - Các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành. -Trình bày kết quả. - HS khác bổ sung. *Kết luận c- Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm - Mục tiêu: Giúp HS đánh giá được hành vi chăm chỉ học tập và giải thích. - Cách tiến hành: + Đưa ra nội dung tiểu phẩm. + Hướng dẫn HS phân tích tiểu phẩm. ?Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ học không?VS? ? Em có thể khuyên bạn An NTN? KL: Không nên làm bài tập trong giờ ra chơi. Khuyên bạn giờ nào việc nấy. *Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh. 3- Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Thực hiện theo bài học. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Buổi chiều (Đ/c Điều dạy) *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Thứ tư ngày tháng năm 2006 Thể dục(19) Ôn bài thể dục phát triển chung I- Mục tiêu - Học sinh ôn bài thể dục phát triển chung. - Rèn kĩ năng tập đúng, đẹp động tác. - Học sinh có ý thức luyện tập. II- Địa điểm phương tiện: -Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Còi, Kẻ sân cho trò chơi. III- Nội dung phương pháp. 1- Mở đầu: - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Khởi động: xoay các khớp 2- Cơ bản: * Ôn bài thể dục phát triển chung. - Yêu cầu HS nhắc lại các động tác bài thể dục phát triển chung đã học. - Hướng dẫn HS luyện tập - Theo dõi sửa cho HS. - Tuyên dương nhóm tập đẹp *Trò chơi: Qua đường lội - Nhắc lại cách chơi. 3-Kết thúc - Cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học. 1-2 phút 2-3 phút 2-3 lần 1-2 lần 1 lần 5-7 phút 1-2 phút 2-3 phút xxxxxxxxx xxxxxxxxx xxxxxxxxx GV - Lớp thực hiện do cán sự điều khiển - 1 vài HS nêu - Chia 3 nhóm luyện tập - Các nhóm biểu diễn - Chọn nhóm tập đúng, đẹp động tác nhất. Lớp tham gia chơi tròchơi. - Thả lỏng *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Toán(T48) 11 trừ đi một số: 11 – 5 I- Mục tiêu : - Biết thực hiện phép trừ 11 – 5, lập bảng trừ 11 trừ đi một số. Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. - Có kĩ năng làm tính và giải toán. Thuộc bảng trừ. - Học sinh có ý thức học tập. II- Đồ dùng dạy học: que tính. III- Các hoạt động dạy học A- KTBC: - Cho HS làm bảng con: 30 – 8, 40 – 18 và 2 em lên bảng làm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Phép trừ: 11 – 5 - Nêu bài toán ? Bớt đi ta có phép tính gì? ? 11 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời? - Yêu cầu HS lấy 11 que tính và tìm cách bớt 5 que tính. - Gọi HS nêu cách làm *GV chốt ý: hướng dẫn HS tìm cách bớt hợp lý nhất. - 11 – 5 bằng mấy? - Yêu cầu HS đặt tính và tính 3- Lập bảng trừ. - Hướng dẫn HS lập bảng trừ - Theo dõi – nhận xét 4- Luyện tập * Bài 1:(a),(b) Làm bài cột 1,2 - Hướng dẫn HS tính nhẩm *Bài 2: - Tổ chức cho HS làm bảng con. - Gọi HS nhận xét và nêu lại cách tính. *Bài 4: +Đọc yêu cầu bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cho đi nghĩa là như thế nào? - Chấm bài - nhận xét - HS thao tác bằng nhiều cách trên que tính hoặc đếm - 1 vài HS nêu 11 – 5 = 6 - Làm bảng con – 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. - Sử dụng que tính và tự lập bảng trừ. - Học thuộc bảng trừ. - Làm việc theo cặp - 2-4 emlàm bảng - Nhận xét –sửa sai - Nêu yêu cầu bài - Lớp làm bảng con -1số em chữa bài trên bảng. - Nhận xét và nêu cách tính. - 2 HS đọc bài toán. - HS trả lời miệng - Bớt đi - HS làm vở - 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét và sửa sai (ĐS: 7 quả) 5- Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc bảng trừ 11. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Luyện từ và câu(T10) Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm- Dấu chấm hỏi I Mục tiêu: - Học sinh mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. Hiểu cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong các câu văn. + Biết cách dùngcác từ ngữ về họ hàng. - Rèn KNsử dụngdấu chấm , dấu chấm hỏi. - Học sinh có ý thức học tập. II- Đồ dùng học tập: bảng phụ ghi bài tập 4. III- Các hoạt động dạy học : 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: - gọi HS đọc yêu cầu bài +Yêu cầu HS mở sách bài tập đọc: Sáng kiến của bé Hà đọc thầm và gạch chân các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng. - Các từ vừa tìm được là từ chỉ gì? - Vậy những từ nàochỉ người trong gia đình bạn Hà? ? Vì sao em biết điều đó? ? Những từ nào chỉ họ hàng của bạn Hà? ? Em hiểu họ hàng là gì? *Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Theo dõi giúp đỡ HS - Nhận xét *Bài 3: - H/dẫn HS xác định yêu cầu bài. +Họ nội là những người có quan hệ như thế nào với em? +Họ ngoại là những người có quan hệ như thế nào với em? - Theo dõi bổ sung *Bài 4: - Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 4. - Gọi HS đọc nội dung bài. - Nhận xét và chốt bài làm đúng. - 2 HS đọc - Làm bài cá nhân – báo cáo kết quả: bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu, cháu.. - Đọc các từ vừa tìm được - 1 số em trả lời theo câu hỏi gợi ý của GV. -2 HS đọc yêu cầu bài - 1 vài em kể -Em khác nhận xét- bổ sung. - có quan hệ ruột thịt với bố - có quan hệ ruột thịt với mẹ. - HS trả lời miệng - Em khác nhận xét- bổ sung. 2 HS đọc 1 HS lên bảng làm bài – lớp làm VBT Nhận xét- sửa sai. 2-3 em đọc lại bài 4 3- Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Tập viết(t10) Chữ hoa :H I- Mục đích yêu cầu : - Viết đúng chữ H và câu ứng dụng: H.ai sương một nắng. - Có kĩ năng viết đúng - đẹp. - Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II- Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa H III- Các hoạt động dạy học : A- Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng cả lớp làm bảng con: G – Góp. - Nhận xét B- Bài mới 1- Giới thiệu bài. 2- Hướng dẫn viết chữ hoa. - Cho HS QS chữ mẫu - Chữ H cao mấy li? Rộng mấy ô? Gồm mấy nét? -Viết mẫu, nêu quy trình viết. * H/dẫn viết bảng con - Nhận xét – sửa sai - Cho HS quan sát chữ H cỡ nhỏ. - Yêu cầu HS so sánh sự giống và khác nhau giữa cỡ chữ nhỏ và cỡ chữ vừa. 3- H/dẫn viết cụm từ ứng dụng - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. ? Em hiểu : Hai sương một nắng là gì? -H/dẫn quan sát và nhận xét. ? Độ cao của các chữ cái ? ? Khoảng cách các chữ? +H/dẫn viết chữ : Hai +Hướng dẫn viết bảng con . + Nhận xét- sửa sai 4-Hướng dẫn viết vở. +Theo dõi – uốn nắn cho HS +Chấm 1số bài - nhận xét. 4- Củng cố dặn dò : - Nhắc lại cách viết. - Nhận xét giờ học. - Quan sát, nhận xét. Cao 5 ô, rộng 5 ô, gồm 3 nét - Luyện viết bảng con, 1 em lên bảng viết. - Lớp nhận xét - 1 vài HS đọc câu ứng dụng - Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó, chăm chỉ của người lao động. - Viết bảng con - Luyện viết vào vở. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Thứ năm ngày 9 tháng 11năm 2006 Toán(T49) Phép trừ : 31 – 5 I- Mục tiêu: - Biết đặt tính và thực hiện tính phép trừ 31 – 5, giải toán, làm quen với hai đoạn thẳng cắt nhau. - Có kĩ năng tính và thực hiện tính. - Học sinh có ý thức học tập. II- Đồ dùng dạy học: Que tính. III- Các hoạt động dạy học : A- KTBC: - 3 HS đọc thuộc bảng trừ 11 đi một số. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2- Giới thiệu phép trừ: 31 – 5. - Nêu bài toán - H/dẫn HS phân tích bài toán. ?31 trừ 5 bằng bao nhiêu? - H/dẫn đặt tính và thực hiện tính - Gọi 1 số HS nhắc lại - Yêu cầu HS lấy VD - Nhận xét 3- Luyện tập: * Bài 1.(5 cột đầu) - Đọc yêu cầu bài. *Bài 2: - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - Theo dõi – giúp đỡ HS *Bài 3: - H/dẫn phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chấm 1số bài- nhận xét. *Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Vẽ hình lên bảng ? Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? 4- Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học - Thao tác trên que tính. - Làm việc cá nhân – nêu cách làm bằng nhiều cách. 31 trừ đi 5 bằng 26 -Làm bảng con, 1 em lên bảng đặt tính. 31 - 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1 - 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Lấy VD vào bảng con, 1 em lên bảng lấy VD. - 2HS đọc yêu cầu - Làm bảng lớp và bảng con. - Nhận xét vầ nêu cách tính. - Nêu yêu cầu bài - Lớp làm bài vào vở. - 3 em làm bảng con - Nhận xét - Đọc bài toán - Lớp làm vở, 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét – sửa sai (ĐS: 45 quả). -2 HS đọc - Quan sát hình vẽ. Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Tập đọc(T32) Bưu thiếp I- Mục tiêu - Giúp HS hiểu một số từ khó. Hiểu được ND 2 bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết 1 bưu thiếp. Cách viết 1 phong bì thư. - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.Biết đọc 2 bưu thiếp với giọng tình cảm nhẹ nhàng,đọc phong bì thưvới giọng rõ ràng,rành mạch. - Có ý thức học tập. II- Các hoạt động dạy học : A- Kiểm tra bài cũ: - 3 em đọc nối tiếpbài “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời câu hỏi. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2-Luyện đọc a- Đọc mẫu b- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc câu: - H/dẫn đọc từ: bưu thiếp, năm mới, niềm vui, Vĩnh Long *Đọc từng bưu thiếp - H/dẫn đọc câu văn dài. - Giúp HS hiểu nghĩa 1số từ. * Đọc trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm. 3- Tìm hiểu bài. ? Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Để làm gì? ? Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Để làm gì? ? Bưu thiếp dùng để làm gì? ? Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân vào những ngày nào? *GV tiểu kết 4- Luyện đọc lại. - Gọi HS đọc cả bài. - Cùng HS nhận xét và bình chọn em đọc tốt nhất. 5- Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học - Luyện đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc 1 số từ - Nối tiếp đọc từng bưu thiếp. - Luyện đọc ngắt nghỉ đúng. - Đọc chú giải - Bạn Hoàng Ngân gửi cho ông bà chúc mừng ông bà. - Của ông bà gửi cho cháu. - Báo tin, chúc mừng - Năm mới, sinh nhật, ngày lễ - 1số em thi đọc Âm nhạc(T10) Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật I- Mục tiêu - Thuộc bài hát và tập hát diễn cảm.Biết gõ đệm theo nhịp. - Rèn KN hát đúng, hát diễn cảm. - Yêu thích môn học. II- Đồ dùng dạy học - Nhạc cụ quen dùng III-Các hoạt động dạy học 1- Hoạt động1:Ôn tập bài hát: “Chúc mừng sinh nhật” - GV tổ chức cho từng dãy bàn hát theo kiểu đối đáp từng câu. - H/dẫn gõ đệm theo nhịp 3/4. Mừng ngày sinh một đoá hoa. Mừng ngày sinh một khúc ca. x x x x - Cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo nhịp. 2- Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát. - Tổ chức cho HS biểu diễn(đơn ca, tốp ca). - Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - GV nhận xét và bình chọn cá nhân, nhóm biểu diễn bài hát tốt nhất. 3- Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà tiếp tục ôn lại bài hát. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Chính tả :( N – V)(T18) Ông và cháu I- Mục tiêu: - Học sinh nghe và viết chính xác bài thơ: Ông và cháu. Biết trình bày bài thơ 5 chữ. - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. - Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II- Các hoạt động dạy học A-Kiểm tra bài cũ: - 3 em lên bảng mỗi em viết tên 1 ngày lễ vừa học trong giờ trước. - Lớp viết bảng con Bài tập 2. B- Bài mới 1- Giới thiệu bài. 2- Hướng dẫn nghe viết chính tả. a- H/dẫn chuẩn bị: - Đọc bài thơ. ? Bài thơ có tên gọi là gì? ?Khi ông và cháu thi vật nhau thì ai thắng cuộc? ? Khi đó ông nói gì với cháu? ? Bài thơ gồm mấy khổ thơ? ? Mỗi câu thơ gồm mấy chữ? - Đọc 1số từ khó: keo nào, thủ thỉ, trời chiều, rạng sáng - Nhận xét – sửa sai b- H/dẫn viết bài - Đọc từng dòng thơ c- Chấm 1số bài - nhận xét - Đọc lại bài - Chấm bài và nhận xét. 3- Luyện tập: *Bài 2: - Đọc yêu cầu bài. - Tổ chức cho HS thi tìm - GV theo dõi, giúp đỡ HS. *Bài 3(a) - Treo bảng phụ - Giúp HS xác định rõ yêu cầu của bài. - Nhận xét chốt bài làm đúng. 4- Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học - 1-2 HS đọc lại bài. - Ông và cháu - Cháu thắng cuộc - Ông là buổi chiều - 2 khổ thơ - 5 chữ - Lớp viết bảng con - Viết vào vở - Soát bài- sửa lỗi -2 HS đọc yêu cầu. - Nối tiếp nhau thi tìm các chữ theo yêu cầu của bài. - Nêu yêu cầu bài - Lớp làm VBT - 1 em lên bảng chữa bài - Nhận xét- sửa bổ sung. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Buổi chiều (Đ/c Nụ dạy) *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Thứ sáu ngày 10 tháng11 năm 2006 Thể dục(t20) Điểm số 1 –2 , 1 – 2, theo đội hình vòng tròn. Trò chơi : Bỏ khăn I- Mục tiêu: - Học sinh ôn điểm số 1 – 2; 1 – 2 theo đội hình vòng tròn. Học trò chơi: Bỏ khăn. - Biết điểm số đúng , rõ ràng. Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu, chưa chủ động. - Rèn tác phong nhanh nhẹn, sự chú ý trong luyện tập. II- Địa điểm , phương tiện: - Sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. - Còi, 1 khăn cho trò chơi. III- Nội dung và phương pháp lên lớp. 1- Phần mở đầu: - Phổ biến nội dung yêu cầu bài. - Khởi động: xoay các khớp. - Tập bài thể dục đã học. 2- Phần cơ bản: - Điểm số 1 –2 , 1 – 2,... theo đội hình vòng tròn. + GV điều khiển +Theo dõi, giúp đỡ HS. - Trò chơi: Bỏ khăn + Nêu tên trò chơi + Giải thích và đóng vai người bỏ khăn. + Hướng dẫn HS chơi trò chơi. + Theo dõi và nhắc nhở HS. 3- Phần kết thúc: - Cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học. 1-2 phút 2 phút 1phút 1-2 phút 2-3 lần lần 1-2 lần 3 8-10 phút 1-2 lần 2-3 lần 5-6 lần 6-7 lần 2-3 phút xxxxxxxxx xxxxxxxxx xxxxxxxxx GV - Xoay các khớp - Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo nhịp. - Lớp thực hiện ôn bài thể dục đã học dưới sự ĐK của cán sự. - Lớp điểm số ở 2 vị trí khác nhau cho mỗi đợt. - Thi điểm số giữa các tổ. - Chơi thử - Chơi chính thức. - Cúi người thả lỏng và hít thở sâu. - Nhảy thả lỏng. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Toán(T50) 51 - 15 I- Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 51 – 15 và giải toán. + Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. - Có kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ. - Học sinh có ý thức học tập. II- Đồ dùng dạy học: - Que tính III- Các hoạt động dạy học : A- KTBC: - Lớp làm bảng con: 41 – 5; 72 – 5 2 em lên bảng làm - Nhận xét và cho điểm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu phép trừ: 51 – 15 - Nêu bài toán - Yêu cầu HS tìm cách bớt đi 15 bằng nhiều cách để tính kết quả. -Theo dõi giúp đỡ HS - H/dẫn đặt tính và tính. - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính. - Nhận xét - Yêu cầu HS lấy VD dạng này. - Nhận xét 3- Luyện tập: *Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Nhận xét –gọi 1 vài em nêu cách làm. *Bài 2: - Tổ chức cho HS làm bài vào vở. *Bài 4: - Nêu yêu cầu bài - Vẽ hình lên bảng ? Mẫu vẽ hình gì? ? Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau? - Chấm điểm 1số bài(làm bài 2,4)và nhận xét. 3- Củng cố dặn dò : - Gọi 1-2 em nhắc lại cách thực hiện phép cộng. - Nhận xét giờ học. - Thực hiện bằng nhiều cách trên que tính. - Nêu kết quả phép tính 51 – 15 = 36. HS nêu cách thực hiện của mình. - 1 HS lên bảng đặt tính và tính.Cả lớp làm bảng con. 5 1 1 5 3 6 - Nhiều HS nêu lại cách tính. - 1 em lên bảng , lớp làm bảng con. - Làm bảng con,1số em làm bảng lớp. - Đọc yêu cầu bài -Làm vở - 3 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét và nêu cách làm. - Quan sát hình vẽ - Hình tam giác - Nối 3 điểm với nhau - Tự vẽ hình vào vở. - 1 em lên vẽ bảng. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Tự nhiên và xã hội(t10) Ôn tập: Con người và sức khoẻ I- Mục tiêu - Học sinh nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống , các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá. - Rèn kĩ năng quan sát thực hành. - Có ý thức thực hiện những điều đã họcvề VSCN, ý thức luyện tập để giữ gìn sức khoẻ. II- Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong sgk. Hình vẽ
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_2_tuan_10_pham_thi_huong.doc