Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 1
A . KTBC (Ko cú)
B . Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- Treo tranh và hỏi: tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Muốn biết bà cụ đang mài cái gì, bà nói gì với cậu bé, chúng ta cùng học bài hôm nay: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
2. Luyện đọc
+GV đọc mẫu toàn bài .
+ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu:
- Hướng dẫn phát âm từ khó.
*Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài:
+Đọc từng đoạn trong nhóm:
+Thi đọc đoạn trong nhóm :
+Cả lớp đọc đồng thanh
_ GV nx.
2 ,3.4.5.( Cựng em học Toỏn – Tiết 2 – tuần 1- trang 8) C. Củng cố- dặn dũ: -Nhận xột chung tiết học. Thực hiện theo y/c của GV. HS làm bài theo HD của GV. ?&@ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÀM VĂN TỰ GIỚI THIỆU I. Muùc tieõu Giỳp HS: Hoàn thành cỏc kiến thức của buổi 1. Củng cố, mở rộng kiến thức: II. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu. Giỏo viờn Học sinh Giới thiệu nội dung học tập: Hướng dẫn học: 1. Hướng dẫn hoàn thành kiến thức buổi 1 ( nếu cú ) - Giỳp HS hoàn thành kiến thức cỏc mụn học buổi sỏng. 2. Hướng dẫn HS làm một số bài tập củng cố, mở rộng kiến thức: HD HS làm bài tập: - Bài 5.( Cựng em học Tiếng Việt – Tiết 2 – tuần 1- trang 8) C. Củng cố- dặn dũ: -Nhận xột chung tiết học. Thực hiện theo y/c của GV. HS làm bài theo HD của GV. NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH Giới thiệu về tài liệu giỏo dục Nếp sống thanh lịch văn minh Cho học sinh tiểu học . I ) Mục tiờu: 1) Giỳp Hs nhận biết được: - Sự cần thiết của việc thực hiện nếp sống thanh lịch, thanh minh . - Chương trỡnh học sinh Tiểu học - Chương trỡnh , thời gian học 8 bài của học sinh lớp 2 - Cấu trỳc của từng bài học trong SGK( xem tranh, xem truyện tranh- trao đổi, thực hành - Lời khuyờn). Học sinh cú kĩ năng: Sử dụng tài liệu Giỏo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho hs lớp 2. Học sinh cú thỏi độ đồng tỡnh, ủng hộ, momg muốn học và thực hiện nếp sống thanh lịch ,văn minh. II) Tài liệu và phưong tiện dạy- Học: Bộ tài liệu Giỏo dục nếp sống thanh lịch văn minh. III) Tiến trỡnh tiết dạy: Hoạt động 1: Giới thiệu bài (3p ) Mục tiờu: Giỳp hs định hướng về nội dung sẽ học trong tiết dạy. Bước 1: Gt khỏi quỏt về tài liệu GD Nếp sống thanh lịch văn minh dựng cho hs lớp 2. Bước 2:Gv giới thiệu mục tiờu tiết học, ghi tờn bài. Hoạt động 2:Gt về tài liệu (5P) Bước 1: Gv nờu một số VDvề hành vi chưa đẹp của Hs lớp 2. GV túm tắt nội dung lời núi đầu. SHS trang 3. Hoạt động 3:Gt chương trỡnh Bước 1:HD hs đọc nội dung.chương trỡnh cấp tiểu học . Bước 2: GT với Hs chương trỡnh tài liệu dựng cho THCS. Hoạt động 4: Tỡm hiểu sỏch hs lớp2. Bước 1:GV hd HS tỡm hiểu SHS Bước 2: Hs trỡnh kết quả KL: Hs lớp 2 gồm 8 bài, nộidung xoay quanh chủ đề núi , nghe , ăn mặc, cử chỉ. Bài 1: í kiến củaem. Bài 2: Tụn trọng người nghe. Bài 3: Bữa ăn cựng khỏch Bài 4: Sinh nhật bạn Bài 5: Bữa ăn trờn đường du lịch . Bài 6: Trang phục khi ra đường. Bài 7: Trang phục thể thao. Bài 8: Cỏch nằm ngồi của em. 5) Hoạt động 5:Tỡm hiểu cỏc bài học liờn quan ở lớp 1.(15P). Bước 1: HD hs tỡm hiểu shs Nờu tờn cỏc bài học.trong chủ đề núi,nghe Bước 2: Trỡnh bày kết quả. Bước 3:Nờu vài vớ dụ minh hoạ. Hoạt động 6: Tổng kết bài ( 2P) Hs nờu vắn tắt về việc sử dụng tài liệu. Hs nghe. Hs ghi bài. Hs nghe. Hs thảo luận trỡnh bày kết quả. Hs nghe. Hs thảo luận – nờu tờn cỏc bài học Liờn hệ . TUẦN 2 . Thứ hai ngày 15 thỏng 9 năm 2014 TẬP ĐỌC PHẦN THƯỞNG I. Mục đớch yờu cầu . 1. Kieỏn thửực: Hieồu noọi dung baứi Hieồu caực tửứ ngửừ khoự, ủaởc bieọt caực tửứ khoựa: kieõn trỡ, nhaón naùi Hieồu nghúa ủen, nghúa boựng cuỷa tuùc ngửừ:”Coự coõng maứi saột coự ngaứy neõn kim” 2. Kyừ naờng: ẹoùc ủuựng caực tửứ khoự: ueõch, uyeõn . Bieỏt nghổ hụi sau daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ Bửụực ủaàu bieỏt phaõn bieọt gioùng keồ chuyeọn vụựi gioùng nhaõn vaọt 3. Thaựi ủoọ: Ruựt ra lụứi khuyeõn: nhaón naùi, kieõn trỡ seừ thaứnh coõng II.Đồ dựng dạy học . Tranh minh họa trong SGK. III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A .KT Bài cũ .Ngày hụm qua đõu rồi b. Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài . Trong tiết học hom nay cỏc em sẽ làm quen với một bạn gỏi tờn Na.Na học chưa giỏi nhưng cuối năm lại dc nhận 1 phần thưpngr đặc biệt .Đú là phần thưởng gỡ?Chỳng ta hóy cũng đọc truyện nhộ . 2. Luyện đọc đoạn GV đọc mẫu . + HD hs luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ . + Đọc từng cõu . + Luyện đọc từ . .Cỏc từ mới .bớ mật ,lặng lẽ ,sỏng kiến . +Đọc từng đoạn . -HD đọc cỏch ngắt cõu. + Đọc chỳ giải cuối bài . +Đọc từng đoạn trong nhúm . + Thi đọc giữa cỏc nhúm . +Đọc đũng thanh đoạn 1,2 . TIẾT 2. 3.Hướng dẫn tỡm hiểu bài . C1. Cõu chuyện này núi về ai? -Bạn ấy cú đức tớh gỡ ? -Hóy kể về những việc làm tốt của Na? *Na sẵn sàng giỳp đỡ bạn ,sẵn sàng san sẻ những gỡ mỡnh cú cho bạn . C2. Theo em điều bớ mật đc cỏc bạn của Na bàn bạc là gỡ? C3.Em cú nghĩ rằng Na cú xứng đỏng nhận phần thưởng ko?Vỡ sao? -Thảo luận nhúm . -Đại diện trả lời . Gv nx khen hs. C5. Khi Na đc thưởng , những ai vui mừng?vui mừng như thếnào ? 4. Luyện đọc lại . Hs thi đọc lại truyện . -Cả lớp và GV bỡnh chọn ng đọc hay nhất. 5. Củng cố dặn dũ . Em học đc điều gỡ ở bạn Na? 2 HS đọc thuộclũng bài thơ Ngày hụm qua đõu rồi và trả lời cõu hỏi về nội dung bài thơ . -HS nghe. -HS đọc tiếp nối cõu . -HS đọc từ .phần thưởng ,sỏng kiến ,bàn tỏn lặng yờn , trực nhật ,làm ,lặng yờn . -hs tiếp nối nhau đọc đoạn. -Một buổi sỏng ,/vào giởa chơi,/cỏc bạn trong lớp tỳm tụm bàn bạc điều gỡ/cú vẻ bớ mật lắm .// -Đõy là phần thưởng /cả lớp đề nghị tặng bạn Na.// -Đỏ bừng mặt,/ cụ bộ đứng dậy/ bc’ lờnbục .// -HS đọc chỳ giải. -HS đọc từng đoạn trong nhúm . -Đại diện cỏc nhúm thi đọc. -cả lớp đọc đồng thanh . -Núi về một bạn hs tờn Na. -Tốt bụng hay giỳp đỡ mọi người . Trực nhật giỳp bạn Lan ,cho Minh nửa cục tẩy -Cỏc bạn đề nghị cụ giỏo thưởng cho na vỡ lũng tốt của Na đối với mọi người . Hs thảo luận . Đại diện cỏc nhúm trả lời . Na xứng đỏng đc thưởng vỡ Na cú tấm lũng tốt -Na xứng đỏng đc thưởng vỡ ng tốt ccàn đc thưởng .. -Hs nx . -Na vui mừng tưởng là mỡnh nghe nhầm, đỏ bừng mặt . -cụ giỏo giỏo và cỏc bạn vui mừng vỗ tay vang dậy . -mẹ vui mừng khúc đỏ hoe cả mắt . -HS thi đọc lại truyện . Nx. -Tốt bụng , luụn giỳp đỡ mọi người . TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Giỳp HS củng cố về: Tờn gọi, ký hiệu, độ lớn của đờximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm 2. Kỹ năng: Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm. 3. Thỏi độ: Vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng cú chia rừ cỏc vạch theo cm, dm. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ A .Kiểm tra bài cũ . Gọi 1 HS đọc cỏc số đo trờn bảng: 2dm, 3dm, 40cm -Gọi 1 HS viết cỏc số đo theo lời đọc của GV Hỏi: 40cm bằng bao nhiờu dm? B. Bài mới 1Giới thiệu . Luyện tập 2.bài tập + Nhận biết độ dài 1 dm. Quan hệ giữa dm và cm Bài 1:Gọi hs đọc y/c bài tập -Yờu cầu HS tự làm phần a vào vở. -Yờu cầu HS lấy thước kẻ và dựng phấn vạch vào điểm cú độ dài 1 dm trờn thước - HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con Thầy yờu cầu HS nờu cỏch vẽ đoạn thẳng AB cú độ dài 1 dm Bài 2:Gọi đọc y/c bài tập . Yờu cầu HS tỡm trờn thước vạch chỉ 2 dm và dựng phấn đỏnh dấu 2 đờximet bằng bao nhiờu xăngtimet?( Yờu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập Bài 3: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? Muốn làm đỳng phải đổi cỏc số đotừ dm ra cm. Lưu ý cho HS cú thể nhỡn vạch trờn thước kẻ để đổi cho chớnh xỏc Cú thể núi cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thờm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả. Gọi HS đọc chữa bài sau đú nhận xột và cho điểm. Bài 4:HS đọc đề bài Hướng dẫn: Muốn điền đỳng, HS phải ước lượng số đo của cỏc vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bỳt chỡ dài 16, muốn điền đỳng hóy so sỏnh độ dài của bỳt với 1 dm và thấy bỳt chỡ dài 16 cm, khụng phải 16 dm. Thầy yờu cầu 1 HS chữa bài. 4. Củng cố – Dặn dũ Nếu cũn thời gian GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở Nhận xột tiết học Dặn dũ HS ụn lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc cỏc số đo: 2 đờximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm - 40 xăngtimet bằng 4 đeximet Số ? 10cm = 1dm, 1dm = 10cm - Thao tỏc theo yờu cầu - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đờximet - HS vẽ sau đú đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. - Chấm điểm A trờn bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trựng với điểm A. Tỡm độ dài 1 dm trờn thước sau đú chấm điểm B trựng với điểm trờn thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. Tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 2 dm. - 2 dm = 20 cm. - Điền số thớch hợp vào chỗ chấm. - Suy nghĩ và đổi cỏc số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm. - HS làm bài vào Vở bài tập 1dm =1o cm 3dm = 3ocm 60 cm =6dm 70cm=7dm - Hóy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thớch hợp - Quan sỏt, cầm bỳt chỡ và tập ước lượng. Sau đú làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau cú thể thảo luận với nhau. - HS đọc à ĐDDH: Thước + vở bài tập CHIỀU . THỂDỤC DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG TRề CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI I. Mục tiờu: SGV trang 34 II. Địa điểm và phương tiện Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp Nội dung Phương phỏp lờn lớp Mở đầu:{ 6’} GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học HS chạy một vũng trờn sõn tập HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt Giậm chõn giậm Đứng lại .đứng Thành vũng trũn đi thường . Bước Thụi II. Cơ bản: {24’} a. Tập hợp hàng dọc, dúng hàng - Thành 4 hàng dọc ..tập hợp - Nhỡn trước .Thẳng . Thụi Nghiờm (nghỉ ) Giậm chõn.giậm Đứng lạiđứng Nhận xột b.Dàn hàng ngang - Dồn hàng Nhận xột c. Chào,bỏo cỏo khi GV nhận lớp: GV hướng dẫn, học sinh thực hiện Nhận xột d. Trũ chơi: Qua đường lội GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xột Kết thỳc: (6’)\ HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt Trũ chơi : Cú chỳng em Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học - Yờu cầu nội dung về nhà Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh trũ chơi Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * ?&@ HD HỌC TẬP ĐỌC CHÍNH TẢ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Hoàn thành cỏc kiến thức của buổi 1. Củng cố, mở rộng kiến thức: II. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu. Giỏo viờn Học sinh Giới thiệu nội dung học tập: Hướng dẫn học: 1. Hướng dẫn hoàn thành kiến thức buổi 1 ( nếu cú ) - Giỳp HS hoàn thành kiến thức cỏc mụn học buổi sỏng. 2. Hướng dẫn HS làm một số bài tập củng cố, mở rộng kiến thức: HD HS làm bài tập: - Bài 1, 2 ,3.4.( Cựng em họcTiếng Việt– Tiết 1 – tuần 2- trang) C. Củng cố- dặn dũ: -Nhận xột chung tiết học. Thực hiện theo y/c của GV. HS làm bài theo HD của GV. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ VỆ SINH LỚP HỌC Mục tiờu. -Ổn định tổ chức lớp. -kiểm tra đồ dựng dụng cụ của hs. -chia tổ làm vệ sinh . -Tổ 1 và tổ 2 làm vệ sinh cỏnh cửa ,bàn ghế. -Tổ 3- 4 .Quột phũng học và trần nhà . - GV nhận xột. Thứ ba ngày 16 thỏng 9 năm 2014 TOÁN SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tờn gọi thành phần và kết quả của phộp trừ 2. Kỹ năng: Nhận biết vàgọi tờn đỳng cỏc thành phần trong phộp trừ Cũng cố về phộp trừ (khụng nhớ) cỏc số cú 2 chữ số và giải bài toỏn cú lời văn 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận chớnh xỏc II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ: mẫu hỡnh, thẻ chữ ghi sẵn, thăm HS: SGK III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ A. KTBài cũ .Đờximột GV hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm? 1 dm bằng mấy cm? HS sửa bài 2 cột 3 20 dm + 5 dm = 25 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm 9 dm - 5 dm = 4 dm 35 dm - 5 dm = 30 dm B. Bài mới 1.Giới thiệu: Nờu vấn đề . Cỏc em đó biết tờn gọi của cỏc thành phần trong phộp cộng. Vậy trong phộp trừ cỏc thành phần cú tờn gọi khụng, cỏch gọi cú khỏc với phộp cộng hay khụng. Hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài: “Số bị trừ – số trừ – hiệu” Ghi bảng phộp trừ 59 – 35 = 24 -Yờu cầu HS đọc lại phộp trừ. Thầy chỉ từng số trong phộp trừ và nờu. -Trong phộp trừ này, 59 gọi là số bị trừ (thầy vừa nờu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu. -Yờu cầu HS nờu lại. Đặt phộp tớnh trừ trờn theo cột dọc. Em hóy dựa vào phộp tớnh vừa học nờu lại tờn cỏc thành phần theo cột dọc. Em cú nhận xột gỡ về tờn cỏc thành phần trong phộp trừ theo cột dọc. GV chốt: Khi đặt tớnh dọc, tờn cỏc thành phần trong phộp trừ khụng thay đổi. Thầy chỳ ý: Trong phộp trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu. 2: Bài tập Bài 1: Gọi hs đọc y/c bt. Bài 2: Gọi hs đọc y/c bt.cho hs làm phàn a,b,c. HD HScỏh đặt tớnh . Chốt: Trừ từ phải sang trỏi. Bài 3: gọi 3 hs đọc đề bài . Gv phõn tớch và túm tắt đề . Gọi hs lờn bảng giải bài . GV nx khen hs. 4. Củng cố – Dặn dũ Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xột tiết học. - HS nờu à ĐDDH:Mẫu hỡnh, thẻ chữ ghi sẵn - HS đọc - HS nờu: Cỏ nhõn, đồng thanh - HS lờn bảng đặt tớnh - 59 --> số bị trừ 35 --> số trừ 24 --> hiệu - HS nờu -Viết số thớch hợp vào ụ trống theo mẫu . Hs làm bài trờn bảng lớp . Hs nx - Đặt tớnh rồi tớnh hiệu (theo mẫu) - HS làm vở kết hợp bảng lớp . - 79 25 54 - HS sửa bài - HS làm bài sửa bài. - 2 HS đọc đề Bài giải Đoạn dõy cũn lại dài là . 8 – 3 = 5 (dm ) Đỏp số : 5 dm Hs nx Chính tả PHầN THƯởNG I.Mục tiờu . Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng. Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/s hoặc có vần ăn/ăng. II. Đụ dựng dạy học. Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt bài Phần thưởng và nọi dung 2 bài tập chính tả. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC - Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho HS viết, yêu cầu cả lớp viết vào giấy nháp. - Gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái đã học. Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới. 1.Giới thiệu bài a) Ghi nhớ nội dung - Gv Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép. + Đoạn văn kể về ai? + Bạn Na là người như thế nào? b) Hướng dẫn cách trình bày + Đoạn văn có mấy câu? + Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài? Những chữ này ở vị trí nào trong câu? + Vậy còn Na là gì? + Cuối mỗi câu có dấu gì? Kết luận: Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm. c) Hướng dẫn viết từ khó - GV yêu cầu HS đọc các từ HS dễ lẫn, từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ khó. Chỉnh sửa lỗi cho HS. d) Chép bài - Yêu cầu HS tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở. e) Soát lỗi - Đọc thong thả đoạn cần chép, phân tích các tiếng viết khó, dễ lẫn cho HS kiểm tra. g) Chấm bài - Thu và chấm một số bài tại lớp. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Bài tập. * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 2 HS lên bảng làm bài.nhận xét, sửa bài : a. Xoa đầu, ngoài sân, chim câu, câu cá. b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng. Gọi HS nhận xét bài bạn. * Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Kết luận về lời giải của bài tập. - Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc. 4. Củng cố dặn dũ. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. HS học thuộc 29 chữ cái. - HS viết theo lời đọc của GV. - Đọc thuộc lòng. - 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần chép. + Đoạn văn kể về bạn Na. + Bạn Na là người rất tốt bụng. + Đoạn văn có 2 câu. + Cuối và Đây là các chữ đầu cõu. + Là tên riờng. + Có dấu chấm. Phần thưởng, , đặc biệt,người, nghị. - 2 HS viết trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào bảng con. - Chép bài. - Đổi chéo vở, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV. *Đọc: Điền vào chỗ trống x hay s; ăn hay ăng. - Làm bài. Nhận xét bạn làm Đúng/ Sai. *Làm bài: Điền các chữ theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. - Nhận xét bài bạn. - Nghe và sửa chữa bài mình nếu sai. - Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng. TỰ NHIấN XÃ HỘI BỘ XƯƠNG I. Mục tiờu 1. Kiến thức: HS nhận biết vị trớ và tờn gọi một số xương và khớp xương của cơ thể. 2. Kỹ năng: HS biết được đặc điểm và vai trũ của bộ xương. 3. Thỏi độ: HS biết cỏch và cú ý thức bảo vệ bộ xương II. Chuẩn bị GV: Tranh. Mụ hỡnh bộ xương người. Phiếu học tập HS: SGK III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Cơ quan vận động Nờu tờn cỏc cơ quan vận động? Nờu cỏc hoạt động mà tay và chõn cử động nhiều? Thầy nhận xột 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động. Hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu kỹ hơn về bộ xương. Phỏt triển cỏc hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giới thiệu xương, khớp xương của cơ thể Mục tiờu:HS nhận biết vị trớ và tờn gọi một số xương và khớp xương Phương phỏp: Thực hành, hỏi đỏp Bước 1 : Cỏ nhõn Yờu cầu HS tự sờ nắn trờn cơ thể mỡnh và gọi tờn, chỉ vị trớ cỏc xương trong cơ thể mà em biết Bước 2 : Làm việc theo cặp Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ bộ xương SGK chỉ vị trớ, núi tờn một số xương. GV kiểm tra Bước 3 : Hoạt động cả lớp GV đưa ra mụ hỡnh bộ xương. GV núi tờn một số xương: Xương đầu, xương sống Ngược lại GV chỉ một số xương trờn mụ hỡnh. Buớc 4: Cỏ nhõn Yờu cầu HS quan sỏt, nhận xột vị trớ nào xương cú thể gập, duỗi, hoặc quay được. à Cỏc vị trớ như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, hỏng, đầu gối, cổ chõn, ta cú thể gập, duỗi hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. GV chỉ vị trớ một số khớp xương. v Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trũ của bộ xương Mục tiờu: HS biết được đặc điểm và vai trũ của bộ xương. Phương phỏp: Thảo luận Bước 1: Thảo luận nhúm GV đưa bảng phụ ghi cỏc cõu hỏi -Hỡnh dạng và kớch thước cỏc xương cú giống nhau khụng? Hộp sọ cú hỡnh dạng và kớch thước như thế nào? Nú bảo vờ cơ quan nào? Xương sườn cựng xương sống và xương ức tạo thành lồng ngực để bảo vệ những cơ quan nào? -Nếu thiếu xương tay ta gặp những khú khăn gỡ? -Xương chõn giỳp ta làm gỡ? -Vai trũ của khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối? à GV giảng thờm + giỏo dục: Khớp khuỷu tay chỉ cú thể giỳp ta co (gập) về phớa trước, khụng gập được về phớa sau. Vỡ vậy, khi chơi đựa cỏc em cần lưu ý khụng gập tay mỡnh hay tay bạn về phớa sau vỡ sẽ bị góy tay. Tương tự khớp đầu gối chỉ giỳp chõn co về phớa sau, khụng co được về phớa trước. Bước 2: Giảng giải Kết luận: Bộ xương cơ thể người gồm cú rất nhiều xương, khoảng 200 chiếc với nhiều hỡnh dạng và kớch thước khỏc nhau, làm thành một khung nõng đỡ và bảo vệ cỏc cơ quan quan trọng. Nhờ cú xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chỳng ta cử động được. v Hoạt động 3: Giữ gỡn, bảo vệ bộ xương. Mục tiờu: HS biết cỏch và cú ý thức bảo vệ bộ xương Phương phỏp: Hỏi đỏp Bước 1: HS làm phiếu học tập cỏ nhõn Đỏnh dấu x vào ụ trống ứng với ý em cho là đỳng. Để bảo vệ bộ xương và giỳp xương phỏt triển tốt, chỳng ta cần: Ê Ngồi, đi, đứng đỳng tư thế Ê Tập thể dục thể thao. Ê Làm việc nhiều. Ê Leo trốo. Ê Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý. Ê An nhiều, vận động ớt. Ê Mang, vỏc, xỏch cỏc vật nặng. Ê An uống đủ chất. GV cựng HS chữa phiếu bài tập. Bước 2: Hoạt động cả lớp. Để bảo vệ bộ xương và giỳp xương phỏt triển tốt, chỳng ta cần làm gỡ? Chỳng ta cần trỏnh những việc làm nào cú hại cho bộ xương? Điều gỡ sẽ xảy ra nếu hàng ngày chỳng ta ngồi, đi đứng khụng đỳng tư thế và mang, vỏc, xỏch cỏc vật nặng. GV treo 02 tranh /SGK GV chốt ý + giỏo dục HS: Thường xuyờn tõp thể dục, làm việc nghỉ ngơi hợp lý, khụng mang vỏc cỏc vật nặng để bảo vệ xương và giỳp xương phỏt triển tốt. 4. Củng cố – Dặn dũ (3’) Bước 1: Trũ chơi GV phỏt cho mỗi nhúm một bộ tranh : Bộ xương cơ thể đó được cắt rời. Yờu cầu HS gấp SGK lại. Bước 2: Hướng dẫn cỏch chơi Cỏc nhúm thảo luận và gấp cỏc hỡnh để tạo bộ xương của cơ thể. Nờu cỏch đỏnh giỏ: + Mỗi hỡnh ghộp đỳng được 10 điểm + Mỗi hỡnh ghộp sai được 5 điểm Nhúm nào nhiều điểm hơn sẽ thắng. Nếu hai nhúm bằng điểm thỡ nhúm nào nhanh hơn sẽ thắng Bước 3: GV tổ chức chơi Bước 4: Kiểm tra kết quả Nhận xột – tuyờn dương Chuẩn bị: Hệ cơ - Hỏt - Cơ và xương - Thể dục, nhảy dõy, chạy đua à ĐDDH: tranh, mụ hỡnh bộ xương. - Thực hiện yờu cầu và trả lời: Xương tay ở tay, xương chõn ở chõn . . . - HS thực hiện - HS chỉ vị trớ cỏc xương đú trờn mụ hỡnh. - HS nhận xột - HS đứng tại chỗ núi tờn xương đú - HS nhận xột. - HS chỉ cỏc vị trớ trờn mụ hỡnh và tự kiểm tra lại bằng cỏch gập, xoay cổ tay, cỏnh tay, gập đầu gối. - HS đứng tại chỗ núi tờn cỏc khớp xương đú. à ĐDDH: tranh. - Khụng giống nhau - Hộp sọ to và trũn để bảo vệ bộ nóo. - Lồng ngực bảo vệ
File đính kèm:
- Tuan_1_Tu_va_cau.doc