Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)
I/ Mục tiêu
- Củng cố cho HS bảng cộng trong phạm vi,5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
- Bài tập cần làm: 1 , 2 , 3 ( TNTL 34, 35)
II / Hoạt động dạy học:
1 Kiểm tra bài cũ: 2 hs đọc bảng cộng 5
2. H¬ướng dẫn HS làm bài tập vào vở TNTL
Bài 1: Nối hình vẽ với phép tính thích hợp (Vở bài tậpTN 34 )
- HS nêu yêu cầu , thảo luận cặp đôi rồi làm bài
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 4 Thủ công: GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 6 Sinh hoạt sao: Sinh hoạt sao Nhi đồng ------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 7 AN TOÀN GIAO THÔNG: Bài 3: Đèn tín hiệu giao thông. I- Mục tiêu: - Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông, biết nơi có tín hiệu đèn giao thông. - Có phản ánh đúng với tín hiệu đèn giao thông. - Đi theo đúng tín hiệu đèn giao thông. II- Phương pháp: - Dàm thoại, quan sát, thực hành. III- Chuẩn bị: - Các hình ảnh như sgk. IV- Tiến trình lên lớp: A- Ổn định: - HS hát, chơi trò chơi. B- Kiểm tra: - Nêu các loại đường dành cho người đi bộ, và dành cho xe cộ đi lại? ( Vỉa hè dành cho người đi bộ, Lòng đường dành cho xe cộ đi lại) C- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hoạt động 1: Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông. - HS quan sát tranh. ? - Đèn tín hiệu đặt ở đâu? - Nơi có đường giao nhau. - Đèn tín hiệu có mấy màu? - Có 3 màu. - Thứ tự các màu như thế nào? - Đỏ vàng xanh. * Có 2 loại đèn tín hiệu : Đèn tín hiệu cho các loại xe và đèn tín hiệu cho người đi bộ? 3- Hoạt động 2: Quan sát tranh, ảnh chụp. - Cho hs quan sát tranh1. ? + Đèn tín hiệu dành cho các loại xe được vẽ màu gì? + Xe cộ lúc đó dừng lại hay đi? + Đèn tín hiệu lúc đó bật màu gì? - Tương tự với tranh 2. * Cho hs đọc ghi nhớ sgk. C- Củng cố, tổng kết. - HS nắc lại bài học. - Nhận xét tiết học. D- Dặn dò: - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I: MÔN: TOÁN ..................................................................................... Tiết 5 : Chữa bài kiểm tra Bài 1: Tính. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 2 4 0 1 2 3 1 4 + - + + + - + - 2 1 3 2 3 2 4 0 4 5 3 3 5 5 5 4 Bài 2: Tính.( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 2 + 3 = 5 0 + 4 = 4 3 - 2 =1 4 - 1 =3 3 + 0 = 3 4 – 3 = 1 2 + 3 =5 1 + 4 =5 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 2 + 0 > 0 2 + 0 = 2 3 + 1 < 5 4 + 1 = 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. (2 điểm) Viết đúng phép tính được 2 điểm 3 + 2 = 5 o o o o o Bài 5: Điền số vào ô trống. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 2 3 4 - = 2 2 + = 5 3 1 3 - = 2 0 + = 3 ............................................................................................... Tiết 6 : Luyện Tiếng Việt : Ôn : âm Th ................................................................................................. Tiết 7 : Hoạt động ngoài giờ lên lớp : Đọc báo nhi đồng CHỮA BÀI KIỂM TRA MÔN: TOÁN Họ và tên học sinh:............................................... Lớp 1A Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: Tính. ( 2 điểm) 2 4 0 1 2 3 1 + + + + + + + 2 1 3 2 3 2 4 4 5 3 3 5 5 5 Bài 2: Tính.( 2 điểm ) 2 + 3 = 5 0 + 4 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 3 + 0 = 3 4 + 0 = 4 2 +3 = 5 1 + 4 = 5 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. ( 2 điểm ) 2 + 0 .>.. 0 2 + 0 .=.. 2 3 + 1 .<. 5 4 + 1 ..=. 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. ( 2 điểm ) 3 + 2 = 5 o o o o o Bài 5: Điền số vào ô trống. ( 2 điểm ) 0 3 3 + = 3 2 + = 5 1 2 2 + = 3 3 + = 5 LUYỆN TẬP TOÁN: Ôn: phép trừ trong phạm vi 3. I- Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Giáo dục hs thêm yêu thích môn học. II- Chuẩn bi: -Vở bài tập toán, đồ dùng học toán. IV-Hoạt động dạy học: A- Ổn định: B- Bài ôn: * Thực hành.( Hướng dẫn hs làm bài tập vào vở ô li) a- Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. - Hs làm bài, chữa bài: 2-1=1 3-1=2 3 -2=1 3-1=2 3- 2=1 1+1=2 b- Bài 2: Tính. - Hướng dẫn hs làm bài. - Hs làm bài. 2 3 3 - - - 1 2 1 1 1 2 c- Bài 3: Hướng dẫn hs làm bài Viết phép tính thích hợp. - HS làm bài. + Nêu bài toán. 3 - 2 = 1 + Điền phép tính. * HS làm vở bài tập. C- Củng cố, tổng kết. + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò. - Xem trước bài sau. Tiết 7 : SINH HOẠT LỚP:Tuần 9 I.Mục tiêu: -Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. -Phương hướng tuần 10. II.Nội dung: 1.Nề nếp: -Thực hiện tốt nền nếp. 2.Học tập. - Có nhiều cố gắng trong học tập. -Vẫn còn có học sinh chưa chăm học như em: Nguyễn Minh Hoàng , Nguyễn Khang Phú, Vũ Việt Hoàng - Tuyên dương: Nguyễn Ngọc Anh , Bùi Minh Hoàng 3.Phương hướng tuần 10. - Đi học đúng giờ. - Học tốt, đạt kết quả cao chào mừng ngày 20- 11. - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Họ và tên học sinh:............................................... Lớp 1A...... Trường tiểu học Tam Thanh- Thành phố Lạng Sơn. Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: Tính. ( 2 điểm) 2 4 0 1 2 3 1 4 + + + + + + + + 2 1 3 2 3 2 4 0 Bài 2: Tính.( 2 điểm ) 2 + 3 = 0 + 4 = 3 + 2 = 4 + 1 = 3 + 0 = 4 + 0 = 2 +3 = 1 + 4 = Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. ( 2 điểm ) 2 + 0 ... 0 2 + 0 ... 2 3 + 1 ... 5 4 + 1 ... 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. ( 2 điểm ) o o o o o Bài 5: Điền số vào ô trống. ( 2 điểm ) 3 + = 3 2 + = 5 2 + = 3 0 + = 0 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 1 (NĂM HỌC 2006-2007) Bài 1: Tính. ( 2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 2 4 0 1 2 3 1 + + + + + + + 2 1 3 2 3 2 4 5 5 3 3 5 5 5 Bài 2: Tính.( 2 điểm ) - Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 2 + 3 = 5 0 + 4 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 3 + 0 = 3 4 + 0 = 4 2 +3 = 5 1 + 4 = 5 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. ( 2 điểm ) - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 2 + 0 .>.. 0 2 + 0 .=.. 2 3 + 1 .<. 5 4 + 1 ..=. 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. ( 2 điểm ) 3 + 2 = 5 o o o o o - Viết đúng phép tính được 2 điểm. Bài 5: Điền số vào ô trống. ( 2 điểm ) - Điền đúng vào ô trống mỗi phép tính được 0,5 điểm. 0 3 3 + = 3 2 + = 5 0 1 2 + = 3 0 + = 0 Tiết 3 + 4 Tiếng Việt: ÂM R Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh/Bổ sung Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm a) giới thiệu âm mới : ra b) Phân tích tiếng ra c) Vẽ mô hình tiếng ra - hs đọc ra - Viết a vào phần mô hình a ....... ....... ...... ......... Việc 2: Viết a) Giới thiệu r in thường b) Hướng dẫn viết r viết thường ( hướng dẫn theo quy trình ) c) Viết tiếng có âm r ( rờ ) Đưa tiếng ra vào mô hình r a - Thay âm a để được các tiếng: re , rê, ro , rô , rỏ, ri - Thêm dấu thanh vào chữ ra ra , rà, rá , rả , rã , rạ d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài ) ....................................... ...................................... Việc 3: Đọc a) Đọc trên bảng: b) Đọc trong sách ( tr 55) ........................................ Việc 4: Viết a) Viết bảng con: Ra - đi -ô , gà ri b) Viết vở ô ly ( theo quy trình ) ........................................ Tiết 5 Luyện Tiếng Việt: ÔN ÂM R I – Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK - Nghe viết đúng các từ: gà ri, ra - đi- ô, nhổ cỏ nhổ cả rễ. - HS khá giỏi tìm được tiếng có âm r trong câu văn II- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập: Việc 3 : Đọc - GV đọc mẫu SGK Việc 4: Viết - Hướng dẫn viết bảng con - Viết vở em tập viết phần ở nhà - Hướng dẫn viết vở ô li II - Củng cố - dặn dò: - r là nguyên âm hay phụ âm? - Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng " ra - Tìm âm r trong câu sau: + Chú mèo đi rón rén - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp) - Thi đọc cá nhân -Nhận xét, đánh giá - viết bảng con: r , ra - đi - ô - Đọc cho hs viết: gà ri, ra - đi- ô, nhổ cỏ nhổ cả rễ. - Đọc lại bài viết - 2hs nêu -Thi nối tiếp cá nhân nêu Tiết 6 ĐẠO ĐỨC: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Bước đấu biết được trẻ em có quyền được cha, mẹ yêu thương ,chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện lịng kính trọng, lễ phép,vâng lời ông bà , cha mẹ. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập Đạo đức 1. - Các điều 5, 7, 9, 10, 20, 21, 27 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam. - Bài hát: “ Cả nhà thương nhau” (Nhạc và lời: Phan Văn Minh). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Chơi trò chơi “ Đổi nhà”. - Cách chơi: - Thảo luận: GV nêu câu hỏi: + Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? (Hỏi những em không bị mất nhà lần nào) + Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà? (GV hỏi những em đã có lần bị mất nhà). Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. Hoạt động 1: Tiểu phẩm: “Chuyện của bạn Long” - Các vai: - Nội dung: Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long: - Long ơi, mẹ đi làm đây. Hôm nay trời nắng, con ở nhà học bài và trông nhà cho mẹ! - Vâng ạ! Con chào mẹ! Long đang ngồi học bài, thì các bạn đến rủ đi đá bóng. - Long ơi, đi đá bóng với bọn tớ đi! Bạn Đạt vừa được bố mua cho quả bóng đá đẹp lắm. - Tớ chưa học bài xong, với lại mẹ tớ dặn phải ở nhà trông nhà. - Mẹ cậu có biết đâu mà lo, đá bóng rồi học bài sau cũng được. Long lưỡng lự một lát rồi đồng ý chơi cùng các bạn -Thảo luận sau khi xem tiểu phẩm: + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? (Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa?) + Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? Hoạt động 2: -GV nêu yêu cầu tự liên hệ: + Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? -GV khen những HS biết lễ phép, vâng lời cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học tập các bạn. Kết luận chung: -Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. - Cần cảm thông, chia sẻ với nhưng bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. -Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. *Nhận xét – dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 5: “Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ” -HS đứng thành vòng tròn lớn điểm nhanh 1, 2, 3cho đến hết. Sau đó người số 1 và người số 3 sẽ nắm tay nhau tạo thành mái nhà, người số 2 đứng giữa (tượng trưng cho một gia đình). Khi quản trò hô “Đổi nhà” những người mang số 2 sẽ đổi chỗ cho nhau. Quản trò nhân lúc đó sẽ chạy vào một nhà nào đó. Em nào chậm chân không tìm được nhà sẽ mất nhà và phải đứng ra làm quản trò. Trò chơi cứ thế tiếp tục - HS trả lời - HS trong lớp đóng. - Phân vai: + Long, Mẹ Long, các bạn Long + Bạn Long không vâng lời mẹ. + Không dành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo cho. +Đá bóng xong có thể bị ốm, có thể phải nghỉ học -HS từng đôi một tự liên hệ. - Một số HS trình bày trước lớp. Tiết 7 Luyện Toán: ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHAMI VI 3 , 4 I - Mục tiêu: Sau bài học, giúp hs: . Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3, 4 . Biết cách biểu thị tình huống bằng phép tính thích hợp - Bài tập cần làm: 5, 6 , 7 TNTL ( 32 ) III- Hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: đọc bảng cộng 3, 4 Bài tập vở trắc nghiệm: Bài 5 ( 32 ) - Thảo luận cặp đôi - Làm bài vào vở, trình bày miệng a) Số ? 1 + = 2 2 + = 3 2 = + 1 1 + = 3 + 1 = 3 3 = + 2 b) , = ? 1 + 1 3 2 + 1 3 1 + 2 1 1 + 1 2 Bài 6: Viết phép tính thích hợp: - quan sát tranh và viết phép tính - 2 hs lên bảng 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 Bài 7: Số ? 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 2 3 2 1 + + + + + 3 2 1 1 1 4 4 4 3 2 2- hướng dẫn học sinh làm bài tập bổ trợ ( hs khá giỏi) Bài 3 a) Số ? 0 < 2 7 < 8 3 < 4 < 5 3 > 2 9 > 8 5 < 6 < 7 < 8 b) Nối với số thích hợp: 3 < 6 < 3 5 2 5 < 7 3 < 4 - Nhận xét, chữa bài III- Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - về ôn lại bài ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Tiết 1 Thể dục: GV bộ môn dạy -------------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp hs biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng *HS giỏi làm BT 2 dòng 2. - HS thích học môn toán để vận dụng vào thực tế hàng ngày II. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng tính: 2 3 1 1 + + + + 2 1 2 3 ------ --------- ------- ------- 4 4 3 4 II. Bài mới Bài 1: - HS nêu yêu cầu rồi làm bài 3 2 2 1 + + + + 1 1 2 3 ------ ------ ----- ----- 4 3 4 4 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu rồi làm bài +1 + 2 1 1 + 3 + 2 1 2 Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu rồi làm bài 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 Bài 4: GV cho HS quan sát tranh Nêu bài toán - HS nêu bài toán - Viết phép tính: 1 + 3 = 4 IV. Tổng kết, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài Tiết 3+ 4 Tiếng Việt: ÂM S Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh/Bổ sung Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm a) giới thiệu âm mới : sa b) Phân tích tiếng sa c) Vẽ mô hình tiếng sa - hs đọc sa - Viết a vào phần mô hình a ...... .... .... ...... Việc 2: Viết a) Giới thiệu s in thường b) Hướng dẫn viết s viết thường ( hướng dẫn theo quy trình ) c) Viết tiếng có âm s ( sờ ) Đưa tiếng sa vào mô hình s a - Thay âm a để được các tiếng: se , sê, so , sô , sỏ, si - Thêm dấu thanh vào chữ sa si , sì , sí , sỉ , sĩ , sị d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài ) .................................. .................................. Việc 3: Đọc a) Đọc trên bảng: b) Đọc trong sách ( tr 56,57) .................................. Việc 4: Viết a) Viết bảng con: sẻ , ổ rạ b) Viết vở ô ly ( theo quy trình ) Sẻ bé kể cho se bà nghe: chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ, bà ạ! .................................. Tiết 5 Luyện Tiếng Việt: ÔN ÂM S I – Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK - Nghe viết đúng các từ: sẻ bé kể cho sẻ bà nghe: chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ, bà ạ! - HS khá giỏi tìm được tiếng có âm s trong câu văn II- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập: Việc 3 : Đọc - GV đọc mẫu SGK Việc 4: Viết - Hướng dẫn viết bảng con - Viết vở em tập viết phần ở nhà - Hướng dẫn viết vở ô li II - Củng cố - dặn dò: - s là nguyên âm hay phụ âm? - Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng " sa - Tìm âm s trong câu sau: + Bầu trời đêm đầy sao. - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp) - Thi đọc cá nhân -Nhận xét, đánh giá - viết bảng con: s, số ghế - Đọc cho hs viết: sẻ bé kể cho sẻ bà nghe: chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ, bà ạ! - Đọc lại bài viết - 2hs nêu -Thi nối tiếp cá nhân nêu Tiết 6 : Luyện Toán: ÔN LUYỆN TẬP II. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1, 2 phép tính thích hợp - Bài tập cần làm: 8,9,10( TNTL 33,34) II- Hoạt động dạy học: 1 - Hướng dẫn học sinh ôn lại các kiến thức về số 10, dưới hình thức làm bài tập trắc nghiệm GV HS 1) Giới thiệu bài 2) Hướng dẫn ôn tập dưới hình thức là vở bài tập trắc nghiệm và tự luận a) bài 8. Nối phép tính với số thích hợp bài 9. a Số? b) >;< ; = ? Bài 10: Viết phép tính thích hợp III - củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - về ôn lại bài - Thảo luận nhóm đôi - Nêu cách làm - Làm bài 1 + 1 1 + 3 1 + 2 2 3 + 1 2 + 1 3 4 2 + 2 - Thảo luận nhóm đôi cách làm - làm bài vào vở - nêu kết quả 1 + 2 + 1 = 4 2 + 1 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 - Nêu cách làm: + Tính + so sánh + điền dấu 2 + 1 < 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 1 + 2 > 2 - nêu yêu cầu - Quan sát tranh nêu bài toán, phép tính 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 Tiết 7 Luyện Mĩ Thuật: GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt: ÂM T Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh/Bổ sung Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm a) giới thiệu âm mới : ta b) Phân tích tiếng ta c) Vẽ mô hình tiếng ta - hs đọc ta - Viết a vào phần mô hình a ......... .. ......... Việc 2: Viết a) Giới thiệu t in thường b) Hướng dẫn viết t viết thường ( hướng dẫn theo quy trình ) c) Viết tiếng có âm t ( tờ ) Đưa tiếng ta vào mô hình t a - Thay âm a để được các tiếng: te , tê, to , tô , tỏ, ti - Thêm dấu thanh vào chữ tơ Tờ, tớ, tở , tỡ, tợ d) Viết vở tập viết ( quan sát, chấm bài ) ....................................... ...................................... Việc 3: Đọc a) Đọc trên bảng: tò he, ô tô, tê tê, ba ta b) Đọc trong sách ( tr 58) ........................................ Việc 4: Viết a) Viết bảng con: tò he, b) Viết vở ô ly ( theo quy trình ) tò he, ô tô, tê tê, ba ta ......................................... Tiết 3 Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Giúp HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm: 1,2,4 ( a) - HS khá giỏi làm bài 3 , 4 ( b ) II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán - Các mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học III. Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: 5' II. Bài mới: 27' 1. Giới thiệu: phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 a. Giới thiệu lần lượt các phép tính cộng: - Có 4 con cá, thêm 1 con nữa là mấy con? - 4 thêm 1 là mấy? Viết: 4 + 1 = 5 Cho HS xem hình vẽ sơ đồ để HS nhận biết: 4 + 1 = 1 + 4 = 5 . GV cho HS đọc bảng cộng trên bảng và xoá dần 2. Thực hành: Bài 1. Tính: Bài 2. Tính Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Số? HS khá giỏi III - củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - về ôn lại bài - 2 hs đọc bảng cộng 4 + Tương tự như trên với phép tính 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 - làm miệng 4 + 1 =5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 -nêu yêu cầu - làm bài cá nhân - nêu miệng kết quả 4 2 2 3 1 1 + + + + + + 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 - làm bài nêu miệng 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 1 + 4 = 5 5 = Tiết 4 Âm nhạc : GV bộ môn dạy -------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Thể dục: GV bộ môn dạy -------------------------------------------------------------------------- Tiết 6 Luyện Tiếng Việt: ÔN ÂM T I – Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK - Nghe viết đúng các từ: ô tô, tê tê, ba ta, ngô tẻ, té ngã - HS khá giỏi tìm được tiếng có âm t trong câu văn II- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập: Việc 3 : Đọc - GV đọc mẫu SGK Việc 4: Viết - Hướng dẫn viết bảng con - Viết vở em tập viết phần ở nhà - Hướng dẫn viết vở ô li II - Củng cố - dặn dò: - t là nguyên âm hay phụ âm? - Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng " ta - Tìm âm t trong câu sau: + Chúng em chơi chốn tìm. - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp) - Thi đọc cá nhân -Nhận xét, đánh giá - viết bảng con: t, tê tê - Đọc cho hs viết: ô tô, tê tê, ba ta, ngô tẻ, té ngã - Đọc lại bài viết - 2hs nêu -Thi nối tiếp cá nhân nêu Tiết 7 : Luyện Toán: ÔN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu - Củng cố cho HS bảng cộng trong phạm vi,5 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp - Bài tập cần làm: 1 , 2 , 3 , 4 ( TNTL 34, 35) II / Hoạt động dạy học: 1 Kiểm tra bài cũ: 2
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_8_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc