Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

I.Mục tiêu:

- Học sinh đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ và đọc từ và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

-Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. Biết ghép âm tạo tiếng. Luyện nói 1-3 câu được theo chủ đề: gà ri, gà gô. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung gà ri, gà gô.

- Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt.

 II.Phương tiện dạy học:

 Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa - Câu đọc – Phần luyện nói.

 Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng con – Bài tập Tiếng Việt.

III.Các hoạt động dạy học:

 

docx44 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gỗ
- ghế gỗ
gh ghế gỗ
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Tiết : 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bàicũ:
Gọi HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ khoá, từ ứng dụng.
GV nhận xét cho HS.
 3.Dạy bàimới:
*Giới thiệu bài:
a)Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
 - Đọc tựa bài
 - Đọc từ dưới tranh
 - Đọc tiếng từ ứng dụng
 - Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
b)Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
nhà ga: viết nh lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ga
gồ ghề: viết g lia bút viết , nối với ô, nhấc bút đặt dấu huyền trên ô, cách 1 con chữ o viết ghề
Hoạt động 3: Luyện nói
Treo tranh hỏi tranh vẽ gì ?
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
4.Củng cố- Dặn dò:
HS nhắc lại tựa bài.
Thi đua đọc bài theo tổ, cá nhân.
Nhận xét, tuyên dương
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới : q – qu, gi.
-Hát
-2 HS đọc.
-Nhận xét.
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
 g gh
 g ghế
 g ri ghế gỗ
nh ga gồ ghề
 g gơ ghi nhớ
Học sinh quan sát 
Tủ gỗ, ghế gỗ.
Học sinh luyện đọc
Học sinh quan sát
nhà ga
gh gồ ghề
Vẽ con gà
Học sinh nêu
-gà ri, gà tam hoàng,...
-gà thường ăn thóc.
Học sinh nêu
-HS thi đọc.
TIẾT PPCT:22
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ;biết đọc,đếm từ 1-10;biết so sánh các số trong phạm vi 10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Làm các BT 1,2 ,3, 4, 5.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II.Phương tiện dạy học:
Giáo viên: Trò chơi – BT – SGK.
Học sinh: SGK 
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
 2.Bàicũ :Số 10
-Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
-Nêu vị trí số 10 trong dy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
-Viết bảng con số 10
3.Bàimới: LUYỆN TẬP.
* Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Lấy và xếp số từ 0 ® 10
Xếp ngược lại các số trên
Số 10 lớn hơn những số nào?
Số nào bé hơn 10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
*Hoạt động 2: Thực hành 
Bài1 : Nối (miệng)
Bài2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn
Bài3 : Điền số (miệng)
Bài4 : Điền dấu , =(vở)
-Gio viên thu vở nx bài.
Bài5: Số? 
-10 gồm 1 và 9, gồm 2 và mấy, 3 và mấy,
4. Củng cố. Dặn dò:
Hs nêu các số bé hơn 10
Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- HS Nêu
- HS Viết 
Học sinh xếp và đọc
10 > 0 , 1 , 2 ,  , 0 > 9
0 < 10 ,  , 9 < 10
Học sinh nêu cấu tạo số
-10 con vịt 
-10 con heo
-8 con mèo
-9 con thỏ
+hình 1 : 1 
+hình 2 : 2
+hình 3 : 3
+hình 4 : 4
+hình 5 : 5
-Có10 hình tam giác
-Có10 hình tam giác
0 < 1 1 < 2 2 < 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
 10 > 9 9 > 8
-Các số bé hơn 10 l:1,2,3,4,5,6,7,8,9
-Trong các số từ 0 đến 10: 
+Số bé nhất l : 0
+Số lớn nhất l : 10
 1 3
10 9	 10 7
	 4
2
10 8	 10 6
	5
10 5
Thứ tư , ngày 26 tháng 9 năm 2018
TIẾT PPCT: 23
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Làm các BT 1,2 ,3, 4, 5(dành HS khá, giỏi)
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học khi làm toán.
II.Phương tiện dạy học:
Giáo viên: Đồ dùng dạy học môn toán.
Học sinh: SGK 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
-2 HS lên bảng làm bài 2, 3 bài luyện tập.
-NX.
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 1:Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
Bài 2: Viết số.
 Bài 3: Viết số thích hợp.
 - GV hướng dẫn hs viết các số theo thứ tự từ 10 à 1.
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn,.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 5: Xếp hình. - Mẫu: 
4. Củng cố- dặn dò: 
-GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
1<
<3
<8
8>
2=
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị: Luyện tập chung. 
- Hát
-2 HS làm bài.
Bài 1:hs làm trên bảng lớp.
Bài 2: - HS viết số từ 0 à 10 rồi đọc.
Bài 3:VBT
- Học sinh đọc kết quả bài làm.
- Học sinh làm bài rồi sửa bài.
Bài 4:làm vào vở
-HS sửa bài.
Bài 5:HS khá giỏi làm.
- Học sinh xếp hình.
- Cử đại diện lên gắn số thích hợp.
TIẾT PPCT:51-52
HỌC VẦN
q – qu – gi
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: q – qu – gi, chợ quê, cụ già , đọc từ và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. 
-Viết được: q – qu – gi, chợ quê, cụ già . Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: quà quê. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung chợ, phố, thị xã.
- Giáo dục học sinh tình cảm gắn bó với quê hương, đất nước.
II.Phương tiện dạy học:
Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu đọc, câu ở phần luyện nói.
Học sinh: Sách giáo khoa – bảng con – tập viết.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của gio viên
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
(Tương tự như các bài trước)
- Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu) q có tên quy (cu).
- Chữ qu đọc theo âm là quờ, chữ gi đọc là di.
- Giáo viên giới thiệu âm chữ mới: q – qu – gi.
a.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm q.
Nhận diện chữ:
 -Chữ q gồm mấy nét ? 
-So sánh với a với chữ q? 
b.Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm qu.
Nhận diện chữ:
- Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u.
- So sánh q và qu (Tương tự như các bài trước)
- Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu) q có tên quy (cu).
- Chữ qu đọc theo âm là quờ, 
- Giáo viên giới thiệu âm chữ 
Phát âm và đánh vần tiếng:
- Giáo viên phát âm mẫu: quờ.
- Giáo viên hỏi vị tí tiếng khóa: quê
- Giáo viên đánh vần: quờ – ê – quê.
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm.
Hướng dẫn viết chữ.
- Giáo viên viết mẫu chữ: qu
- Lưu ý: nét nối giữa q và u.
- Giáo viên viết tiếng: quê.
- Giáo viên nhận xét sửa lỗi.
d) Hoạt động 4: Dạy chữ ghi âm gi.
- (Qui trình tương tự)
Lưu ý:
- Chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ g và i, đọc là di.
- So sánh chữ gi với g.
- Phát âm: di.
- Đánh vần: di – a – gia huyền già.
- Viết: Viết chữ cụ cách con chữ o viết chữ già.
e) Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng.
quả thị , giỏ cá.
 qua đò, giã giò.
- Giáo viên giải thích.
- Giáo viên đọc mẫu.
4.Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
TIẾT 2
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ khoá, từ ứng dụng.
GV nhận xét cho HS.
 3.Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài:
a.Hoạt động 1:Luyện đọc 
- GV cho học sinh luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- Giáo viên cho nhận xét tranh minh họa.
- Giáo viên cho đọc mẫu câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Hoạt động 2: Luyện viết
- Giáo viên cho viết vào vở tập viết.
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
q-qu: viết q, lia bút viết u
gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i
chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê
giã giò: viết giã, cách 1 con chữ o viết giò 
Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
c.Hoạt động 3:Luyện nói.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý câu hỏi theo tranh: yêu cầu trả lời từ 2-3 câu .
.Trong tranh vẽ gì?
.Quà quê gồm những thứ quà gì? 
.Em thích thứ quà gì nhất? 
.Ai hay cho em quà? 
4. Củng cố- dặn dò:
- Trò chơi: “Ghép tiếng”.
- Giáo viên cho các âm: yêu cầu học sinh ghép âm tạo thành tiếng.
qu_ê,
gi_ữ,
gi_ó
qu_ả,
gi_ã
gi-ỗ
- Giáo viên nhận xét – Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: 25 ng – ng
Hoạt động của học sinh
Hát
- 2 – 4 HS viết ,đọc 
- 1 – 2 Học sinh đọc. 
- Học sinh đọc theo giáo viên.
- Nét cong hở phải và nét sổ.
- giống nhau nét cong khác nhau, nét sổ thẳng.
-HS gài bảng ,phát âm qu- 
Hs: qu đứng trước ê đứng sau.Gài bảng
- Học sinh đánh vần.
- Đọc trơn: chợ quê.
- Học sinh viết bảng con ,bảng lớp.
q qu chợ quê
cụ già
 Học sinh đọc từ ngữ.
- Học sinh đọc nhóm, CN.
-HS đọc.
HS lắng nghe
2 HS đọc.
-Nhận xét.
-Hs đọc
q-qu gi
quê già
chợ quê cụ già
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
-Hs nêu
- Hs đọc 
- Học sinh viết.
qu chợ quê
gi giã giò
- Học sinh đọc: quà quê.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Mẹ đang đưa chùm quả cho bé.
-quà quê gồm chuối, cam, khế, bưởi...
- Thi đua 2 nhóm, cử đại diện
Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2018
TIẾT PPCT:53,54	
HỌC VẦN
ng – ngh
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc được: ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ và câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. 
-Viết được: ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bê, bé, nghé. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
-Giáo dục học sinh phát huy tích tính cực học tập.
II.Phương tiện dạy học:
Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng con – Tập viết.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Giáo viên cho học sinh đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giữ giỏ.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
3.Bài mới:
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b)Hoạt động 2: Âm ng
*Nhận diện âm
- Tô màu ng
- Phân tích âm ng
- So sánh ng – n
* Phát âm và đánh vần thành tiếng.
- Đọc âm ng
- Muốn có tiếng ngừ ta thêm âm gì?ở đâu?
- Vừa cài tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng ngừ
- Đánh vần tiếng ngừ
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: cá ngừ (Ghi)
- Em nào đọc được?
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ng: gồm âm n nối với âm g
+ cá ngừ: chữ cá cách con chữ o viết chữ ngừ.
c)Hoạt động 3: âm ngh
*Nhận diện âm
- Tô màu ngh
- Phân tích âm ngh
- So sánh âm ngh- ng
* Phát âm và đánh vần thành tiếng.
- Đọc âm ngh
- Muốn có tiếng nghệ ta thêm âm gì?ở đâu?
- Vừa cài tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng nghệ
- Đánh vần tiếng nghệ
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: củ nghệ (Ghi)
- Em nào đọc được?
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ngh : viết âm ng nối nét với âm h
+ củ nghệ : viết chữ củ cách con chữ o viết chữ nghệ
d)Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng 
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên giải thích các từ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
4.Củng cố: 
- Cho vài hs đọc lại toàn bài.
- Nhận xét tiết học.	
TIẾT 2
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bàicũ:
Gọi HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ khoá, từ ứng dụng.
GV nhận xét cho HS.
 3.Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài:
a.Hoạt động 1:Luyện đọc
- Cho đọc các âm tiếng, từ ngữ ở tiết 1.
- Cho nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm của học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
ng: viết n lia bút viết g
ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h
ngõ nhỏ: viết chữ ngõ cách 1 con chữ o viết chữ nhỏ
nghệ sĩ : viết chữ nghệ cách 1 con chữ o viết chữ sĩ.
c.Hoạt động 3:Luyện nói.
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
*Trong tranh vẽ gì?
+ Khi nào gọi là con bê? con nghé?
+ Bê , nghé ăn gì? 
*Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
4.Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học,tuyên dương.
-Về học bài, xem trước bài mới
Hát
- 2 – 4 Học sinh đọc ,viết.
- 1 học sinh đọc.
-Đọc: âm ng
- Âm ng là gồm âm n nối với âm g
- Giống nhau: có âm n
- Khác nhau: âm ng có thêm âm g 
- ng
-Cài :ng
- Thêm âm ư, đứng sau âm ng , dấu huyền trên đầu âm ư.
- ngừ
Âm ngờ đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ư
- ngờ – ư –ngư – huyền- ngừ (cá nhân, đồng thanh)
- cá ngừ
- Đọc: cá ngừ 
- Đọc :
 - ng
 - ngờ – ư –ngư – huyền- ngừ
 - c ngừ
ng cá ngừ
- Đọc: âm ngh
- Viết âm ng nối nét với âm h
 -Giống nhau: có bằng âm ng
-Khác nhau: ngh kết thúc bằng âm h.
- ngh
- Cài : ngh
- Thêm âm ê, đứng sau âm ngh, dấu nặng dưới âm ê.
- Tiếng nghệ
- Âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau dấu nặng dưới âm ê.
- nghờ – ê – nghê – nặng – nghệ (cá nhân, đồng thanh)
- củ nghệ
- Đọc: củ nghệ 
- Đọc :
- ngh
- nghờ – ê – nghê – nặng – nghệ
- củ nghệ
-Viết vào bảng con.
ngh củ nghệ 
ngã tư, ngõ nhỏ.
nghệ sĩ, nghé ọ
-Học sinh viết bảng con,bảng lớp.
-Bạn nhận xét:
-HS đọc CN, nhóm.
ng ngh
ngừ nghệ
cá ngừ củ nghệ
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN – ĐT.
- Học sinh viết vở
 ng ngõ nhỏ
 ngh nghệ sĩ
Học sinh quan sát 
vẽ chó, bé, bê, nghé.
Bê là con của bò. 
Nghé lá con của trâu.
Còn gọi là con mẹ.
Cả bê và nghé ăn cỏ.
Đều bé nhỏ.
TIẾT PPCT:24
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
-So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10..
-So sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết hình đã học. Làm các BT 1, 2, 3, 4, BT 5 dành cho HS khá giỏi. 
-Giáo dục học sinh tính tích cực tham gia hoạt động.
II.Phương tiện dạy học:
 Giáo viên: Vở bài tập – trò chơi.
Học sinh: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Luyện tập chung. 
3.Bài mới:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: GV hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu.
Bài 1: - Viết số thích hợp vào ô trống.
 - Giáo viên sửa bài.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự. Kết quả.
Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Kiểm tra.
Hát
Bài 1:làm bảng lớp.
Học sinh làm, rồi đọc cả dãy số.
Bài 2:làm vào vở
- Học sinh làm, sửa bài.
Bài 3:làm vào vở
- Học sinh làm, hs sửa bài.
Bài 4:làm bảng lớp.
- Học sinh tự làm rồi sửa bài.
a) 2, 5, 6, 8, 9.
b) 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5:HS khá giỏi làm.
- Học sinh tìm hình.
- 3 Hình tam giác.
Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2018
TIẾT PPCT: 55,56
HỌC VẦN
y – tr
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc được: y, tr, y tá, tre ngà và câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 
-Viết được:: y, tr, y tá, tre ngà. Biết ghép âm tạo tiếng. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
-Giáo dục học sinh yêu trường, yêu lớp.
II.Phương tiện dạy học:
Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa – câu ứng dụng – phần luyện nói.
Học sinh: SGK – Bảng con 
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Giáo viên cho học sinh đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Quy ước: y phát âm i (gọi là chữ y dài).
- Giáo viên: Chúng ta học các chữ và âm mới y – tr. Giáo viên viết lên bảng.
 b)Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm y.
*Nhận diện chữ:
- Tô màu y
- Phân tích âm y
- So sánh y- u
*Phát âm và đánh vần thành tiếng.
- Đọc âm y
- Vừa cài tiếng gì? (Ghi)
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: y tá (Ghi)
- Em nào đọc được?
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ y: từ đường kẻ thứ 2 ta viết nét xiên phải đưa bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược và nét khuyết dưới dài 5 ô li, dừng bút ở đường kẻ 2
+ y tá: viết chữ y cách con chữ o viết chữ tá.
c)Hoạt động 3 : m tr
*Nhận diện m
- Tô màu tr
- Phân tích âm tr
- So sánh âm tr- t
* Đánh vần và đọc thành tiếng.
- Đọc âm tr
- Muốn có tiếng tre ta thêm âm gì? ở đâu?
- Vừa cài tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng tre
- Đánh vần tiếng tre
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: tre ngà (Ghi)
- Em nào đọc được?
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ tr : viết âm t nối nétvới âm r
+ tre ng : viết chữ tre cách con chữ o viết chữ ngà
*Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng.
y-tế
cá trê
chú ý
trí nhớ
-Giáo viên giải thích từ ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.
4. Củng cố. dặn dò:
- Vừa học vần gì?
- Âm y, tr có trong tiếng gì?
TIẾT 2
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bàicũ:
Gọi HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ khoá, từ ứng dụng.
GV nhận xét cho HS.
 3.Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài:
a.Hoạt động 1:Luyện đọc 
- Luyện đọc các âm từ ở tiết 1.
 - Đọc câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
 - Giáo viên cho học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Hoạt động 2:Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết : y , tr
 + chú ý: viết chữ chú cách 1 con chữ o viết chữ ý
 + trí nhớ: đặt bút viết chữ trí, cách 1 con chữ o viết chữ nhớ .
- Thu vở nhận xét bài.
- Nhận xét phần luyện viết
c.Hoạt động 3:Luyện nói.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý theo tranh:
-Trong tranh vẽ gì?
+Các em bé đang làm gì?
+Các em có đi nhà trẻ không?
+Người lớn trong tranh được gọi là cô gì?
+Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào?
+Em còn nhớ bài hát nào không?
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo dục tư tưởng tình cảm yêu trường yêu lớp.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài ôn tập.
-Hát
- Học sinh viết bảng.
- 1 – 2 Học sinh đọc.
- Đọc: âm y
-Âm y là gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới
- Giống nhau: nét xiên phải, nét móc ngược 
- Khác nhau: âm y có nét khuyết dưới 
- y
-Cài :y
- y tá
- Đọc: y tá
- Đọc :
 - y
 - y tá
y y tá
- Đọc: âm tr
 - Viết âm t nối nét với âm r
 - Giống nhau: bắt đầu bằng âm t 
 - Khác nhau: tr có thêm âm r 
- tr
- Thêm âm e, đứng sau âm tr
- Cài : tr
- Âm tr đứng trước, âm e đứng sau 
- trờ – e – tre (cá nhân, đồng thanh)
-tre ngà
- Đọc: tre ngà
- trờ – e– tre
- tre ngà 
HS viết bảng lớp, bảng con.
tr tre ngà
- 2 – 3 Học sinh đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS trả lời
-Hát
-2 HS đọc.
-Nhận xét.
y tr
y tre
 y t tre ng
 y tế c tr
 ch ý trí nhớ
- Học sinh nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh tập viết.
y chú ý
tr trí nhớ	
- Vẽ cô và nhiều bé.
- Các bé đang chơi, có bé thì đang ăn.
- HS nào đi thì giơ tay.
- Gọi là cô giáo.
- Nhà trẻ không học chữ.
TIẾT PPCT:6
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM 
I.Mục tiêu:
-Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
-Xé dán hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng có thể dùng bút chì vẽ cuống và lá. Với hs năng khiếu : có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
-Giáo dục học sinh yêu thích môn thủ công.
II.Phương tiện dạy học:
Giáo viên: Bài mẫu, giấy thủ công, hồ dán, giấy.
Học sinh: Giấy màu, hồ dán, giấy nháp, bút chì.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát 
2. Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học sinh.
- Nhận xét chung bài làm xé dán hình tròn.
- Giáo viên nhận xét chung.
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Giáo viên cho học sinh xem mẫu gợi ý về đặc điểm, hình dáng màu sắc.
- Quả nào giống quả cam?
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm mẫu.
 - Xé dán hình quả cam:
- Giáo viên lấy 1 tờ giấy màu đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
- Xé rời hình vuông ra.
- Xé 4 góc theo đường vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống quả cam.
- Lật mặt sau quan sát.
b. Xé hình lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh 4 ô x 2 ô.
- Xé hình chữ nhật rời ra.
- Xé 4 góc theo hình vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống chiếc lá.
 c. Xé hình cuống lá:
- Lấy giấy màu xanh xé HCN dài 4 ô x 1 ô.
- Xé đôi để làm cuống lá.
Hoạt động 3: Dán hình
- Sau khi xé được các chi tiết.
- Giáo viên hướng dẫn bôi hồ dán quả à cuống à lá lên nên giấy.
Hoạt động 4: Thực hành
-Gv cho hs làm nháp.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Xé dán hình cây đơn giản
- Học sinh lấy dụng cụ đã chuẩn bị.
- Quả cam hình tròn, hơi phình, trên có cuống phía đáy lõm, màu vàng.
- Táo, quýt 
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh thực hành.
Sinh hoạt chủ n

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_6_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bin.docx