Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4 (Bản 3 cột)

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bố thả cá mè, bé thả cá cờ”.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ổ, tổ”

2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.

3/. Thái độ : Yêu loài vật.Gd ý thức bảo vệ môi trường : Không phá hoại tổ chim, tổ ong

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc41 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs quan sát
Xe, chó
Aâm e, o, dấu sắc
Hs nhắc lại
Hs quan sát
1 nét nét cong hở trái, 1 nét cong hở phải
Giống : nét cong hở phải
Khác : chữ x có thêm 1 nét cong hở trái
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
x
- thêm âm e
x đứng trước, e đứng sau, thanh ngang.
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “xe”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Gồm 2 chữ ghi âm: c và h
Giống : chữ ghi âm h
 Khác : th có thêm con chữ t, ch có thêm con chữ c
Cá nhân, ĐT
Viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs giải nghĩa
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 4
	 BÀI 	: 	 Âm x - ch
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “xe ô tô chở cá về thị xã”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “xe bò, xe lu, xe ô tô”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Oån định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : x, ch, xe, chó và các tiếng từ ứng dụng.
Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm x, ch 
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có âm x, ch
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
Xe đó đang đi về hướng nào?
à Giới thiệu câu “xe ô tô chở cá về thị xã” 
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : x, ch, xe, chó
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 + Vì sao gọi là xe bò? Xe bò thường được dùng để làm gì?
 + Xe lu thường được dùng để làm gì?
 + Xe ô tô thường được dùng để làm gì?
 + Em còn biết loại xe nào khác?
 + Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao?
Giáo dục tư tưởng : Tuân thủ luật lệ giao thông
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Ví dụ : xa xa, xe chỉ, chê, 
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “s, r”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ xe chở đầy cá
Xe đi về hướng thành phố
Xe ô tô chở cá về thị xã
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Xe bò, xe lu, xe ô tô (Hs lên chỉ từng loại xe)
Xe bò, xe lu, xe ô tô
chở lúa, chở đồ
san đường
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ, câu.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
 Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 10
 	 BÀI 	: Tập viết : mơ, do, ta, thơ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : mơ, do, ta, thơ
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : lễ, cọ, bờ, hồ
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết : 
Ämơ : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết con chữ o.
Ä do : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ d rê bút viết con chữ o.
Ä ta : Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết con chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ thứ 2.
Ä thơ : Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ th rê bút viết con chữ ơ , lia bút viết dấu phụ.
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét từ m sang ơ, từ d sang o, từ t sang a, từ th sang ơ
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
lễ, cọ, bờ, hồ
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con
Hs quan sát
mơ, do, ta, thơ
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs viết bảng con
mơ, do, ta, thơ
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
mơ, do, ta, thơ
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm 
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 7
BÀI 	: Ôn tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng : i, a, n, m, d, đ, t, th và các tiếng, từ ứng dụng.
2/. Kỹ năng : Đọc, viết đúng, nhanh.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi trường: không phá tổ chim
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bảng ôn, thẻ chữ.
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : t, th, tộ, tô, tí, tờ, thở, thỏ, thi
Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Viết bảng con : ti vi, thợ nề
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Tuần qua, các em đã được học những âm nào?
Gv gắn bảng ôn
à Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập lại các âm đã học à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Oân tập (22’)
Mục tiêu : Nắm vững các chữ và âm vừa học
Ôn các chữ và âm
GV chỉ chữ
Gv đọc âm
Nhận xét, sửa sai
b. Ghép chữ thành tiếng
Ghép lần lượt các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang
Đọc bảng ôn 1
Phân tích tiếng 
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Tiếng gì?
Dấu thanh gì?
Ghép các tiếng ở cột dọc với dấu thanh để có tiếng mới
Đọc bảng ôn 2
Giải nghĩa một số tiếng
Nhận xét
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
Phân tích các tiếng có âm vừa ôn.
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, vật thật)
à Nhận xét, sửa sai
d. Viết từ ứng dụng
Viết mẫu và nêu qui trình viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Lưu ý vị trí dấu thanh và cách nối nét
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa ôn
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
i, a, n, m, d, đ, t, th
Ôn tập
Hs đọc âm
Hs chỉ chữ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh đọc (theo thứ tự, nhảy cóc)
- Hs thảo luận nhóm ghép và đọc tiếng vừa ghép
Lớp, dãy, cá nhân đọc (theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
mơ, ta
/, \, ?, ~, l
Hs ghép ở bảng cài và đọc
Cá nhân, tổ, lớp đọc
Hs nêu
Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, tổ, lớp đọc ( theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs phân tích
Hs nêu
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs viết bảng con
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thảo luận
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 8
 BÀI 	: 	 Ôn tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ”
Nghe hiểu và kể tự nhiên câu chuyện “Cò đi lò dò”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự nhiên
3/. Thái độ : Yêu loài vật. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi trường : yêu thương và chăm sóc loài vật.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, mặt nạ
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Trò chơi “ Hãy lắng nghe”
Gv đọc các tiếng có âm vừa ôn
Đọc các tiếng đó
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục ôn tập các âm đã học
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc bảng ôn
Đọc các từ ngữ ứng dụng
Phân tích tiếng
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Phân tích tiếng
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết :tổ cò, lá mạ
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể chuyện
Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại được câu chuyện
Treo tranh
Gv kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
Sắm vai, kể lại câu chuyện.
Qua câu chuyện này, em hiểu được điều gì?
Giáo dục tư tưởng
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành câu theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “u, ư”
- Hát
HS khoanh tròn các tiếng cô đọc, đổi phiếu cho nhau để kiểm tra
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ gia đình nhà cò. Một con cò đang mò bắt cá, một con đang tha cá về tổ.
cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs lắng nghe
Hs thảo luận nhóm và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Anh nông dân đem cò về nhà chạy chữa và nuôi sống.
+ Tranh 2 : Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn.
+ Tranh 3 : Cò con thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ, Nó nhớ lại những ngày tháng sống với đàn.
+ Tranh 4 : Mỗi khi có dịp, cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân.
Hs sắm vai, kể
Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ.
Trò chơi
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Kể chuyện
Thảo luận
Sắm vai
Trò chơi
Rút kinh nghiệm 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 13
BÀI :	 Bằng nhau, dấu =
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số.
2/. Kỹ năng : Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, bộ thực hành
2/. Học sinh
SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Điền dấu :
1 Ÿ 3 2 Ÿ 5
3 Ÿ 1 5 Ÿ 2
à Nhận xét chung
III/. Bài mới 
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Bằng nhau, dấu = ”.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Giới thiệu quan hệ bằng nhau, dấu =
Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
Giới thiệu quan hệ bằng nhau, dấu =
Đính từng mẫu vật lên bảng
+ Có mấy con ong?
+ Có mấy bông hoa ?
So sánh và nêu nhận xét
Tương tự với hình tròn để Hs đưa ra nhận xét
à Gv : Để so sánh 2 nhóm vật có số lượng như nhau, ta dùng từ “bằng nhau”. Để so sánh 3 với 3, ta dùng từ “bằng”. Ta nói : “3 bằng 3”
 Viết : 3 = 3
Dấu “=”đọc là dấu “bằng”
Biết cách so sánh với dấu =
Chia nhóm thực hiện : So sánh
+ 2 tam giác với 2 tam giác
+ 4 bông hoa với 4 bông hoa
+ 5 que tính với 5 que tính
Đại diện trình bày cách so sánh, đặt số, đặt dấu
Hướng dẫn viết dấu =
Dấu = được viết từ những nét nào?
GV viết mẫu và nêu cách viết
à Nhận xét, sửa sai
Lưu ý :Viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số không viết quá cao, cũng không viết quá thấp.
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (14’) :Thực hành
Mục tiêu : Vận dụng nhanh, đúng.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Nêu cách viết
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
GV giải thích : Hình vẽ đầu tiên có 5 hình tròn trắng viết số 5 ; có 5 hình tròn xanh viết số 5 . Sau đó so sánh 5 = 5 .
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Trò chơi : Thi đua tiếp sức theo tổ.
à Nhận xét, tuyên dương
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi : “Ai nhanh hơn”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ
Chuẩn bị : “Luyện tập”
Hát
Lớn hơn, dấu >
Hs làm vào bảng con
Hs nhắc lại
Hs quan sát
3 con ong
3 bông hoa
Hs gắn hình
Số con ong và số bông hoa bằng nhau
3 hình tròn bằng 3 hình tròn
( Hs gắn 3 = 3)
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nhắc lại
Hs chia nhóm, thực hiện
 2 = 2
 4 = 4
 5 = 5
Hs nêu
2 nét ngang
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs viết bảng con
Hs chú ý
Viết dấu =
Hs nêu
Hs viết vở
Viết (theo mẫu)
Quan sát , đếm và so sánh
Hs lắng nghe
Hs làm bài rồi nêu kết quả
Điền dấu >, <, = vào ô trống
Hs nêu
Hs làm bài
HS làm sửa bài
Viết (theo mẫu)
Quan sát , đếm và điền dấu so sánh
Hs làm bài
HS tham gia trò chơi để sửa bài
Bằng nhau, dấu =
Hs thi đua theo tổ
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Giảng giải
Thảo luận
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trò chơi
Trò chơi
Rút kinh nghiệm 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết 	: 14
BÀI :	 Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Củng cố khái niệm “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau”. Sử dụng dấu , = khi so sánh các số.
2/. Kỹ năng :
Thực hành so sánh nhanh.
3/. Thái độ :
	Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình, bộ TH
2/. Học sinh
SGK, vở bài tập, bảng con, 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Gv gắn mẫu vật
à Nhận xét chung
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại dấu , = qua bài “Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Vận dụng so sánh với dấu , =
Bài 1 
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Trò chơi: Thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét. Tuyên dương
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm
Gv hướng dẫn : quan sát tranh à ghi số tương ứng với tranh rồi viết kết quả so sánh
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Gv hướng dẫn : Lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm vào, ta được số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng.
Trò chơi: Thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Trò chơi : Thi đua tiếp sức
Luật chơi : Giáo viên đính 2 nội dung lên bảng lần lượt lên nối
3 ¨	 1 < ¨ 
5
4
3
2
1
Nếu tổ nào điền nhanh, điền đúng tổ đó thắng
à Nhận xét, tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
- Hát
Bằng nhau, dấu =
Hs cài kết quả so sáng vào bảng cài
Hs nhắc lại
Điền dấu >, <, =
Hs nêu
Hs làm bài 
Mỗi tổ cử 3 bạn
3 > 2	4 < 5	2 < 3
1 < 2	4 = 4	3 < 4
2 = 2	4 < 3	2 < 4
Viết (theo mẫu)
Quan sát, đếm số lượng và so sánh
Hs làm bài
Hs nêu kết quả
Làm cho bằng nhau
Hs quan sát, lắng nghe
Hs làm bài 
Hs thi đua theo tổ
HS tham gia trò chơi theo tổ
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trò chơi
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Trò chơi
Rút kinh nghiệm 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết 	: 15
BÀI :	 Luyện tập chung
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Củng cố khái niệm “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau”. Sử dụng dấu , = khi so sánh các số trong phạm vi 5.
2/. Kỹ năng :
Thực hành so sánh nhanh.
3/. Thái độ :
	Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình, bộ TH
2/. Học sinh
SGK, vở bài tập, bảng con, 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Điền dấu >, <, =
 4.3	5 2
 22 4 4 
 31 1 2 
Nêu những số bé hơn 5 
à Nhận xét chung
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại dấu , = qua bài “Luyện tập chung”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Vận dụng so sánh với dấu , =
Bài 1 
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Bằng cách nào?
Gv hướng dẫn :
+ Bình 1 có mấy bông hoa ?
+ Bình 2 có mấy bông hoa :
Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào?
è Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta có 2 cách làm :bớt đi hoặc thêm vào 1 bông hoa
Nhận xét. Tuyên dương
Bài 2, 3
Nêu yêu cầu
Những số nào là số bé hơn 2?
Những số nào là số bé hơn 3?
Những số nào là số bé hơn 5?
Trò chơi : Thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Trò chơ

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_4_ban_3_cot.doc