Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019

Hoạt động của GV

1. Khởi động :

2. Bài cũ: Nêu những gì em cảm thấy khi trời nóng, trời rét?

3. Bài mới : Giới thiệu bài

Hoạt động 1: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được

- GV chia lớp thành 4 nhóm

- GV yêu cầu HS các nhóm sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết làm nổi bật nội dung thời tiết luôn thay đổi?

Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp

- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:

+ Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc mưa, nóng, rét ?

+ Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét?

Chúng ta biết được thời tiết là do nhờ bản tin dự báo thời tiết được phát thanh trên đài hoặc phát sóng trên ti vi.

Phải ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh.

Hoạt động 3 : Trò chơi “Dự báo thời tiết”

 (Xem SGV trang 102)

- Cách chơi cũng giống như tiết 33

4. Củng cố :

- Thời tiết có thể thay đổi như thế nào?

- Khi trời nóng, khi trời rét, cách ăn mặc phải khác nhau như thế nào?

5. Dặn dò - Nhận xét :

- Chuẩn bị bài: Ôn tập: Tự nhiên

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2019
TIẾNG VIỆT: Tiết 331; 332
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU GI/ D/V
----------------------------------
ÔN TIẾNG VIỆT: Tiết 142
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU GI/ D/V
--------------------------------------
ÔN TOÁN: Tiết 142
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 
I/ Mục tiêu: Củng cố về: 
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100.
 - Thực hiện được cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 
 - Biết giải toán có lời văn. Đo được độ dài đoạn thẳng.
- GD tính cẩn thận, chính xác. Biết áp dụng vào thực tế.
III/ Các hoạt động day - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : GV nêu các phép tính bất kì
3. Bài mới : Giới thiệu bài
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống ( trong phạm vi 100)
a) Từ 82 đến 90
b) Các số tròn chục.
Bài 2: Tính
a) 22 + 36 = 96 – 32 = 
 89 – 47 = 44 + 44 = 
b) 32 + 3 – 2 = 56 – 20 – 4 = 
- Cho HS thực hiện liên tiếp các phép tính rồi ghi kết quả cuối cùng.
Bài 3: HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và tự giải bài toán
Tóm tắt:
 Có tất cả : 36 con
 Có : 12 con thỏ
 Còn lại:  con gà? 
Bài 4: Đo độ dài đoạn thẳng AB
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố: 
- GV hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi100.
5. Dặn dò - Nhận xét:
- Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập chung
- HS hát tập thể
- HS đọc nhanh kết quả: 5 – 6 em
- HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng viết các số còn thiếu vào ô trống.
- Chữa bài: Mỗi em đọc 1 hàng.
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1 phần
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài vào vở
- 2 em làm trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét.
 Bài giải:
 Số con gà còn lại là:
 36 – 12 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con gà
- HS dùng thước có chia vạch cm để đo, ghi số đo đoạn thẳng AB 12 cm rồi nêu kết quả - Lớp NX
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI : Tiết 34
THỜI TIẾT
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
II/ Đồ dùng dạy - học: - Vở BT TNXH, giấy A 3.
III/ Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động : 
2. Bài cũ: Nêu những gì em cảm thấy khi trời nóng, trời rét?
3. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- GV yêu cầu HS các nhóm sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết làm nổi bật nội dung thời tiết luôn thay đổi?
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc mưa, nóng, rét?
+ Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét?
àChúng ta biết được thời tiết là do nhờ bản tin dự báo thời tiết được phát thanh trên đài hoặc phát sóng trên ti vi.
Phải ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh.
Hoạt động 3 : Trò chơi “Dự báo thời tiết”
 (Xem SGV trang 102)
- Cách chơi cũng giống như tiết 33
4. Củng cố : 
- Thời tiết có thể thay đổi như thế nào?
- Khi trời nóng, khi trời rét, cách ăn mặc phải khác nhau như thế nào?
5. Dặn dò - Nhận xét :
- Chuẩn bị bài: Ôn tập: Tự nhiên
- Hát tập thể
- HS trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đề bài
- HS sắp xếp theo yêu cầu vào giấy khổ to
- Đại diện vài nhóm lên bảng giới thiệu trước lớp và trình bày lí do tại sao mình lại sắp xếp như vậy.
- HS trả lời, em khác nhận xét.
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2019
KĨ NĂNG SỐNG: Tiết 34
ÔN TẬP
-----------------------------
 TIẾNG VIỆT: Tiết 335,336
PHÂN BIỆT DẤU THANH HỎI, NGÃ
TOÁN : Tiết 130
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 
I/ Mục tiêu: 
- Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số.
- Xem giờ đúng, giải được bài toán có lời văn.
- GD tính cẩn thận, chính xác. Biết áp dụng vào thực tế.
III/ Các hoạt động day - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : HS đọc các số do GV viết ở bảng con. Tìm số liền trước, số liền sau của một số bất kì.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập SGK trang 176
Bài 1: Tính nhẩm
 a) 60 + 20 = 80 – 20 = 
 70 + 10 = 90 – 10 = 
 50 + 30 = 70 – 50 = 
b) Thực hiện như phần a.
Bài 2: Tính
 15 + 2 + 1= 68 – 1 – 1 = 
 34 + 1 + 1 = 84 – 2 – 2 = 
- Thực hiện liên tiếp các bước tính rồi ghi kết quả cuối cùng.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 63 + 25 87 – 14 
 94 – 34 62 – 62 
Bài 4 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và tự giải bài toán.
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GVcầm mô hình mặt đồng hồ, quay kim chỉ giờ đúng. HS trả lời.
4. Củng cố: 
- GV hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi 100.
5. Dặn dò - Nhận xét:
- Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị tiết sau Ôn tập các số trong phạm vi 100 (tt).
- HS hát tập thể
- HS khác nhận xét.
- HS nêu nhiệm vụ.
- HS làm bài vào vở
- 3 em làm trên bảng, chữa bài, nhận xét.
-Vài HS lên bảng, mỗi em làm 1 phần.
- HS chữa bài
 Tóm tắt: 
 Sợi dây dài: 72 cm
 Cắt đi: 30 cm
 Còn lại: . cm?
 Bài giải:
 Sợi dây còn lại dài số Cm là:
 72 – 30 = 42 (cm)
 Đáp số: 42 cm 
- Hs lần lượt trả lời - Nx.
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019
TIẾNG VIỆT: Tiết 339,340
CHỮ VIẾT
-----------------------------------
TOÁN: Tiết 132
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
- Biết đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
- GD tính cẩn thận, chính xác. Biết áp dụng vào thực tế.
II/ Đồ dùng dạy - học :- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III/ Các hoạt động day - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Đọc thuộc các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
3. Bài mới : Giới thiệu bài
Bài 1 : Viết số:
- Yêu cầu HS đọc các chữ rồi viết thành số
Bài 2 : Tính
Phần b: Thực hiện phép tính rồi ghi kết quả phép tính. 
- GV cho HS nêu cách thực hiện phép tính cộng, phép tính trừ.
Bài 3: >, <, = ?
 90  100 38  30 + 8
 69  60 46  40 + 5
 50  50 94  90 + 5 
- GV kiểm tra tất cả HS.
Bài 4: Giải bài toán
Tóm tắt:
 Băng giấy dài : 75 cm
 Cắt đi : 25 cm
 Còn lại :. cm?
Bài 5 : Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng
4. Củng cố : 
5. Dặn dò - Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt
- Chuẩn bị bài Ôn tâp: Luyện tập chung .
- HS hát tập thể
- Vài HS đọc thuộc lòng. Em khác nhận xét.
- HS nêu yêu cầu và làm bài
- Một số em lần lượt đọc các số vừa viết.
- Hs 3 em làm trên bảng lớp
Chữa bài, nhận xét
- 1em nêu nhiệm vụ
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài HS nêu cách so sánh.
1 em đọc bài toán
- HS làm bài
- Một số HS đọc bài giải.
- HS làm bài.
- Đọc kết quả: a) 5 cm; b) 7 cm
 SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Đánh giá, nhận xét được ưu khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần sau.
 - Rèn kĩ năng hợp tác, mạnh dạn xậy dựng, đóng góp ý kiến trước tập thể. 
 - Giáo dục các em có ý thức xây dựng tập thể, tinh thần phê và tự phê tốt, phát huy được những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm còn mắc phải trong tuần.
II. Các HĐ dạy và học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Nhận xét, đánh giá hoạt động trong tuần.
 *Tổng kết :
- GV : cho học sinh nêu :
+ Chuyên cần .Vệ sinh .Trang phục . Học tập. Nề nếp
- GV: nhắc nhở HS chuẩn bị ôn bài trước khi đến lớp
- GV đánh giá, nhận xét chung (ưu điểm, tồn tại về các mặt).
- Tổ chức bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất sắc hoặc có tiến bộ. 
 3. Triển khai kế hoạch tuần 35:
 a. Về học tập:
 - Học chuyên cần
 - Kt bài đầu giờ 
 - Giúp các bạn còn chậm 
 - Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp. 
 - Giúp đỡ hs có nguy cơ chưa hoàn thành chương lớp học. 
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì,
 - Nhắc học sinh ăn mặc phù hợp theo mùa, đúng đồng phục của trường.
 - Thực hiện tốt luật giao thông, .....
b. Nề nếp:
- Xây dựng nền nếp lớp, thể dục, vệ sinh,
 - Phân công nhiệm vụ cho các tổ.
c. Thực hiện các phong trào của liên đội 
- Chăm sóc , nhặt rác cây cảnh.
- Lớp trưởng nhận xét chung. 
- Các tổ trưởng: 
+ Báo cáo tình hình chung của tổ trong tuần qua (về học tập, nề nếp thể dục, vệ sinh, thực hiện các phong trào). 
+ Xếp loại từng tổ viên.
- Các tổ khác tham gia ý kiến. 
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe và bổ sung ý kiến. 
- HS lắng nghe để thực hiện.
 ÔN TIẾNG VIỆT: Tiết 339,340
 CHỮ VIẾT
ÔN TOÁN: Tiết 
 ÔN LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, liền sau của một số ; biết cộng , trừ số có hai chữ số.
- Rèn kĩ năng làm bài, tính toán chính xác.
III.Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi bảng.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Gọi HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con.NX
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Gv chữa bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
Bài 5:Gọi HS đọc bài toán , yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài toán.
Thu chấm NX.
4.Củng cố:
5.Nhận xét - Dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
-Viết các số:
38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.
-Viết số thích hợp vào ô trống.
Sốliền trước
 Số đã biết
Số liền sau
 18
 19 
 20
 54
 55
 56
 29
 30
 31
 77
 78
 79
 43
 44
 45
 98
 99
 100
a.Khoanh vào số bé nhất:
 59 , 34 , 76 , 28
b.Khoanh vào số lớn nhất:
 66 , 39 , 54 , 58
- Đặt tính rồi tính:
68-31; 98-51; 52+37; 26+63; 35+42; 75-45
 - HS làm vào bảng con
 Tóm tắt: 
Thành gấp : 12 máy bay
Tâm gấp : 14 máy bay
Cả hai bạn : .máy bay.
 Bài giải:
 Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
 12 + 14 = 26 ( máy bay)
 Đáp số : 26 máy bay.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_34_nam_hoc_2018_2019.doc
Giáo án liên quan