Giáo án Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

Chính tả

LOÀI CÁ THÔNG MINH

I. Mục tiêu:

- Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần ân, uân, g, gh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)

- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.

 - Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng lớp viết nội dung bài, bảng phụ BT

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:

- Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng lớp: “Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.”

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài

b. Hướng dẫn HS viết bài

- Y/cầu HS đọc bài viết

+ Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời.

- Hướng dẫn HS viết tiếng khó

- Nhận xét, sửa sai

- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.

- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài

- Đọc lại bài viết

- Chấm , chữa bài

c. Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1 Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở bài tập .

Bài 2 Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào phiếu bài tập .

Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc viết chính tả

- Nhận xét, chữa bài

3 .Củng cố - Dặn dò:

- Củng cố quy tắc chính tả:(gh + i, ê, e) - g ( g + a, ô, ơ, u, ư .),

 - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết

- nhận xét giờ học

2 học sinh viết trên bảng lớp

- 2 em đọc bài

+ Trong bài có 2 câu hỏi và 2 câu trả lời.

- Viết vào bảng con

- Chép bài vào vở.

- HS soát lỗi chính tả.

Bài 1: Điền vần: ân hoặc vần uân?

 khuân vác phấn trắng

Bài 2: Điền chữ g hoặc gh?

 ghép cây gói bánh

- 2 em nhắc lại quy tắc.

- Lắng nghe.

 

doc20 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thầy cô giáo 
a. Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng 
b. Em nói chuyện với bạn
c. Khi được nhận quà em cảm ơn
d. Em luôn chào hỏi người trên 
Câu 3. Chấp hành luật giao thông em cần
a. Em đi bộ trên vỉ hè 
b. Em đùa nghịch dưới lòng đường 
c. Đường ở nông thôn em đi sát lề đường 
- Dặn học sinh ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
- Nhận xét tiết học
2 HS lên bảng trả lời 
Học sinh trả lời theo câu hỏi của giáo viên .
+ Ở thành phố, cần đi trên vỉa hè.
+ Ở nông thôn, cần đi sát lề đường.
Học sinh làm bài tập và trình bày ý kiến. 
- Học sinh thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm học sinh lên sắm vai.
- HS chọn đáp án đúng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2015
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. 
- Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 - Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ: 
* Bài 3: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
 35 . . . 42 90 . . . 100 
 87 . . . 85 60 . . . 60 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn ôn tập
* Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống :
27
25
* Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 36 + 12 84 + 11 46 + 23
 97 – 45 63 – 33 65 – 65 
* Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé :
b) Từ bé đến lớn :
* Bài 4 : Tóm tắt:
 Có : 34 con gà
 Bán đi : 12 con gà
 Còn lại : . . . con gà ?
* Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 25 + . . . = 25
b) 25 – . . . = 25
3.Củng cố - dặn dò:
- 2 HS nêu cách đặt tính 35 + 24 
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
2 Học sinh lên bảng làm bài tập 3, cả lớp làm bảng con 
- Viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống.
- Học sinh tự đặt tính rồi tính và chữa bài.
3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
- Học sinh nêu yêu cầu làm bài, tự so sánh các số để viết các số theo thứ tự 
a) Từ lớn đến bé : 76, 74, 54, 28.
b) Từ bé đến lớn : 28, 54, 74, 76.
 Bài giải:
 Nhà em còn lại số gà là:
 34 – 12 = 22 (con)
 Đáp số : 22 con gà.
- Học sinh tự nêu nhiệm vụ : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
Tập viết
VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I. Mục tiêu:
- Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: bình minh; phụ huynh
- Nhận xét
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS viết bài
*Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Trưng mẫu chữ số lên bảng 
– Hướng dẫn HS nhận xét các chữ viết trên bảng về độ cao, độ rộng
- Viết mẫu, nêu qui trình viết
- Nhận xét, sửa sai
*HD viết vần, từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết bài
c. Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS viết bài. 
- Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, lia bút,...
 - Chấm điểm một số bài . 
Nhận xét, biểu dương
4. Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc lại bài viết.
- Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở.
- Nhận xét tiết học
Cả lớp viết bảng con
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc các vần, từ ứng dụng
- Tập viết trên bảng con
- HS theo dõi
- Viết bài vào vở.
- 2 em đọc.
Chính tả
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I. Mục tiêu: 
- Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần ân, uân, g, gh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)
- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.
 - Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết nội dung bài, bảng phụ BT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng lớp: “Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.”
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS viết bài
- Y/cầu HS đọc bài viết 
+ Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời.
- Hướng dẫn HS viết tiếng khó
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài
- Đọc lại bài viết 
- Chấm , chữa bài
c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở bài tập .
Bài 2 Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào phiếu bài tập .
Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc viết chính tả
- Nhận xét, chữa bài
3 .Củng cố - Dặn dò: 
- Củng cố quy tắc chính tả:(gh + i, ê, e) - g ( g + a, ô, ơ, u, ư ...), 
 - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết 
- nhận xét giờ học
2 học sinh viết trên bảng lớp
- 2 em đọc bài 
+ Trong bài có 2 câu hỏi và 2 câu trả lời.
- Viết vào bảng con
- Chép bài vào vở.
- HS soát lỗi chính tả. 
Bài 1: Điền vần: ân hoặc vần uân? 
 khuân vác phấn trắng
Bài 2: Điền chữ g hoặc gh? 
 ghép cây gói bánh
- 2 em nhắc lại quy tắc.
- Lắng nghe.
Luyện Tiếng Việt
A/Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
- Viết đúng các từ khóa, một số từ chứa các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài cũ.
Nhận xét .
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: 0, 1, 2, 3, 4.
- Gọi 2 hs đọc các số chữ vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2015
Tập đọc
Ò....Ó.....O
I.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. 
 - Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
 - Giáo dục HS biết quý trọng thời gian. 	 
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài Anh hùng biển cả 
Và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai.
- Hướng dẫn HS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó:
* Luyện đọc câu:
- Bài gồm có mấy dòng thơ?
* Luyện đọc đoạn (khổ thơ)
- Bài có mấy khổ thơ?
* Đọc cả bài
- Gọi học sinh đọc cả bài.
c. Ôn các vần vần oăt, vần oăc.
a. Nêu yêu cầu 1.
b. Nêu yêu cầu 2.Hướng dẫn HS đọc mẫu từ trong SGK.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài & Luyện nói :
a. Tìm hiểu bài 
+ Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
+ Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi?
+ Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
Giảng từ: uốn câu
b. Luyện nói (Nói về các con vật em biết)
- Cùng học sinh nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Gọi 1 em đọc lại toàn bài
 Giáo dục HS biết quý trọng thời gian. 
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc: Ôn tập
- Nhận xét tiết học.
2 HS đọc bài
- Đọc tiếng từ khó vừa tìm được.
- Bài có 30 dòng thơ.
- Nối tiếp đọc từng dòng thơ.
- Bài có 2 khổ thơ.
+ Đọc đoạn trong nhóm 2
+ Đọc trong nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc.
- Đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần).
1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt 
 nhọn hoắt
2. Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc.
- M: Măng nhọn hoắt.
 - Bà đi thoăn thoắt.
 - Bé ngoặc tay.
 - Quyển sách có tên lạ hoắc.
- 2 HS đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc.
+ Gà gáy vào lúc buổi sáng sớm là chính..
- 2 em đọc đoạn còn lại
+ Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn, 
+ Tiếng gà làm cho hạt đậu nảy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt.
- Thảo luận theo nhóm 2.
- Từng học sinh nối về các con vật mà mình biết.
- 1 em đọc lại toàn bài.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
 	- Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
 36 + 12 = 97 - 45 = 63 - 33 = 
GV: Nhận xét đánh giá 
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (180) 
Gắn bảng phụ lên bảng 
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét – chữa bài.
Bài 2(180) Tính nhẩm:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3(180) Đặt tính rồi tính:
Hướng dẫn HS làm bài cho cả lớp làm bảng con 3 HS lên bảng làm.
Bài 4(180) 
- Hướng dẫn HS làm bài
Chấm – chữa bài
Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.
- Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét – chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung.
- Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung.
3 HS lên bảng làm bài
- Nêu Y/c bài tập.
- Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số.- Nêu miệng kết quả
a) Viết số liền trước của mỗi số sau : 
 - Số liền trước của 35 là 34 ...
b) Viết số liền sau của mỗi số sau : 
 - Số liền sau của 9 là 10
 - Số liền sau của 37 là 38 ...
- Nêu y/c bài tập.
 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24...
 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24
 17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 
HS nối tiếp nêu miệng theo dãy
- Nêu y/c bài tập
43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 – 55
 43 60 41 87 
 + + + - 
 23 38 7 55 
 66 98 48 32 
 - 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Nêu y/c bài tập. 
 Bài giải
 Hà có tất cả số viên bi là :
 24 + 20 = 44(viên bi)
 Đáp số : 44 viên bi
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
 - Nêu y/c bài tập
 9 cm
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.	
THỦ CÔNG
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS trưng bày sản phẩm thủ công đã làm được. Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, biết quý sản phẩm do tay mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Giấy khổ to, bài mẫu một số hình đã học
 HS: Tất cả các hình đã cắt xé,dán từ đầu năm học đến giờ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiển tra 
- Kiểm tra đồ dùng của HS
GV: Nhận xét 
3. Bài mới:. 
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
3.3:Trưng bày sản phẩm và nhận xét, đánh giá 
- Trưng các bài mẫu của những bài đã học từ đầu năm học về cắt, xé dán giấy lên bảng.
- Cùng HS nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dương những bạn có nhiều sản phẩm đẹp và có tính sáng tạo.
4. Củng cố :
- Củng cố lại nội dung bài , nhận xét giờ học.
5 Dặn dò
Về nhà ôn lại bài
1- 2 em nhắc lại những bài đã học. 
VD: Xé, dán hình chữ nhật, Xé, dán hình tam giác, Xé, dán hình vuông, Xé, dán hình tròn
HS chọn và trưng bày những sản phẩm đẹp của mình lên bảng
 - Lắng nghe.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2014
Tập đọc
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
I. Mục tiêu: 
 Kiểm tra kĩ năng đọc, kĩ năng viết chính tả, 
Kĩ năng điền vần, điền chữ.
Giáo dục hs độc lập khi làm bài
II. Đồ dùng dạy học: 
 Đề thi
III. Hoạt động dạy học: 
Phần I: Kiểm tra đọc
 Đọc thành tiếng: GV cho HS bốc thăm đọc các bài tập đọc ở sách Tiếng việt 1 (tập 2) và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. 
Phần II: Kiểm tra viết ( 40 phút)
Câu 1: Chính tả (Tập chép ): 
Ông em
 Ông em tóc bạc
 Trắng muốt như tơ
 Ông em kể chuyện
 Ngày xửa ngày xưa
 Chuyện vui như Tết
 Chuyện đẹp như mơ
 Em ngồi nghe chuyện
 Mê mải say sưa
Câu 2: Điền chữ d hay gi ?
 a đình dịu .....àng 
Câu 3: Điền chữ ng hay ngh ?
 .ỉ ngơi	 .ăn nắp.
Câu 4: Viết một câu chứa tiếng có vần uyêt?
------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt
Năm học: 2014 - 2015
 Phần I: Kiểm tra đọc (10 điểm)
 Đọc thành tiếng : (8 điểm)
 + 8 điểm: Đọc đúng, lưu loát, trôi chảy ( có thể mắc 1 đến 2 lỗi phát âm ngọng ).
 + 7 điểm: Đọc lưu loát, trôi chảy, mắc dưới 5 lỗi.
 + 6 điểm: Đọc tương đối lưu loát, mắc từ 5 – 8 lỗi.
 + 4 – 5 điểm: Đọc với tốc độ tạm được, mắc 9 – 12 lỗi.
 + 3 điểm: Đọc chậm, mắc 13 – 16 lỗi.
 + 2 điểm: Đọc rất chậm, phải đánh vần, mắc 17 – 20 lỗi.
 + 1 điểm: Đánh vần vất vả, mắc trên 20 lỗi.
 Hiểu nội dung bài: (2 điểm)
Trả lời được câu hỏi có trong nội dung bài vừa đọc: 2 điểm (mỗi câu trả lời đúng 1 điểm).
 Phần II: Kiểm tra viết (10 điểm)
Câu 1: Chính tả : 7 điểm
+ Bài viết không mắc lỗi hoặc mắc 1 đến 2 lỗi nhẹ (ví dụ: đánh thiếu dấu sắc, dấu huyền ): 7 điểm.
* Chú ý: Không bắt lỗi nếu HS không viết hoa hoặc viết hoa không đúng các chữ cái đầu dòng thơ.
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh....) trừ 0,25 điểm.
Câu 2:( 1 điểm) Điền chữ d hay gi ?
 gia đình dịu dàng 
Câu 3:( 1 điểm) Điền chữ ng hay ngh ?
 nghỉ ngơi	 ngăn nắp.
Câu 4:( 1 điểm) Viết một câu chứa tiếng có vần uyêt?
Viết đúng câu chứa vần uyêt được 1 điểm.
Nếu HS viết đúng câu hoặc câu có nghĩa mà mắc lỗi chính tả được 0,5 điểm. 
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu: 
 - Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
 - Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.
 - Giáo dục hs yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
*GD MTBĐ: Có thể kiên hệ về môi trường sống gắn bó với biển đảo của HS những vùng biển đảo
II.Đồ dùng dạy học:
Sử dụng tranh SGK
GV và HS sưu tầm thêm các tranh ảnh về chủ đề tự nhiên.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
CH: Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng
( hoặc mưa gió rét)? 
- Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do các bản tin dự báo thời tiết...
GV:Nhận xét chung
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Quan sát thời tiết
- Cho HS đứng vòng tròn ngoài sân
và y/c 2HS quay mặt vào nhau hỏi và trả lời nhau về thời tiết về thời điểm đó.
VD: Bầu trời hôm nay màu gì?
 - Có mây không, mây màu gì?
-Bạn có cảm thấy gió đang thổi không?
 Gío nhẹ hay gió mạnh?
 - Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
- Y/c đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp.
- Nhận xét.
3.3 Quan sát cây cối(các con vật)
- Hướng dẫn HS đi vào vườn trường, sân trường(đường làng) dừng lại bên gốc cây, con vật, cho HS đố nhau đó là loại cây gì, con gì?
 - 1 HS chỉ vào cây bàng, hỏi đố các bạn đây là cây gì?....
3.4:Tổ chức trưng bày các tranh ảnh, về cây cối, con vật, thời tiết theo nhóm
- Chia lớp thành 3 nhóm lớn và giao nhiện vụ cho từng nhóm.
 - Nhóm 1: Nhận đề tài về thực vật. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về cây cối và sắp xếp lại có hệ thống(VD: các loại cây rau, các loại cây hoa..)
- Nhóm 2: Nhận đề tài về động vật.
HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về các con vật và sắp xếp lại có hệ thống (các con cá, gà, mèo..)
- Nhóm 3: Nhận đề tài về thời tiết.
HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về thời tiết(VD: nắng, mưa, gió, bão..) và sắp xếp lại một cách có hệ thống.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Củng cố lại nội dung bài, nhận xét chung giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học
- 2 em trả lời.
- Thảo luận trong nhóm
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp.
- Đó là cây bàng
- Làm việc trong nhóm
- Đại diện của các nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình.
- Nhóm khác bổ sung.
Toán
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
I.Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép tính.
- HS làm được các phép tính. 
-Giáo dục học sinh có tính độc lập khi làm bài.
II.Đồ dùng dạy học: 
 Đề thi . 
III.Các hoạt động:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 	
 42 + 27	 	87 - 37	36 + 12 75 - 22
 .	..	.	..
 .	..	.	..
 .	..	.	..
Bài 2: Tính:
a) 	 12 + 2 + 4 = ........	19 – 5 + 2 = ...........
	 15 + 3 – 1 = .......	17 – 3 – 2 = ...........	
b) 34 + 3 - 2 = . 18 cm + 20 cm = 
 58 – 3 - 3 =  59 cm – 42 cm + 10 cm =  
>
<
=
Bài 3: 86 - 24 . . . 60 + 2 67 - 23 . . . 21 + 15
 ? 36 + 1 . . . 36 - 1 46 . . . 40 + 6
Bài 4: Viết các số 58, 85, 47, 67, 74 theo thứ tự: 
a. Từ bé đến lớn:..
 b. Từ lớn đến bé:..
Bài 5: Quyển vở của Lan có 48 trang. Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
	Tóm tắt	 Bài giải
Có  : .........trang ......................................................................... 
Đã viết  : ..........trang .........................................................................
Còn lại  : ..........trang? Đáp số: ...................................
Bài 6 : Toán hình 
 Hình bên có:
 ............... hình vuông 
 ............... hình tam giác
----------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm): 	
 42 + 27	 87 - 37	 36 + 12 75 - 22
 +
 -
 -
 +
= +
=
 42	 87	 36	 58 75
 27	 37	 12	 22
 69 50 48 53
- HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 2: Tính (2 điểm)
a) 	 12 + 2 + 4 = 18	19 – 5 + 2 = 16
	 15 + 3 – 1 = 17	17 – 3 – 2 = 12	
b) 34 + 3 - 2 = 35 18 cm + 20 cm = 38cm
 58 – 3 - 3 = 52 59 cm – 42 cm + 10 cm = 27cm 
- HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Bài 3: (1 điểm)
>
<
=
 86 – 24 = 60 + 2 67 – 23 > 21 + 15
 ? 36 + 1 > 36 - 1 46 = 40 + 6
- HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Bài 4: Viết các số 58, 85, 47, 67, 74 theo thứ tự: (2 điểm)
a. Từ bé đến lớn: 47, 58, 67, 74, 85.
 b. Từ lớn đến bé: 85, 74, 67, 58, 47.
- HS viết đúng mỗi câu được 1 điểm.
Bài 5: Quyển vở của Lan có 48 trang. Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
	Tóm tắt	 Bài giải
Có  : 48 trang Quyển vở còn lại số trang chưa viết là : 
Đã viết  : 22 trang 48 – 22 = 26 (trang)
Còn lại  : ......trang? Đáp số: 26 trang.
- HS điền đúng tóm tắt được 0,5 điểm.
- Viết được lời giải phù hợp được 0,5 điểm ( khuyến khích HS viết lời giải khác phù hợp với bài toán)
- Thực hiện đúng phép tính được 0,75 điểm.
- Viết đáp số đúng được 0,25 điểm. 
Bài 6 : Toán hình 
 Hình bên có:
 6 hình vuông 
 12 hình tam giác
Luyện Tiếng Việt
A/Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các chữ số 5, 6, 7, 8, 9.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các chữ số 5, 6, 7, 8, 9.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV	
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài cũ.
Nhận xét .
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: các chữ số 5, 6, 7, 8, 9.
- Gọi 2 hs đọc các chữ số vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận

File đính kèm:

  • doctuan 35.doc
Giáo án liên quan