Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 31 (Bản 3 cột)

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng, từ khó . Ôn các vần ây, uây. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ây, uây. Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.

2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.

3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên. Tích hợp Gd bảo vệ môi trường xanh , sạch , đẹp .

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc42 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 31 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọi vật thay đổi như thế nào?
Đọc câu văn tả đàn gà sau trận mưa rào
Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm
à Nhận xét – tuyên dương
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Luyện nói
Mục tiêu : Nói tự nhiên, mạnh dạn, đủ ý
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói là gì?
Giáo dục tư tưởng
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Đọc lại bài
Em có cảm xúc gì trước cảnh vật sau cơn mưa?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài “Cây bàng”
- Hát
HS đọc
Hs nêu
Hs phân tích
Hs nhắc lại
Cá nhân đọc
Những đoá râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông sáng rưc lên
Mẹ gà mừng rỡ .............. nước đọng trong vườn.
Hs lắng nghe
Hs thi đua đọc diễn cảm
Hs quan sát
Hs nêu
Trò chuyện về cơn mưa
Hs tập nói theo nhóm
Hs thi đua đọc diễn cảm
HS trả lời
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Quan sát
Thực hành giao tiếp
Rút kinh nghiệm: 
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
	 Tiết 	: 3
BÀI 	: Tô chữ hoa S, T
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Biết tô các chữ hoa S, T
Viết đúng các vần ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
2/. Kỹ năng : Viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa. Đưa bút theo đúng qui trình viết. Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở.Tich hợp Gd bảo vệ chim, thú.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : chữ mẫu
2/. Học sinh : vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : dìu dắt, xanh mướt
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Giới thiệu nội dung bài viết
Tô chữ gì? 
Viết vần, từ gì?
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tô chữ hoa(5’)
Mục tiêu : Biết tô các chữ hoa theo đúng chiều qui định.
Gv treo chữ mẫu
Số lượng nét? Kiểu chữ?
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn Hs viết vần, từ ứng dụng (5’)
Mục tiêu : Biết viết đúng qui trình
Vần gì?
Từ gì?
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp. Tích hợp Gd bảo vệ chim, thú qua từ tiếng chim , 
con yểng .
Nội dung bài viết?
Cách tô? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết phần B 
Hát
Tô chữ hoa Q, R
Viết : ăt, ăc, ươc, ươt, dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt
HS lắng nghe
Hs viết
Hs quan sát
Tô chữ hoa S, T
Viết : ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
Hs quan sát
Hs nêu
Hs quan sát
ươm, ươp, iêng, yêng
lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
Hs quan sát 
Hs nêu
Hs viết bảng con
Tô chữ hoa S, T
Viết : ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
Tô chữ hoa S, T
Viết : ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
Hs nhận xét
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : CHÍNH TẢ
	 Tiết 	: 4
BÀI 	: Hồ Gươm
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đoạn văn bài “Hồ Gươm” (từ “Cầu Thê Húc” đến “cổ kính”). Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ươm hoặc ươp, điền chữ c hoặc k vào ô trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gv kiểm tra vở tập chép
Nhận xét cách trình bày
Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc”
Nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gv nêu yêu cầu
à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đúng đoạn văn bài “Hồ Gươm”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ươm hoặc ươp, điền chư õc hoặc k vào ô trống.
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’)
Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng.
Gv treo bảng phụ bài cần chép
Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai
+ Phân tích tiếng 
+ Gv kiểm tra
Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày đoạn văn.
Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)
Mục tiêu : Điền đúng vần ươm hoặc ươp, điền chữ c hoặc k vào ô trống.
 Bài 1
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
Bài 2
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’) 
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Luỹ tre”
Hát
Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ
Hs lắng nghe
Hs đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào vở
Hs sửa bài bằng bút chì
Điền vần ươm hoặc ươp
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Điền chữ c/k
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Hồ Gươm
Hs nghe
Đàm thoại
Trò chơi
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm: 
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : CHÍNH TẢ
	 Tiết 	: 7
BÀI 	: Luỹ tre
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ đầu của bài “Luỹ tre”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng chữ l hoặc n, thanh hỏi / thanh ngã vào ô trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ : 
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gv kiểm tra vở tập chép
Nhận xét cách trình bày
Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc”
Nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gv nêu yêu cầu
à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ đầu của bài “Luỹ tre”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng chữ l hoặc n, thanh hỏi/ thanh ngã vào ô trống.
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’)
Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng.
Gv treo bảng phụ bài cần chép
Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai
+ Phân tích tiếng 
+ Gv kiểm tra
Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày bài thơ.
Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)
Mục tiêu : Điền đúng Điền đúng chữ l hoặc n, thanh hỏi/ thanh ngã vào ô trống.
 Bài 1
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
Bài 2
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’) : 
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài “ Cây bàng”
Hát
Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ
Hs lắng nghe
Hs đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào vở
Hs sửa bài bằng bút chì
Điền chữ l/n
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Điền ? hay ngã
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Luỹ tre
Hs nghe
Đàm thoại
Trò chơi
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : KỂ CHUYỆN
	 Tiết 	: 8
BÀI 	: Con Rồng cháu Tiên
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nghe kể và kể lại được câu chuyện.
Biết đổi giọng và phân biệt giọng nhân vật.
Hiểu được câu chuyện : nguồn gốc cao quý, thiêng liêng của dân tộc mình.
2/. Kỹ năng : Nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
3/. Thái độ : Tự hào dân tộc. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : yêu tổ quốc , yêu
 đồng bào.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, học kể câu chuyện gì?
Sắm vai kể lại câu chuyện.
Câu chuyện khuyên ta điều gì?
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện: “Con Rồng cháu Tiên” à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Gv kể chuyện (5’)
Mục tiêu : Hs nắm nội dung câu chuyện
Gv kể lần 1
Gv kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hs tập kể chuyện (15’)
Mục tiêu : Hs nhớ và kể lại được câu chuyện
Gv treo từng tranh
Nhận xét cách kể? Giọng kể? Giọng nhân vật? Nội dung tranh?
Kể lại toàn bộ câu chuyện
Kể theo hình thức phân vai
Nhận xét. Tuyên dương
4/.HOẠT ĐỘNG3:Tìm hiểu câu chuyện (5’)
Mục tiêu : Hiểu nội dung của câu chuyện
Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
Nhờ đâu Lạc Long Quân gặp và lấy Aâu Cơ làm vợ?
Cuộc sống của họ như thế nào?
Vì sao họ chia tay nhau?
Ai ở lại và lên làm vua?
Giáo dục tư tưởng
IV/. Củng cố (5’) 
Tập kể chuyện gì?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem bài tiếp theo
- Hát
Dê con vâng lời mẹ 
Hs sắm vai
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs đọc câu hỏi và trả lời, kể lại theo ngôn ngữ của mình.
Hs nhận xét
Hs kể
Các nhóm thi kể
- Hs phát biểu ý kiến
Hs nêu
Người con trai trưởng
Con Rồng cháu Tiên
Hs phát biểu
Đàm thoại
Trực quan
Quan sát
Đàm thoại
Kể chuyện
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 121
BÀI :	 Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ). Nhận biết tính giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và trừ.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đặt tính rồi tính
25 + 14 75 - 40 57 - 21
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành
Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100(không nhớ).
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi đặt tính ta lưu ý điều gì?
Nêu cách đặt tính ?
Nêu cáh tính ?
Nhận xét 
Bài 2
Nêu yêu cầu
Đưa mô hình
+ Ô bên trái có bao nhiêu que tính?
+ Ô bên phải có bao nhiêu que tính?
Nhìn vào mô hình nêu các phép tính tương ứng
Nhận xét các số trong 2 phép cộng : 
42 + 34 = 76
34 + 42 = 76
Vị trí của chúng?
Kết quả?
Thực hiện tương tự với :
76 – 34 = 42
76 – 42 = 34
Để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Nhận xét 
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét 
Bài 4
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi “Thi đua tiếp sức” 
52 - 50
42 + 43
67 - 55 
32 + 27
85
59
2
12
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : 
Chuẩn bị bài “Đồng hồ. Thời gian”
Hát
Cộng, trừ trong phạm vi 100
Hs làm bảng con
Đặt tính rồi tính 
Cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát
42
34
42 + 34 = 76
34 + 42 = 76
76 – 34 = 42
76 – 42 = 34
Các số giống nhau
Vị trí thay đổi
Kết quả giống nhau
Hs làm bài và sửa bài
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Đúng ghi đ, sai ghi s
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 122
BÀI :	 Đồng hồ – Thời gian
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Làm quen với mặt đồng hồ
Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
2/. Kỹ năng : Tập nhận biết chính xác.
3/. Thái độ : Biết thời gian rất quý báu, không bao giờ tìm lại được một khi nó đã trôi qua.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : mô hình mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, đồng hồ
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đặt tính rồi tính :
36 – 15 24 + 11 39 - 25
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
Mục tiêu : Biết cách đọc giờ đúng.
Gv đưa đồng hồ
Đây là cái gì?
Dùng để làm gì?
Trên mặt đồng hồ có những gì?
Chiều quay của kim đồng hồ?
à Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và có các số từ 1 đến 12, các kim đều quay được và quay từ phải sang trái, từ số bé đến số lớn.
Gv quay kim đồng hồ và hướng dẫn cách xem giờ đúng
Kim dài chỉ số mấy?
Kim ngắn chỉ số mấy?
Lúc đó là mấy giờ đúng?
Cách xem giờ đúng?
Thực hành trên đồng hồ của mình qua trò chơi : “Thợ chỉnh đồng hồ theo giờ đúng”
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu: Vận dụng nhanh
Nêu yêu cầu
Nhận xét
Liên hệ thời gian biểu trong ngày của Hs
+ Vào buổi sáng, em làm gì?
+ Mấy giờ vào học? Mấy giờ ra chơi?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi : thi đua xem giờ đúng và nhanh
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Thực hành”
Hát
Luyện tập
Hs làm bảng con
 ¿
Hs quan sát 
Đồng hồ
Để xem giờ
Kim dài, kim ngắn, các số từ 1 đến 12
Quay theo chiều từ số bé đến số lớn, quay từ phải sang trái.
Hs quan sát
12
9
9 giờ đúng
Kim dài chỉ đúng số 12, xem kim ngắn chỉ số mấy. Đọc số đó lên, em có giờ đúng.
Hs tự làm và đọc giờ đúng
Xem, đọc, nối số giờ với đồng hồ thích hợp
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Đồng hồ – thời gian
Hs chơi
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 123
BÀI :	 Thực hành
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của học sinh.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng xem đồng hồ nhanh và đúng.
3/. Thái độ : Quý trọng thời gian
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : đồng hồ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, đồng hồ
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Gv xoay kim đồng hồ
Trò chơi : “Thợ chỉnh kim đồng hồ”
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành
Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ và xếp thời gian biểu.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Mô tả đồng hồ?
Hoạt động của đồng hồ?
Cách xem giờ đúng?
Nhận xét 
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cần lưu ý gì khi vẽ kim ngắn so với kim dài?
Nhận xét 
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét 
Bài 4
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi “Thi đua xem đồng hồ nhanh, đúng” 
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : 
Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Hát
Đồng hồ – Thời gian
Hs đọc giờ đúng
Hs chơi
Viết (theo mẫu)
Kim dài, kim ngắn, các số từ 1 đến 12
Quay theo chiều từ số bé đến số lớn, quay từ phải sang trái.
Kim dài chỉ đúng số 12, xem kim ngắn chỉ số mấy. Đọc số đó lên, em có giờ đúng.
Hs làm bài và sửa bài
Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
Vẽ kim ngắn sao cho ngắn hơn kim dài và mũi kim phải chỉ đúng số giờ đã cho
Hs vẽ và sửa bài
Nối tranh với đồng hồ thích hợp
Nối tranh vẽ từng hoạt động trong ngày theo các buổi : sáng, trưa, chiều, tối với đồng hồ xem giờ thích hợp.
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Quan sát tranh, phán đoán và đưa ra giờ hợp lý
Hs làm bài và sửa bài
Thực hành
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 124
BÀI :	 Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
Xác định vị trí các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng xem đồng hồ nhanh và đúng.
3/. Thái độ : Quý trọng thời gian
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : đồng hồ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, đồng hồ
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Gv xoay kim đồng hồ
Trò chơi : “Thợ chỉnh kim đồng hồ”
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành
Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ và nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài.
Vị trí các kim tương ứng với giờ trên mặt đồng hồ?
Nhận xét 
Bài 2
Nêu yêu cầu
Gv đưa ra số giờ
Nhận xét 
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Liên hệ thời điểmsinh hoạt hằng ngày của học sinh.
Nhận xét 
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi “Thi đua xem đồng hồ nhanh, đúng” 
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : 
Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Hát
Thực hành
Hs đọc giờ đúng
Hs chơi
Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Quay kim để đồng hồ chỉ số giờ cho sẵn
Hs quay kim đồng hồ 
Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghie

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_31_ban_3_cot.doc