Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019
1. Khởi động:
2. Bài cũ Bài 2 (c) trang 146/ SGK
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trang 147/ SGK
Bài 1 : Viết các số:
a) Từ 15 đến 25: .
b) Từ 69 đến 79: .
- GV hướng dẫn HS làm bài:
- Phần a yêu cầu viết dãy số theo thứ tự.
- Số đầu tiên phải viết là số nào? Tiếp theo là số nào? Các số trong dãy số hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Phần b thực hiện tương tự.
Bài 2: Đọc số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70
Bài 3: >, <, = ?
b) 85 65 c) 15 10 + 4
42 76 16 10 + 6
33 66 18 15 + 3
- Yêu cầu HS so sánh: 72 76
Bài 4: Giải bài toán
- GV gọi HS đọc bài giải.
TUẦN 27 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2019 TIẾNG VIỆT: Tiết 261,262 VẦN: / OĂNG/ OĂC/ UÂNG/ UÂC / - HOÀN THÀNH VIẾT CHỮ HOA ------------------------------------------------ Chiều: Đ/c Ly dạy ------------------------------------------------- Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2019 KĨ NĂNG SỐNG: Tiết 27 THỰC HÀNH --------------------------------------------- TIẾNG VIỆT: Tiết 265, 266 VẦN: / OAO/OEO/ ------------------------------------------- TOÁN : Tiết 106 BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I/ Mục tiêu: - Nhận biết số 100 là số liền sau của 99; Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. - Biết một số đặc điểm các số trong bảng. - Óc phán đoán nhanh, sáng tạo trọng học tập. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng các số từ 1 đến 100 III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Bài tâp 4 trang 144 / SGK 3. Bài mới: : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100. - GV vẽ tia số có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không - GV cho HS làm dòng đầu tiên; + Số liền sau của 97 là + Số liền sau của 98 là - GV nêu 99 thêm 1 là bao nhiêu? - Vậy số liền sau của 99 là số nào? - 100 là số có mấy chữ số? - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là một trăm. - GV gắn số 100 lên bảng. Hoạt động 2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 - GV treo bảng phụ - Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 - GV nêu mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100 Hoạt động 3: Đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. + Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào? + Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào + Các số tròn chục là? + Số bé nhất có hai chữ số là? + Số lớn nhất có hai chữ số là? + Các số có hai chữ số giống nhau là? 4. Củng cố: HS đọc bảng các số từ 1 đến 100 5. Dặn dò - Nhận xét: Chuẩn bị bài: Luyện tập - HS hát tập thể - 2 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét. 98 99 100 - HS đọc : Một trăm , số có 3 chữ số - Phân tích số 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị. - Cho HS nêu yêu cầu - HS điền số còn thiếu vào ô trống - HS đọc bảng số. số 9 số 0 - 10, 20 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 - số 10 - số 99 - 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 ------------------------------------ Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2019 TIẾNG VIỆT: Tiết 269, 270 LUYỆN TẬP --------------------------------------- TOÁN : Tiết: 108 LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. - Biết giải toán có một phép cộng.. II/ Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Bài cũ Bài 2 (c) trang 146/ SGK 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trang 147/ SGK Bài 1 : Viết các số: a) Từ 15 đến 25:.. b) Từ 69 đến 79:. - GV hướng dẫn HS làm bài: - Phần a yêu cầu viết dãy số theo thứ tự. - Số đầu tiên phải viết là số nào? Tiếp theo là số nào? Các số trong dãy số hơn kém nhau mấy đơn vị? - Phần b thực hiện tương tự. Bài 2: Đọc số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70 Bài 3: >, <, = ? b) 85 65 c) 15 10 + 4 42 76 16 10 + 6 33 66 18 15 + 3 - Yêu cầu HS so sánh: 72 76 Bài 4: Giải bài toán - GV gọi HS đọc bài giải. Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số - GV mở rộng thêm: + Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? + Số lớn nhất có 1chữ số là số nào? 4. Củng cố: - Đọc số theo yêu cầu của GV 5. Dặn dò - Nhận xét: - Khen HS làm bài tốt - Chuẩn bị bài Giải toán có lời văn (tt) - HS hát tập thể - 2 HS lên bảng làm. - HS khác đọc số, nhận xét. là 15 là 16, các số hơn kém nhau 1 đơn vị. - HS làm bài và chữa bài. - Nhiều HS đọc số đã cho. - Diễn đạt: vì 72 và 76 đều có hàng chục giống nhau là 7 chục nên ta so sánh hàng đơn vị, 2< 6, nên 72 < 76 - 2 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. - HS đọc bài toán. - Nêu cách giải. - Làm bài vào vở. số 10 số 9 SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đánh giá, nhận xét được ưu khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần sau. - Rèn kĩ năng hợp tác, mạnh dạn xậy dựng, đóng góp ý kiến trước tập thể. - Giáo dục các em có ý thức xây dựng tập thể, tinh thần phê và tự phê tốt, phát huy được những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm còn mắc phải trong tuần. II. Các HĐ dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Nhận xét, đánh giá hoạt động trong tuần. *Tổng kết : - GV : cho học sinh nêu : + Chuyên cần .Vệ sinh .Trang phục . Học tập. Nề nếp - GV: nhắc nhở HS chuẩn bị ôn bài trước khi đến lớp - GV đánh giá, nhận xét chung (ưu điểm, tồn tại về các mặt). - Tổ chức bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất sắc hoặc có tiến bộ. 3. Triển khai kế hoạch tuần 28: a. Về học tập: - Học chuyên cần - Kt bài đầu giờ - Giúp các bạn còn chậm - Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp. - Bồi dưỡng hs có năng khiếu, giúp đỡ hs có nguy cơ chưa hoàn thành chương lớp học. - Nhắc học sinh ăn mặc phù hợp theo mùa, đúng đồng phục của trường. - Tham gia thi giải toán trên mạn... - Thực hiện tốt luật giao thông, ..... b. Nề nếp: - Xây dựng nền nếp lớp, thể dục, vệ sinh, - Phân công nhiệm vụ cho các tổ. c. Thực hiện các phong trào của liên đội - Tiếp tục thực hiện phong trào nuôi heo đất. - Lớp trưởng nhận xét chung. - Các tổ trưởng: + Báo cáo tình hình chung của tổ trong tuần qua (về học tập, nề nếp thể dục, vệ sinh, thực hiện các phong trào). + Xếp loại từng tổ viên. - Các tổ khác tham gia ý kiến. - HS lắng nghe. - HS thực hiện. - Lắng nghe và bổ sung ý kiến. - HS lắng nghe để thực hiện. ------------------------------------- ÔN TIẾNG VIỆT: Tiết 269, 270 LUYỆN TẬP ------------------------------------- ÔN TOÁN: Tiết 103 LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số; Viết được số liền trước, số liền sau của một số. - So sánh các số, thứ tự số. - Chuyên cần trong học tập II/ Đồ dùng dạy - học : - Đồ dùng phục vụ luyện tập III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Bảng các số từ 1 đến 100 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập SGK trang 146 Bài 1: Viết số - Yêu cầu HS đọc chữ rồi viết thành số Bài 2: Viết số - Phần a : viết số liền trước của một số - Phần b : viết số liền sau của một số - Phần c : viết số liền trước, số liền sau vào bảng. + GV hỏi HS cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. Bài 3: Viết các số : Từ 50 đến 60 :. Từ 85 đến 100 :... - Lưu ý HS : các số được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy. 4. Củng cố: Tìm nhanh số liền trước, số liền sau của một số. - GV chia hai tổ. + Mỗi tổ được đưa yêu cầu và chỉ 3 lần. + Đội nào có nhiều điểm là thắng cuộc. 5. Dặn dò - Nhận xét: - Khen HS học tốt - Chuẩn bị bài Luyện tập chung. - HS hát tập thể - 5 HS đọc các số, mỗi em khoảng 20 số. - HS khác nhận xét. - Cả lớp làm, chữa bài HS đọc số: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100 - HS đọc bài mẫu - 3 em làm trên bảng lớp. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét. - 1 em viết từ 50 đến 60 - 1 em viết từ 85 đến 100 - HS khác đứng tại chỗ đọc kết quả. - HS dựa vào bảng số từ 1 đến 100 ----------------------------------------
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_27_nam_hoc_2018_2019.doc