Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

I. MỤC TIÊU:

- Biết đặt tính, làm tính , cộng nhẩm số tròn chục , biết giải toán có phép cộng.

 - Rèn kỹ năng làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 nhanh, chính xác. Làm các BT 1, 2(phần a), 3, 4.

 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh:Vở bài tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc50 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cây gỗ ở bài 4.
Học sinh:SGK, vở bài tập.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Cây hoa.
Nêu tên 1 số hoa mà em biết.
Cây hoa gồm có những bộ phận nào?
Nêu ích lợi của chúng.
Nhận xét.
Bài mới: Cây gỗ.
a) Khám phá:
- Gv cho hs quan sát tranh, ảnh về một số cây gỗ mọc ở rừng, cây thông.
Hỏi: ảnh cô chụp cảnh gì? Vậy đó là cây gì? Trồng để làm gì?
- Để biết rõ hơn hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài : Cây gỗ.
b) Kết nối:
Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ.
Cách tiến hành:
Y/c quan sát và nhớ lại và cho biết ở sân trường có những loại cây nào? 
Tên của cây gỗ là gì? 
Các bộ phận của cây? Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ
Cây có đặc điểm gì? Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ
Kết luận: Cây gỗ giống các cây rau, hoa đều có rễ, thân, lá và hoa. Nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát.
Hoạt động 2: Nhóm 4
Cách tiến hành:
- Y/c hs thảo luận nhóm 4 thảo luận theo các câu hỏi sau:
Cây gỗ được trồng ở đâu?
- Kể tên 1 số cây mà con biết? Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
Đồ dùng nào được làm bằng gỗ? Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ
Cây gỗ có ích lợi gì? Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ
Kết luận: Cây gỗ đựơc trồng để lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ, cây gỗ có rất nhiều ích lợi.
Bước 3: Liên hệ thực tế: 
*KNS: Khi ra chơi bạn rủ em hái leo trèo bẻ cành cây .Em sẽ nói gì lúc đó? (Kĩ năng phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá) 
- Kết luận chung: Cây gỗ có rất nhiều ích lợi. Vì vậy chúng ta không nên leo trèo, bẻ cành sẽ không làm cây phát triển được.
c) Thực hành: Trò chơi : Đoán tên cây gỗ
Y/c lớp chia thành 2 đội 
Cách chơi: Đội A nêu đặc điểm đội B đoán tên và trả lời câu hỏi phụ và ngược lại.
Luật chơi: đội nào đoán đúng nhiều là thắng cuộc.
 Cho hs tiến hành chơi.
Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
d) Vận dụng:
*BĐKH: Ở nhà, ở trường em có trồng cây gỗ em sẽ làm gì để chăm sóc và bảo vệ cây gĩp phần làm giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
- Nêu tên các loại cây gỗ mà em biết? Cây gỗ dùng để làm gì?
- Nêu các bộ phận của cây gỗ ? Ơ nh, ở trường có trồng cây gỗ các em phải làm gì? 
- Có dịp đi gặp và quan sát 1 số cây gỗ khác nữa ngoài cây ở sân trường.
Chuẩn bị: Con cá.
Hát.
Học sinh nêu.
- Rễ , thân, cành lá, hoa
- trang trí, làm nước hoa, làm thuốc,..
-ảnh chụp cây, cây phượng...trồng để lấy gỗ...
Học sinh thảo luận nhóm 2 quan sát 
- cây phượng.
- gốc, thân, lá, .
Cao, rất to.
Học sinh thảo luận nhóm 4 theo y/c 
Trồng ở rừng, sân trường, dọc đường đi,
-cy x cừ, cy tu, cy bạch đàn...
- bàn, ghế, tủ,..
- che bóng mát, lấy gỗ, ngăn lũ lụt,
- Em sẽ khuyên bạn đừng bẻ cành leo trèo cây chậm phát triển không cho bóng mát, gỗ,
Học sinh tiến hành lên tham gia trò chơi. 
Lớp chia thành 2 đội A, B 
- Nghe hướng dẫn luật chơi.
- Tiến hành chơi 
Nhận xét, tuyên dương
Em sẽ nhổ cỏ, bón phân, tưới nước,..
-cây bạch đàn, cây phi lao...
-gốc, thn. L... Ơ nh, ở trường có trồng cây gỗ các em phải làm chăm sóc, bảo vệ.
Học vần
TIẾT: 211 - 212
uân – uyên 
I.MỤC TIÊU:
 - Đọc được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, đọctừ ứng dụng và câu ứng dụng.
 - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, ngày xuân, kể chuyện.
 Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: : Em thích đọc truyện.
 - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
Bộ ghép chữ TV
Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Vật thật: huân chương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: uơ, uya. 
- Nhận xét.
3. Bài mới: vần “uân, uyên” (Ghi)
* Hoạt động 1: Giới thiệu vần và từ khóa chính
Dạy vần uân
* Giới thiệu vần
- Đọc: uân
* Nhận diện vần
- Phân tích vần uân
- So sánh uân- uya
* Đánh vần
- Đánh vần uân
-Đọc trơn: uân
- Có vần uân muốn có tiếng xuân ta phải làm sao?
- Vừa đính tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng xuân
- Đánh vần tiếng xuân
-Đọc trơn: xuân
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: mùa xuân (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* viết mẫu và nói cách viết.
+ uân:viết con chữ u,lia bút viết a nối n lia bút viết dấu mũ trên a
+ mùa xuân: chữ mùa cách chữ xuân một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ mùa DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ xuân DB ở ĐK 2.
Dạy vần uyên:
* Giới thiệu vần
- Đọc :uyên
* Nhận diện vần
- Phân tích vần uyên
- So sánh uyên, uân 
* Đánh vần
- Đánh vần uyên
-Đọc trơn: uyên
-Có vần uyên muốn có tiếng chuyền ta phải làm sao?
- Vừa đính tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng chuyền
- Đánh vần tiếng chuyền
-Đọc trơn: chuyền.
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: bóng chuyền (Ghi)
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ uyên: viết u nối nét y, e,n lia bút viết dấu mũ trên con chữ e
+ bóng chuyền: chữ bóng cách chữ chuyền một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ bóng DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ chuyền DB ở ĐK 2.
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng yc HS đọc
-Đọc thầm tìm tiếng chứa vần uân, uyên?
- Giảng từ:
+ huân chương (vật thật)
+ tuần lễ gồm có 7 ngày từ thứ hai đến chủ nhật.
+ kể chuyện: là kể 1 câu chuyện nào đó.
-Đọc mẫu từ.
4. Củng cố. Dặn dò:
- Vừa học vần gì?
- Vần uân, uyên có trong tiếng gì?
- Nhận xét – Tuyên dương:
- Chuẩn bị tiết 2.
Tiết 2.
 1.Ổn định.
 2.Bài cũ: uân-uyên(Tiết 1)
-Gọi HS đọc cá nhân.
-Nhận xét
 3.Bài mới: uân-uyên( Tiết 2)
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc câu ứng dụng.
-GV treo tranh:
+ Tranh vẽ gì?
+ Chim én là loài chim báo hiệu mùa xuân.
+GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: 
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối 
Rủ mùa xuân cùng về.
- Y/c Hs đọc thầm và tìm tiếng có mang vần uân-uyên..
- Đọc mẫu câu
* Hoạt động 2: Luyện viết
 - Nêu nội dung viết.
Nêu cho cô tư thế ngồi viết.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết uân,ngày xuân ,uyên, kể chuyện
- ngày xuân: ĐB ĐK 2 viết chữ ngày DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ xuân DB ở ĐK 2.
- kể chuyện: ĐB ĐK 2 viết chữ kể DB trên ĐK 1 cách một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ chuyện DB ở ĐK 2.
- Thu vở nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện nói: Em thích đọc truyện.
-GV treo tranh:
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Em thích đọc truyện không?
- Hãy kể tên 1 số truyện mà em biết?
4. Củng cố. Dặn dò:
- Đưa ra các từ: kể chuyện, đôi khuyên tay, luyện thép, khuân vác, thuận lợi, thường xuyên.
- Nhận xét – Tuyên dương 
- Chuẩn bị bài “uât, uyêt” ở trang 38.
-Hát
-Đọc: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya,
phéc –mơ -tuya
-Đọc SGK
- Viết vào bảng con: huơ vòi ,đêm khuya
Nhắc lại.
 -Đọc: uân
-Âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm n đứng sau.
-Giống nhau: bắt đầu bằng u.
-Khác nhau: uân có âm â đứng giữa, âm n đứng cuối.
-u-â-nờ-uân 
-uân
-Cài: uân
-thêm x được tiếng xuân.
-Cài: xuân.
-Âm x đứng trước vần uân đứng sau.
-Xờ-uân-xuân 
-xuân 
-Chim én, hoa nở.
-Đọc:mùa xuân
-Đọc :
u-â-nờ-uân 
Xờ-uân-xuân 
mùa xuân 
uân mùa xuân
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào bảng con.
-Đọc: uyên
-Âm u đứng trước, âm yê đứng giữa, âm n đứng sau
-Giống nhau: âm u đứng đầu, âm n đứng cuối.
-Khác nhau: uyên có âm yê đứng giữa.
-u-yê-nờ-uyên
-uyên
-Cài: uyên
-thêm ch, dấu huyền để được tiếng chuyền.
-Cài chuyền
-Âm ch đứng trước vần uyên đứng sau, dấu huyền trên ê.
-chờ-uyên-chuyên-huyền-chuyền
-chuyền 
-bóng chuyền.
-Đọc :bóng chuyền
-Đọc :
u-yê-nờ-uyên 
chờ-uyên-chuyên-huyền-chuyền 
bóng chuyền 
uyên bóng chuyền
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào bảng con.
-Đọc CN, dãy bàn, ĐT.
huân chương 	chim khuyên
tuần lễ 	 kể chuyện.
-uân: huân, tuần
-uyên: khuyên, chuyện.
-Đọc lại bài
- uân, uyên
- xuân, huân, tuân, chuyền, khuyên, chuyện.
-Hát.
-HS đọc cá nhân.
uân 	 uyên
xuân 	chuyền
mùa xuân 	 bóng chuyền
huân chương 	chim khuyên
tuần lễ 	 kể chuyện.
-Nhận xét.
-Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
uân 	 uyên
xuân 	chuyền
mùa xuân 	 bóng chuyền
huân chương 	chim khuyên
tuần lễ 	 kể chuyện.
-HS quan sát.
-Chim én.
- Mùa xuân
- Đọc CN, ĐT.
-uân: xuân
-Đọc lại bài
uân ngày xuân
-HS nhắc lại.
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
uyên kể chuyện
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào vở tập viết
-HS quan sát.
- Đang đọc truyện.
-Cây khế, cây tre, Tấm Cám...
- Đọc và gạch dưới tiếng có vần uân, uyên.
Thứ ba, ngày 20 tháng 02 năm 2018.
Học vần
TIẾT: 213 - 214
uât – uyêt 
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, đọc từ ứng dụng, và câu ứng dụng:
 - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, nghệ thuật, tuyệt đẹp. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp.
Ham thíchhọc Tiếng Việt
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
Bộ ghép chữ TV
Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: uân, uyên.
-
Nhận xét .
3. Bài mới: vần “uât, uyêt” (Ghi)
* Hoạt động 1: giới thiệu vần và từ khóa chính
Dạy vần uât
* Giới thiệu vần
- Đọc: uât
* Nhận diện vần
- Phân tích vần uât
- So sánh uât. uân
* Đánh vần
- Đánh vần uât
-Đọc trơn:uât
- Có vần uât muốn có tiếng xuất ta phải làm sao?
- Vừa cài tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng xuất
- Đánh vần tiếng xuất
-Đọcv trơn: xuất 
- Ta có từ: sản xuất (Ghi)
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ uât: viết u,lia bút viết a nối t thêm dấu mũ trên con chữ a
+ sản xuất:chữ sản cách chữ xuất 1 con chữ o. ĐB ĐK 1 viết chữ sản DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ xuất DB ở ĐK 2.
Dạy vần uyêt:
* Giới thiệu vần
- Đọc uyêt 
* Nhận diện vần
- Phân tích vần uyêt
- So sánh uyêt, uât
* Đánh vần
- Đánh vần uyêt
-Đọc trơn: uyêt
- Có vần uyêt muốn có tiếng duyệt ta phải làm sao?
- Vừa đính tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng duyệt
- Đánh vần tiếng duyệt
-Đọc trơn: duyệt 
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: duyệt binh. (Ghi)
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ uyêt: viết u nối y,e,t lia bút viết dấu mũ trên e.
+duyệt binh: chữ duyêt cách chữ binh một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ duyệt DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ binh DB ở ĐK 2.
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng và yc HS đọc
-Đọc thầm tìm tiếng chứa vần uât, uyêt.
- Giảng từ:
+ luật giao thông: những điều qui định trong luật giao thông.
+ băng tuyết: vào mùa đông ở xứ lạnh có tuyết đóng băng.
+ tuyệt đẹp: đẹp rực rỡ.
- Đọc mẫu từ
4. Củng cố. Dặn dò:
- Vừa học vần gì?
- Vần uât, uyêt có trong tiếng gì?
- Nhận xét – Tuyên dương:
- Chuẩn bị tiết 2.
Tiết 2.
1. Ổn định
2.Bài cũ: uât-uyêt.
-Gọi HS đọc cá nhân.
-Nhận xét.
 3.Bài mới: uât-uyêt(tiết 2)
-Giới thiệu bài: uât-uyêt(T2)
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Ghi bảng và yc HS đọc
- Đọc câu ứng dụng.
Treo tranh ứng dụng
+ Tranh vẽ gì?
+ Gv giới thiệu đoạn thơ 
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
-Đọc thầm tìm tiếng chứa vần uât, uyêt.
-Đọc mẫu câu
* Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu yêu cầu luyện viết.
Nêu tư thế ngồi viết.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết uât , nghệ thuật, uyêt ,tuyệt đẹp.
- nghệ thuật: ĐB ĐK 2 viết chữ nghệ DB trên ĐK 1 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ thuật DB ở ĐK 2.
- tuyệt đẹp: ĐB ĐK 2 viết chữ tuyệt DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ đẹp DB ở ĐK 2.
- Thu vở nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- Đất nước ta có tên gọi gì?
Xem tranh và cho biết tranh vẽ ở đâu?
Em có biết những cảnh đẹp nào của quê hương em?
Giáo viên đọc cho học sinh nghe 1 số câu ca dao nói về cảnh đẹp đất nước.
4. Củng cố. Dặn dò:
- Đưa ra các từ: luật lệ, lí thuyết, tuyết rơi, nghệ thuật, mỹ thuật, tuyệt vời.
- Nhận xét – Tuyên dương 
- Chuẩn bị bài “uynh, uych” ở trang 40.
-Hát
-Đọc: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện
-Đọc SGK
-Viết vào bảng con:mùa xuân ,bóng chuyền
-Nhắc lại
-Đọc:uât
-Âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm t đứng sau.
-Giống nhau: bắt đầu bằng u, â.
-Khác nhau: uât kết thúc bằng t.
-u-â-tờ-uât 
-uât
-Cài:uât
- thêm x, dấu sắc.
-Cài xuất
 -Âm x đứng trước vần uât đứng sau, dấu sắc trên â.
-xờ-uât-xuât-sắc-xuất
-xuất 
-Đọc : sản xuất
-Đọc :
u-â-tờ-uât 
xờ-uât-xuât-sắc-xuất 
sản xuất 
uât sản xuất
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
Viết vào bảng con.
- Đọc:uyêt
-Âm u đứng trước, âm yê đứng giữa, âm t đứng cuối.
-Giống nhau: âm u đứng đầu, âm t đứng cuối.
-Khác nhau: uyêt có âm yê đứng giữa.
-u-yê-tờ-uyêt 
- uyêt
-Cài: uyêt
-thêm d, dấu nặng
-Cài duyệt
-Âm d đứng trước vần uyêt đứng sau, dấu -nặng dưới ê.
-dờ-uyêt-duyêt-nặng-duyệt 
-duyệt 
-duyệt binh
-Đọc:
u-yê-tờ-uyêt 
dờ-uyêt-duyêt-nặng-duyệt 
duyệt binh
uyêt duyệt binh
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào bảng con.
Đọc CN, nhóm, ĐT.
luật giao thông 	băng tuyết
nghệ thuật 	tuyệt đẹp.
-uât: luật, thuật.
-uyêt: tuyết, tuyệt.
-Đọc lại bài 
-uât, uyêt
-xuất, luật, thuật, duyệt, tuyết, tuyệt.
-Hát.
HS đọc cá nhân.
uât 	 uyêt
xuất 	duyệt
sản xuất 	 duyệt binh
luật giao thông 	 băng tuyết
nghệ thuật 	tuyệt đẹp.
-Nhận xét.
-Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
-Đọc :
uât 	 uyêt
xuất 	duyệt
sản xuất 	 duyệt binh
luật giao thông 	 băng tuyết
nghệ thuật 	tuyệt đẹp.
Nhận xét.
-HS quan sát.
-Các bạn nhỏ đi chơi trong đêm trăng.
-uyêt: khuyết
-Đọc lại bài.
-HS nhắc lại.
uât nghệ thuật
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
uyêt tuyệt đẹp
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào vở tập viết
-Việt Nam
- vẽ thác nước, ruộng bạc thang ở miền núi, cánh đồng ruộng ở quê...
-Đại Nam, Suối Tiên, Đầm Sen...
-Đọc và gạch dưới tiếng có vần uât, uyêt.
Học vần
TIẾT: 215- 216
uynh - uych
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, từ ứng dụng và câu ứng dụng.
 - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
Ham thích học Tiếng Việt.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
Bộ ghép chữ TV
Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Tiết 1:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: uât, uyêt
-Nhận xét .
3. Bài mới: vần “uynh, uych” (Ghi)
*GTB: uynh, uych(Tiết 1)
* Hoạt động 1: Giới thiệu vần và từ khóa chính.
Dạy vần uynh:
* Giới thiệu vần
- Đọc uynh
* Nhận diện vần
- Phân tích vần uynh
* Đánh vần
- Đánh vần uynh
-Đọc trơn: uynh
-Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta phải làm sao?
- Vừa cài tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng huynh
- Đánh vần tiếng huynh
-Đọc trơn: huynh.
- Ta có từ: phụ huynh (Ghi)
-Em nào đọc cả bài?
* viết mẫu và nói cách viết.
+uynh: viết u nối nét con chữ y,n,h
uynh phụ huynh
+phụ huynh: chữ phụ cách chữ huynh một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ phụ DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK2 viết chữ huynh DB ở ĐK 2.
Dạy vần uych
* Giới thiệu vần
- Đọc: uych 
* Nhận diện vần
- Phân tích vần uych
- So sánh uych, uynh
* Đánh vần
- Đánh vần uych
-Đọc trơn: uych
- Có vần uych muốn có tiếng huỵch ta phải làm sao?
- Vừa cài tiếng gì? (Ghi)
- Phân tích tiếng huỵch
- Đánh vần tiếng huỵch.
-Đọc trơn: huỵch.
- Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: ngã huỵch. (Ghi) 
 -Em nào đọc cả bài?
* Viết mẫu và nói cách viết.
+ uych:viết u nối y lia bút viết c nối nét h
+ ngã huỵch : chữ ngã cách chữ huỵch một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ ngã DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK2 viết chữ huỵch DB ở ĐK 2.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
Ghi bảng và yc HS đọc:
- Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
- Đọc mẫu từ
4. Củng cố. Dặn dò:
- Vừa học vần gì?
- Vần uynh, uych có trong tiếng gì?
- Nhận xét – Tuyên dương:
- Chuẩn bị tiết 2.
Tiết 2.
1. Ổn định
2.Bài cũ: uynh-uych(T1)
-Gọi HS đọc cá nhân.
-Nhận xét.
 3.Bài mới:
Giới thiệu bài: uynh-uych (Tiết 2)
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh:
+ Tranh vẽ gì?
+Giới thiệu câu ứng dụng:
Thứ năm vừa qua, lớp em có tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
-Đọc thầm tìm tiếng chứa vần uynh, uych.
- Đọc mẫu câu.
* Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu nội dung luyện viết.
Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết mẫu và hướng dẫn viết uynh, phụ huynh, uych,ngã huỵch.
 ( hướng dẫn viết như tiết 1)
- Thu vở nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện nói: đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
Treo tranh vẽ SGK.
Tranh vẽ gì?
Nêu tên của từng loại đèn.
Đèn nào dùng điện, đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
Nhà em có những loại đèn nào?
4. Củng cố. Dặn dò:
-Đưa ra các từ: luýnh quýnh, họp phụ huynh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay.
- Nhận xét – Tuyên dương 
Chuẩn bị bài “Ôn tập” ở trang 42.
-Hát
-Đọc: luật giao thông,nghệ thuật,băng tuyết , tuyệt đẹp
-Đọc:SGK
-Viết vào bảng con:sản xuất ,duyệt binh
-Nhắc lại
-Đọc: uynh
-Âm u đứng trước, âm y đứng giữa, âm nh đứng sau.
-u-y-nh-uynh
- uynh
- Cài:uynh
-thêm âm h.
-Cài: huynh
-Âm h đứng trước vần uynh đứng sau.
-hờ-uynh-huynh 
- huynh
-Đọc :phụ huynh
-Đọc :
u-y-nh-uynh 
hờ-uynh-huynh 
phụ huynh 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào bảng con.
-Đọc: uych
-Âm u đứng trước, âm y đứng giữa, âm ch đứng cuối.
-Giống nhau: âm u đứng đầu, âm y đứng giữa.
-Khác nhau: uych có âm ch đứng cuối.
-Cài: uych
-u-y-chờ-uych 
-uych
-Cài: uych
- thêm h, dấu nặng.
-Cài huỵch 
-Âm h đứng trước vần uych đứng sau, dấu nặng dưới y.
-hờ-uych-huych-nặng-huỵch.
-huỵch.
-Một bạn bị ngã
-Đọc : ngã huỵch
-Đọc:
u-y-chờ-uych 
hờ-uych-huych-nặng-huỵch 
ngã huỵch
uych ngã huỵch
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào bảng con.
-Đọc CN, nhóm, ĐT.
luýnh quýnh	huỳnh huỵch
khuỳnh tay 	uỳnh ụych
- luýnh quýnh, khuỳnh ( uynh) 
- huỳnh huỵch , huỵch (uych)
-Đọc lại bài
-uynh, uych
- huynh, luýnh, khuỳnh, huỵch, uỵch.
-Hát.
HS đọc cá nhân.
uynh 	uych
huynh 	huỵch
phụ huynh 	ngã huỵch
luýnh quýnh	huỳnh huỵch
	khuỳnh tay 	uỳnh ụych
-Nhận xét.
-Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Đọc : 
 uynh 	uych
huynh 	huỵch
phụ huynh 	ngã huỵch
luýnh quýnh	huỳnh huỵch
	khuỳnh tay 	uỳnh ụych
-HS quan sát.
-Các bạn đang trồng cây xanh.
-Đọc CN, nhóm, ĐT.
- vần uynh : huynh.
-Đọc lại bài.
-HS nhắc lại.
uynh phụ huynh
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
uych ngã huỵch
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
-Viết vào vở tập viết
-HS quan sát.
- đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
chỉ từng loại đèn.
-đèn điện, đèn huỳnh quang dùng điện.
-đèn dầu dùng dầu.
-đèn huỳnh quang.
Đọc và gạch dưới tiếng có vần uynh, uych.
Thủ công
TIẾT:24
CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (TIẾT 1)
MỤC TIÊU: 
Biết cách kẻ, cắt,dán hình chữ nhật
Kẻ, cắt,dán hình chữ nhật.Có thể kẻ cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản
Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
GV: hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ô.
Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn.
HS: Giấy màu, giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ, vở thủ công.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
- Gọi 2 hs lên vẽ các đoạn thẳng cách đều 2 ô.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: “Cắt, dán hình chữ nhật” (Ghi)
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Đính hình mẫu.
- Hình chữ nhật có mấy cạnh?
- Độ dài các cạnh như thế nào?
- Như vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn.
Hướng dẫn kẻ hình chữ nhật (cách 1)
- Kẻ hình chữ nhật.
+ Ghim tờ giấy lên bảng.
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô.
+ Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ ta được điểm D.
+ Từ A và D đếm sang phải 7 ô, theo đường kẻ ta được điểm B, C
+ Nối lần lượt các điểm A đến B, B đến C, C đến D, D đến A ta được hình chữ nhật ABCD.
- Cắt rời hình chữ nhật.
+ Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA dược hình chữ nhật.
+ Bôi hồ, dán cân đối, phẳng.
Hướng dẫn kẻ hình chữ nhật (cách 2)
- Kẻ hình chữ nhật này phải cắt 4 cạnh thừa giấy vụn.
- Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình chữ nhật có độ dài cho trước. Chỉ cần cắt hai cạnh còn lại.
- Từ đỉnh A ở góc tờ giấy màu, lấy 1 cạnh 7 ô, lấy 1 cạnh 5 ô, ta được cạnh AB, AD, Từ B kẻ xuống từ D kẻ sang phải 2 đường thẳng kẻ gặp nhau tại điểm C và được hình chữ nhật ABCD.
Hoạt động 2: Thực hành
- Theo dõi HS thực hành trên giấy nháp
4. Củng cố. Dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét – tuyên dương
- Tập kẻ, cắt hình chữ nhật trên vở cho khéo để tiết sau kẻ, cắt hình chữ nhật trên giấy màu.
-Hát
- Nhắc lại.
 -quan sát

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_24_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc