Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của giáo viên

I. Kiểm tra bài cũ

- Tính: 13 + 3 15 + 4

- Nhận xét

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục

Bước 1: thao tác trên que tính

- Lấy 30 que tính (3 bó), 30 que tính tức có 3 chục và 0 đơn vị (viết lên bảng - sgk)

- Lấy 20 que tính (2 bó), 20 que tính tức có 2 chục và 0 đơn vị (viết bảng – sgk)

- Gộp lại được 5 bó và 0 que tính rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị

Bước 2: Làm tính

- Đặt tính

+ Viết 30 rồi viết 20 sao cho hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị

+ Viết dấu +

+ Kẻ vạch ngang

- Tính: Từ phải sang trái

 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0

 + 20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5

 50

 Vậy : 30 + 20 = 50

3. Thực hành

Bài 1

- Gọi hs đọc y/c bài

- Cho hs làm bài

- Gọi 1 hs lên bảng làm bài

- Nhận xét

Bài 2:

- Gọi hs đọc y/c bài

- Cho hs làm bài và nêu miệng kết quả

- Nhận xét

Bài 3:

- Gọi hs đọc bài toán

- Tóm tắt:

 Thùng thứ nhất : 20 gói bánh

 Thùng thứ hai : 30 gói bánh

 Cả hai thùng : gói bánh?

- Cho hs trình bài bài giải

- Chữa bài, nhận xét

III. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét giờ học

- Dặn: Xem bài sau

 

doc25 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o?
+ Vần oi thuộc kiểu vần gì?
 ...Vần có âm chính và âm cuối
- Vẽ mô hình vần oi
 o i m
- Tìm tiếng mới.
- Thêm thanh 
+ Tiếng chứa vần oi có thể kết hợp được với mấy thanh? Vị trí đặt dấu thanh?
 ....oi kết hợp được 6 thanh. Vị trí dấu thanh đặt ở âm chính o.
* Học vần ôi/ơi (quy trình tương tự)
Việc 2: Viết 
- Bảng
+ Nhận diện vần oi/ôi/ơi 
+ HD viết vần oi/ôi/ơi, bói cá, con dơi, cá trôi
+ Nhận diện, hướng dẫn viết chữ hoa t
+ Nhận xét, chỉnh sửa chữ
- Vở
+ Viết theo quy trình: trang 61
+ Nhận xét chữ viết
Việc 3: Đọc
* Bảng
- Đọc toàn bài trên bảng :sôi nổi,cá trôi,sới chọi,thầy bói,sờ voi... 
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
* Sách
- GV đọc mẫu: 
- HS chỉ tay và đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
Việc 4: Viết chính tả
* Bảng
- Viết 
- Nhận xét, chỉnh sửa 
* Vở chính tả
- Đọc cho hs viết từng dòng thơ
 Thầy bói xem voi
 Năm ông thầy bói mù rủ nhau đi xem voi. Thầy sờ vòi, thầy sờ ngà, thầy sờ tai, thầy sờ chân.... Đoạn, các thầy ngồi lại bàn tán.
- Nhận xét, chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- Cá nhân 
- Cá nhân - ĐT
- 4 mức độ
- Cá nhân 
- Cá nhân, ĐT 
- Thực hiện
- Cá nhân
+ QS, nx
+ Viết trên không trung, viết bảng theo quy trình
- Đọc toàn bài viết trong vở
- Thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh
- Đọc thầm
- Nghe, nhớ
- Đọc sách theo 4 mức độ
- Thực hiện theo quy trình
- Nêu tên bài học, đọc lại bài viết
------------------------------------------------
Tiết 3: Toán 
CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC (tr.129)
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
- HS giải được bài toán có phép cộng.
B. Chuẩn bị: sgk, các bó que tính (mỗi bó 1 chục)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 13 + 3 15 + 4 
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục
Bước 1: thao tác trên que tính
- Lấy 30 que tính (3 bó), 30 que tính tức có 3 chục và 0 đơn vị (viết lên bảng - sgk)
- Lấy 20 que tính (2 bó), 20 que tính tức có 2 chục và 0 đơn vị (viết bảng – sgk)
- Gộp lại được 5 bó và 0 que tính rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị
Bước 2: Làm tính
- Đặt tính
+ Viết 30 rồi viết 20 sao cho hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang
- Tính: Từ phải sang trái
 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
 + 20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 50
 Vậy : 30 + 20 = 50
3. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs đọc y/c bài
- Cho hs làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài 2: 
- Gọi hs đọc y/c bài
- Cho hs làm bài và nêu miệng kết quả
- Nhận xét
Bài 3:
- Gọi hs đọc bài toán
- Tóm tắt:
 Thùng thứ nhất : 20 gói bánh
 Thùng thứ hai : 30 gói bánh
 Cả hai thùng :  gói bánh?
- Cho hs trình bài bài giải
- Chữa bài, nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Xem bài sau
- 1 hs lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Quan sát
- Theo dõi
- Thực hiện
- Theo dõi, nhắc lại
- HS nêu lại cách tính
- Đọc y/c bài
- HS làm bài, 1 em lên bảng, lớp làm bảng con
 40 50 30 10 20 60
+ 30 +40 +30 +70 +50 +20
 70 90 60 80 70 80
- Đọc y/c bài
- HS làm bài, nêu miệng
50 + 10 = 60 40 + 30 = 70 
50 + 40 = 90 20 + 20 = 40 
20 + 60 = 80 40 + 50 = 90
30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 
20 + 70 = 90
- Đọc bài toán
- HS làm bài
 Bài giải
 Cả hai thùng đựng số gói bánh là:
 20 + 30 = 50 (gói)
 Đáp số: 50 gói bánh
------------------------------------------------
Tiết 4 : Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 5 : Toán (luyện)
ÔN : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
- HS giải được bài toán có phép cộng.
B. Đồ dùng dạy học
- Sách trắc nghiệm
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm)
Bài 1: (tr 19)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Chữa bài
Bài 2: (tr 19) 
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Chữa bài
Bài 3: (tr 19)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 4: (tr 19) - Kiến thức nâng cao
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
II. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài
Đáp số: 
Ba mươi : 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
Năm mươi : 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
Hai mươi : 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Bốn mươi : 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
Chín mươi : 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Mười : 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Bảy mươi : 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
Sáu mươi : 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
Tám mươi : 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài
Đáp số: 
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, nêu kết quả
Đáp số: 
a, khoanh 90
b, khoanh 20
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 1 em lên bảng
Đáp số: 
 50 60 20 40 
+ 30 +10 +70 +40 
 80 70 90 80 
------------------------------------------------
Tiết 6 : Thể dục
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 7 : Tiếng Việt (luyện) 
VẦN OI / ÔI / ƠI
I- Mục tiêu: 
- Củng cố hs đọc 1 cách chắc chắn bài nguyên âm đôi
- HS viết đúng, đều, đẹp chữ T, oi, ôi, ơi, tiếng nói, gội đầu, thiếp mời
- HS rèn luyện kĩ năng viết	
- GD tính cẩn thận khi ngồi viết.
- HS yêu thích môn học.
II-Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. KTBC
Viết : thoi thóp
- Nhận xét, chỉnh sửa
II. Luyện đọc 
1. Đọc vần, từ : 
sôi nổi,cá trôi,sới chọi,thầy bói,sờ voi... 
 2. Đọc bài : 
GV cùng HS chỉnh sửa
III. Luyện viết
1. GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết 
- HS luyện bảng con : T
Luyện viết cỡ chữ nhỏ: oi, ôi, ơi, tiếng nói, gội đầu, thiếp mời
- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
2 - Luyện viết vở ô li. 
Viết T : 2 dòng
oi,ôi,ơi : 3 dòng
 tiếng nói : 1 dòng
 gội đầu, thiếp mời : 2 dòng
- GV hướng dẫn HS yếu
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét .
III- Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
HS viết bảng con
- HS nối tiếp đọc và phân tích; cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát
- Thực hành bảng con
- Thực hành viết đúng viết đẹp
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 24 háng 2 năm 2016
Tiết 1: Toán
 LUYỆN TẬP (tr.130)
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục.
- Học sinh bước đầu biết về tính chất phép cộng.
- Học sinh biết giải bài toán có phép cộng.
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Chuẩn bị: sgk
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 20 + 30 60 + 10 40 + 40
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
- Gọi hs nêu y/c bài
- Cho hs làm bài trên bảng con	
- Nhận xét
Bài 2:
- Gọi hs nêu y/c bài
- Cho hs làm bài và nêu miệng	
- Nhận xét
Bài 3:
- Gọi hs đọc bài toán
- Tóm tắt:
 Lan hái : 20 bông hoa
 Mai hái : 10 bông hoa
 Cả hai bạn:  bông hoa?
- Cho hs giải bài toán
- Chữa bài, nhận xét
Bài 4:
- Gọi hs đọc y/c bài
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho hs làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Chữa bài, nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Xem trước bài sau
- 1 hs lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Nêu y/c bài 
- HS làm bài trên bảng con
 40 30 10 50 60 30
+ 20 +30 +70 + 40 + 20 + 40
 60 60 80 90 80 70
- Nêu y/c bài
- HS làm bài, nêu miệng
a, 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90
 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90
 10 + 60 = 70 60 + 10 = 70
b, 30cm + 10cm = 40cm 
 50cm + 20cm = 70cm
 40cm + 40cm = 80cm 
 20cm + 30cm = 50cm
- Đọc bài toán
- HS làm bài
 Bài giải
 Cả hai bạn hái được là:
 20 + 10 = 30 (bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa
- Đọc y/c bài
- Theo dõi
- HS làm bài, 1 em lên bảng
------------------------------------------------
Tiết 2: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
VẦN UI / ƯI
I. Mục tiêu
	Nắm được kiểu vần có âm chính và âm cuối.
	Biết vẽ mô hình và đưa chữ vào mô hình theo kiểu vần có âm chính và âm cuối.
	Rèn kĩ năng đọc, viết chính tả theo kiểu vần có âm chính và âm cuối.
II. Chuẩn bị 
	Vở em tập viết tập hai, bảng con
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định kiểm tra
 - Nhắc lại tên bài học và cấu tạo vần của tiết trước.
 - Nhận xét, chỉnh sửa
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung 
Việc 1: Học vần ui/ưi 
* Học vần ui/ưi
+ Phát âm, phân tích vần ui/ưi
+ Vần ui/ưi có những âm nào?
+ Vần ui/ưi thuộc kiểu vần gì?
 ...Vần có âm chính và âm cuối
- Vẽ mô hình vần ui/ưi
 u i m
 ư i 
- Tìm tiếng mới.
- Thêm thanh 
+ Tiếng chứa vần ui/ưi có thể kết hợp được với mấy thanh? Vị trí đặt dấu thanh?
 .... kết hợp được 6 thanh. Vị trí dấu thanh đặt ở âm chính u, ư.
Việc 2: Viết 
- Bảng
+ Nhận diện vần ui/ưi 
+ HD viết vần ui/ưi
+ Nhận diện, hướng dẫn viết chữ hoa u, ư
+ Nhận xét, chỉnh sửa chữ
- Vở
+ Viết theo quy trình: trang 62
+ Nhận xét chữ viết
Việc 3: Đọc
* Bảng
- Đọc toàn bài trên bảng 
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
* Sách
- GV đọc mẫu: 
- HS chỉ tay và đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- Đọc cá nhân
Việc 4: Viết chính tả
* Bảng
- Viết 
- Nhận xét, chỉnh sửa 
* Vở chính tả
- Đọc cho hs viết 
 Mua kính
 Anh nọ dốt đặc cán mai, thấy ông giáo hễ đọc sách là mang kính, anh cũng ra phố mua kính.
 Anh bảo nhà hàng đưa kính để anh chọn. 
- Nhận xét, chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- Cá nhân 
- Cá nhân - ĐT
- 4 mức độ
- Cá nhân 
- Cá nhân, ĐT 
- Thực hiện
- Cá nhân
+ QS, nx
+ Viết trên không trung, viết bảng theo quy trình
- Đọc toàn bài viết trong vở
- Thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh
- Đọc thầm
- Nghe, nhớ
- Đọc sách theo 4 mức độ
- Thực hiện theo quy trình
- Nêu tên bài học, đọc lại bài viết
------------------------------------------------
Tiết 5 : Đạo đức
BÀI 12. ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (tiết 2)
I.Môc tiªu:
- BiÕt ®­îc mét sè quy ®Þnh ®èi víi ng­êi ®i bé phï hîp víi ®iÒu kiÖn giao th«ng ®Þa ph­¬ng. 
- Nªu ®­îc Ých lîi cña viÖc ®i bé ®óng quy ®Þnh .
- Thùc hiÖn ®i bé ®óng quy ®Þnhvµ nh¾c nhë b¹n bÌ cïng thùc hiÖn
II- §å dïng: tranh SGK
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC: Ñi boä ñuùng quy ñònh.
- Neâu caùc loaïi ñeøn giao thoâng.
- Neâu coâng duïng cuûa chuùng.
Ñöa hoa ñuùng sai.
+ Ñeøn xanh ñöôïc pheùp ñi.
+ §Ìn vµng döøng laïi.
+ Ñeøn ñoû döøng laïi.
+ Ñeøn xanh chuaån bò.
Nhaän xeùt.
B.Baøi môùi:
1.Giới thiệu bµi: 
2.C¸c ho¹t ®éng
Ho¹t ®éng 1: Lµm viÖc víi SGK
Bµi tập 4.
Muïc tieâu: Noái ñuùng tranh vôùi töøng hình.
Caùch tieán haønh:
Noái tranh veõ ngöôøi ñi boä ñuùng quy ñònh vôùi khuoân maët töôi cöôøi. Vì sao?
Ñaùnh daáu + vaøo oâ töông öùng vôùi vieäc em ñaõ laøm.
Keát luaän: Khuoân maët töôi cöôøi noái vôùi caùc tranh 1, 2, 3, 4, 6 vì hoï ñi boä ñuùng quy ñònh, coøn tranh 5, 7, 8 thöïc hieän sai quy ñònh.
Hoaït ñoäng 2: Thaûo luaän caëp ñoâi baøi taäp 3.
Muïc tieâu: Nhìn tranh neâu ñöôïc haønh vi ñuùng, sai.
Caùch tieán haønh:
Yeâu caàu hoïc sinh thaûo luaän theo caëp baøi taäp 3.
Caùc baïn naøo ñi ñuùng quy ñònh? Baïn naøo ñi sai? Vì sao?
Nhöõng baïn ñi döôùi loøng ñöôøng coù theå gaëp nguy hieåm gì?
Neáu thaáy baïn mình ñi nhö theá caùc em seõ noùi gì?
Keát luaän: Hai baïn ñi treân væa heø laø ñuùng, 3 baïn ñi beân döôùi laø sai. Ñi nhö vaäy seõ gaây caûn trôû giao thoâng.
Troø chôi: Ñi theo tín hieäu giao thoâng.
Giaùo vieân cho hoïc sinh caàm ñeøn tín hieäu: Khi ñöa tín hieäu xanh thì ñöôïc ñi, vaøng chuaån bò, .
Nhoùm naøo coù nhieàu baïn thöïc hieän ñi ñuùng nhieàu nhaát sau 4’ seõ thaéng.
Nhaän xeùt.
Höôùng daãn ñoïc caâu thô cuoái baøi.
3. Cñng cè - Daën doø:
Thöïc hieän toát ñieàu ñöôïc hoïc.
Chuaån bò: Baøi caûm ôn vaø xin loãi.
Hoïc sinh neâu.
Töøng hoïc sinh laøm baøi.
Hoïc sinh trình baøy keát quaû tröôùc lôùp.
Boå sung yù kieán.
Hoïc sinh thaûo luaän theo caëp.
 3 baïn ñi döôùi loøng ñöôøng laø sai.
 bò tai naïn.
Khuyeân baïn neân ñi boä ñuùng quy ñònh.
Hoïc sinh chia 2 nhoùm: 1 nhoùm caàm ñeøn tín hieâu cho nhoùm kia ñi vaø ngöôïc laïi.
Hoïc sinh tham gia troø chôi.
Nhaän xeùt.
------------------------------------------------
Tiết 6 : Tiếng Việt (luyện)
LUYỆN VIẾT 
I- Mục tiêu: 
- HS viết đúng, đều, đẹp một đoạn thơ
- HS rèn luyện kĩ năng viết
- GD tính cẩn thận khi ngồi viết.
II-Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Đọc bài : Đi học
 2 - GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết 
3- HS luyện bảng con 
- GV cùng HS nhận xét.
4- Luyện viết vở 
 Đi học
 Hôm qua em tới trường
 Mẹ dắt tay từng bước
 Hôm nay mẹ lên nương
 Một mình em tới lớp.
 - GV hướng dẫn HS yếu
5- Chữa bài.
- GV nhận xét 1 số bài .
6- Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét bài chấm
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát
- Quan sát
- Thực hành bảng con
- Thực hành vở ô li
------------------------------------------------
Tiết 7 : Thể dục
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 8 : Toán (luyện)
ÔN : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục.
- Học sinh bước đầu biết về tính chất phép cộng.
- Học sinh biết giải bài toán có phép cộng.
B. Đồ dùng dạy học
- Sách trắc nghiệm
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm)
Bài 5: (tr 20)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Chữa bài
Bài 6: (tr 20) 
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Chữa bài
 - Kiến thức nâng cao
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Tóm tắt:
 Bình có : 60 cái kẹo
 Ăn đi : 20 cái
 Còn lại : . Cái kẹo?
- Chữa bài
II. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài
Đáp số: 
40 cm + 30 cm = 70 cm
50 cm + 10 cm = 60 cm
20 cm + 50 cm = 70 cm
60 cm + 30 cm = 90 cm
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài
Đáp số: 
40 + 20 < 70 30 + 50 = 80
90 = 60 + 30 50 + 10 > 50
- Đọc bài toán
- HS trình bày bài giải
 Bài giải
 Bình còn lại số kẹo là:
 60 – 20 = 40 (cái)
 Đáp số: 40 cái kẹo
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
VẦN UÔI/ƯƠI
I. Mục tiêu
	Nắm được kiểu vần có âm chính và âm cuối (âm chính là nguyên âm đôi).
	Biết vẽ mô hình và đưa chữ vào mô hình theo kiểu vần có âm chính và âm cuối(âm chính là nguyên âm đôi).
	Rèn kĩ năng đọc, viết chính tả theo kiểu vần có âm chính và âm cuối.
II. Chuẩn bị 
	Vở em tập viết tập hai, bảng con.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định kiểm tra
 - Nhắc lại tên bài học và cấu tạo vần của tiết trước.
 - Nhận xét, chỉnh sửa
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung 
Việc 1: Học vần uôi/ươi
* Học vần uôi/ươi
+ Phát âm, phân tích vần uôi/ươi
+ Vần uôi/ươi có những âm nào?
+ Vần uôi/ươi thuộc kiểu vần gì?
 ...Vần có âm chính và âm cuối
- Vẽ mô hình vần uôi/ươi
 uô i m
 ươ i
- Tìm tiếng mới.
- Thêm thanh 
+ Tiếng chứa vần uôi/ươi có thể kết hợp được với mấy thanh? Vị trí đặt dấu thanh?
 .... uôi/ươi kết hợp được 6 thanh. Vị trí dấu thanh đặt ở âm chính.
 Việc 2: Viết 
- Bảng
+ Nhận diện vần uôi/ươi
+ HD viết vần uôi/ươi, cá chuối, đười ươi
+ Nhận diện, hướng dẫn viết chữ hoa v
+ Nhận xét, chỉnh sửa chữ
- Vở
+ Viết theo quy trình: trang 63
+ Nhận xét chữ viết
Việc 3: Đọc
* Bảng:nguồi nguội,đười ươi...
- Đọc toàn bài trên bảng 
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
* Sách
- GV đọc mẫu: 
- HS chỉ tay và đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- Đọc cá nhân
Việc 4: Viết chính tả
* Bảng
- Viết 
- Nhận xét, chỉnh sửa 
* Vở chính tả
- Đọc cho hs viết từng dòng thơ
 Nói có đầu có đuôi
 Lão nhà giàu dặn anh đầy tớ:
 - Mày ăn nói cộc lốc, người ta cười cả tao. Từ rày, hễ nói gì thì phải nói có đầu có đuôi, nghe chưa!
- Nhận xét, chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- Cá nhân 
- Cá nhân - ĐT
- 4 mức độ
- Cá nhân 
- Cá nhân, ĐT 
- Thực hiện
- Cá nhân
+ QS, nx
+ Viết trên không trung, viết bảng theo quy trình
- Đọc toàn bài viết trong vở
- Thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh
- Đọc thầm
- Nghe, nhớ
- Đọc sách theo 4 mức độ
- Thực hiện theo quy trình
- Nêu tên bài học, đọc lại bài viết
------------------------------------------------
Tiết 3: Thủ công
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 4 : Toán
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC (tr.131)
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Học sinh biết giải toán có lời văn
B. Chuẩn bị: sgk, các bó que tính 1 chục
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 18 – 3 15 – 2
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục
Bước 1: 
- Lấy 50 que tính (5 bó que tính)
H: 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Tách ra 20 que tính (2 bó que tính)
H: 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị
H: Số que tính còn lại là bao nhiêu?
Bước 2: HD làm tính trừ
- Đặt tính:
+ Viết 50 rồi viết 20 (hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị)
+ Viết dấu –
+ Kẻ vạch ngang
- Tính (từ phải sang trái)
 50 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
 - 20 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
 30
 Vậy: 50 – 20 = 30
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Cho hs làm bài
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm
- Cho hs làm bài
- Gọi hs nêu miệng 
- Nhận xét
Bài 3:
- Gọi hs đọc bài toán
- Tóm tắt:
 An có : 30 cái kẹo
 Ăn đi : 10 cái
 Còn lại : . Cái kẹo?
- Cho hs trình bày bài giải
- Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Điền dấu > , < , = 
- Cho hs làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Xem trước bài sau
- 1 hs lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Có 5 chục và 0 đơn vị
- Theo dõi
- Có 2 chục và 0 đơn vị
- Còn lại 30 que tính
- Theo dõi
- Thực hiện
- Nêu y/c bài
- HS làm bài, 2 em lên bảng
 40 80 90 70 90 60
- 20 - 50 - 10 - 30 -40 - 60
 20 30 80 40 50 0
- Nêu y/c bài
- HS làm bài và nêu miệng
40 – 30 = 10 80 – 40 = 40
70 – 20 = 50 90 – 60 = 30
90 – 10 = 80 50 – 50 = 0
- Đọc bài toán
- HS trình bày bài giải
 Bài giải
 An còn lại số kẹo là:
 30 – 10 = 20 (cái)
 Đáp số: 20 cái kẹo
- Nêu y/c bài
- HS làm bài, 1 em lên bảng
50 – 10 > 20 40 – 10 < 40 
 30 = 50 - 20
------------------------------------------------
Tiết 5 : Toán (luyện)
ÔN : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Học sinh biết giải toán có lời văn
B. Đồ dùng dạy học
- Sách trắc nghiệm
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm)
Bài 7: (tr 20)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 8: (tr 20) 
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 9: (tr 20) 
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 10: (tr 20) - Kiến thức nâng cao
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Tóm tắt:
 Anh có : 30 que tính
 Em có : 20 que tính
 Tất cả có: que tính ?
II. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, nêu kết quả
Đáp số: 
a, s c, đ
b, đ d, s
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 1 em lên bảng
Đáp số: 
 80 – 30 = 50 - 20 = 30 – 10 = 20 + 40 = 60 – 50 = 10
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, nêu kết quả
Đáp số: 
40 + 30 70 70 – 20 50
30 + 10 40 90 – 10 80
20 + 60 80 80 – 40 40
90 – 20 70 20 + 30 50 
 Bài giải
 Có tất cả số que tính là:
 30 + 20 = 50 (que)
 Đáp số: 50 que tính

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_24_nam_hoc_2015_2016.doc
Giáo án liên quan