Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020

A. MỤC TIÊU :

- Giúp HS biết được xăng- ti- mét là đơn vị đo độ dài.- Biết xăng- ti- mét viết tắt là cm.

- Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng.

- Học sinh thích học toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Sử dụng tranh SGK Toán 1

 - Bảng phụ,

 - Thước kẻ có vạch chia từ 0 - 20cm, 6 đoạn thẳng đã được tính sẵn độ dài.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

docx24 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vần , đọc trơn 
- Đọc thầm , tìm tiếng có vần ôn . 
- Thi nói , viết theo nhóm 
- Đọc vần trong bảng ôn . 
- Quan sát tranh 2 vẽ gì ? 
- Quan sát , đọc thầm , tìm tiếng mới . 
- Đọc trơn câu ( mỗi câu 1 em ) 
- Đọc toàn bài nhiều em . 
- Viết bảng con .
- Viết vào vở .
- Nhắc lại .
- Lắng nghe 
- Quan sát lắng nghe , nhớ nội dung .
- Thi kể lại từng tranh .
- Cá nhân , nhóm thi tài .
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
- HS thực hiện
-Lắng nghe
TIẾT 7: LUYỆN TIẾNG VIỆT	
ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần kết thúc âm p 
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần kết thúc âm p. Làm tốt vở bài tập.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 Giới thiệu bài: 	 3’
2.Bài mới 27’
a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Hộp sữa, lớp học, tấm liếp, giàn mướp, mườm nượp, bắt nhịp, chụp đèn, nơm nớp, lộp bộp, lộp độp, cải bắp, tập múa, bập bênh, họp lớp, giấy nháp,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 7 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần âp, ep hay up.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: đầy ắp, tiếp sức.
3.Cñng cè dÆn dß 5’
- GV cñng cè l¹i toµn bµi.
-Nhận xét tiết học, dặn dò
-Lắng nghe
- Ôn tập: Ôp, ơp.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ: Chập tối – gà vào chuồng, chiếc xe đạp – màu xanh, em – giúp mẹ nhặt rau.
HS điền: Cá mập, dép nhựa, béo múp
-Hs hoàn thành bài tập
-Lắng nghe
-Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn : / 03 / 2020
Ngày giảng : Thứ ba , / 03 / 2020
TIẾT 1: TOÁN
Tiết 86 : XĂNG TI MÉT – ĐO ĐỘ DÀI
A. MỤC TIÊU : 
- Giúp HS biết được xăng- ti- mét là đơn vị đo độ dài.- Biết xăng- ti- mét viết tắt là cm. 
- Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng. 
- Học sinh thích học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 
 - Bảng phụ, 
 - Thước kẻ có vạch chia từ 0 - 20cm, 6 đoạn thẳng đã được tính sẵn độ dài.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- KT việc đặt tính và tính trong phạm vi 20.
- Nêu kết quả của 1 số phép tính cộng trong phạm 20 (bảng con) 
2. Dạy - học bài mới: 30’
a) Giới thiệu bài: 
b/ Hoạt động 1: Thực hành
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng cụ đo độ dài : 
- Giới thiệu cho HS biết: Cái thước có vạch chia thành từng cm. Dùng thước để đo độ dài các đoạn thẳng . 
- Vạch đầu tiên là vạch 0 . Độ dài từ 0 đến 1 là 1 cm , 0 đến 2 là 2 cm , 0 đến 3 là 3 cm  
- Giáo viên nói: Xăng ti mét viết tắt là cm 
- Ghi bảng : cm 
HĐ 2 : Giới thiệu các thao tác đo độ dài 
- Giáo viên đo mẫu trên bảng : 
- Đặt vạch 0 trùng với 1 đầu của đoạn thẳng 
- Đọc số trùng với vạch ở đầu đoạn thẳng kia . 
- Đọc kèm tên đơn vị cm . 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Viết đơn vị cm . 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo . 
Bài 3 : Đặt thước đúng , ghi ( đ ) , 
đặt thước sai ( s ) . 
- Vì sao lại sai , vì sao lại đúng?
Bài 4 :HSKG . Đo độ dài đoạn thẳng, viết số đo. 
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Hoạt động: trò chơi 
- Dặn chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
-Lắng nghe
-Hs theo dõi, quan sát thước
- Đọc tên đơn vị đo độ dài nhiều em . 
- Học sinh đo theo nhóm trên các đồ dùng học toán như : sách , vở , chì , màu
-Đọc kem đơn vị cm
- Nêu yêu cầu , cả lớp viết 1 dòng cm vào vở . 
- Nêu yêu cầu , tự làm bài, rồi đọc số đo , lớp tự kiểm tra.
- Làm việc theo nhóm , đổi bài kiểm tra nhau . 
- Tự làm bài , đổi bài kiểm tra kết quả đo.
-GV theo dõi việc làm bài và đo độ dài các vật của HS.
-Theo dõi 
-Lắng nghe
TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC (GVC)
TIẾT 3 + 4: HỌC VẦN
BÀI 91 : OA - OE
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 - Viết được: oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất . 
 - Học sinh say mê học tập, hứng thú với môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: 
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng 
2. Dạy học bài mới: 35’
1/Giới thiệu bài: 
2/Dạy chữ ghi âm: 
Giới thiệu bài : Hôm nay học vần oa , oe . HĐ1: Đánh vần , đọc trơn , phân tích 
- Ghi bảng : oa 
- Thêm âm h , dấu nặng 
- Ghi bảng : hoạ 
- Người chuyên vẽ tranh gọi là gì ? 
- Ghi bảng : hoạ sĩ .
Vần oe ( Hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh oe – oa .
HĐ 2: HD viết bảng con:
GV hướng dẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
- Kiểm tra đọc phần a .
- Gắn từ lên bảng : 
sách giáo khoa , chích choè , hoà bình , mạnh khoẻ .
 Tiết 2
3.Luyện tập: 35’
a.Luyện đọc: 
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 91 .
- Luyện đọc toàn bài .
b/ Luyện viết : 
- Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế .
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 91 .
- Đọc tên bài luyện nói .
- Luyện nói thành câu theo chủ đề 
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò chuẩn bị bài sau
Lắng nghe
-HS trả lời
-Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần .
- Ghép vần : oa 
- Ghép tiếng : hoạ . 
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng .
Hs hoạ sĩ.
- Đọc trơn từ . 
- Đọc lại bài .
-HS so sánh
-Viết vào bảng con .
oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
- Nhiều em , 2 nhóm 
- Đọc thầm , tìm tiếng mới 
- Đọc trơn từng từ . 
- Thi đọc cả 4 từ . 
- Đọc toàn bài trên bảng .
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm , tìm tiếng mới . 
- Thi đọc từng câu .
- Thi đọc tiếp sức , đọc cả bài .
- Viết vào vở . 
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ? 
- Thi nói thành câu . 
- Thực hiện 
-Lắng nghe
TIẾT 5: PTN
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán có lời văn.
 - Áp dụng để làm tốt bài tập. 
 - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng phụ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1, KiÓm tra bµi cò. 5'
 - HS lên bảng thực hiện phép tính
 - GV nhận xét
2, Luyện tập 25’
 Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS quan sát tranh dẫn dắt HS điền số vào chỗ chấm của đề bài
- Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
- yêu cầu HS quan sát tranh để nêu câu hỏi phù hợp bài toán
- Cho HS làm vở bài tập
a. Bài toán: Tay trái bạn Nam có 4 quả 
bóng, tay phải bạn Nam có 3 quả bóng.
Hỏi .................................................?
b. Bài toán: Trong bể có 5 con cá, thả
vào bể 2 con cá nữa.
Hỏi .................................................?
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán:
Một tổ HS có ... bạn gái và ... bạn trai.
Hỏi.....................................................? 
 - Yêu cầu HS quan sát và làm vào vở - Cho HS làm VBT
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương
3, Cñng cè dÆn dß 5’
Gv nhËn xÐt kÕt qu¶ giê häc.
- Gv chèt néi dung bµi.
2 HS lªn b¶ng lµm bµi.
- HS dưíi líp lµm vµo vë nh¸p.
- Ôn: Bài toán có lời văn. 
- Làm bảng con.
- Làm vở bài tập.
- Làm vở bài tập.
HS làm và nêu cách làm –
- Lên bảng làm bảng phụ
KT bài làm cho bạn
- Lăng nghe
-Chuẩn bị bài sau
TIẾT 6: MĨ THUẬT ( GVC)
TIẾT 7: LUYỆN TV
Luyện đọc,viết: OA- OE
I. MỤC TIÊU: 
- Giúp hs viết đúng đẹp vần oa-oe.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
 - phiếu bài tập.
- Chữ mẫu. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
A. Giới thiệu bài: Viết bài oa, oe...
B. HD học sinh viết bài:
1. Đọc vần, từ(10’)
- Giải ~ từ
2. Viết bảng con:(7’) 
Nêu cấu tạo ,độ cao vần oa, oe?
 viết ntn?
- Gv viết mẫu 
- HD h/s viết
* oa, oe, sách giáo khoa, chích chòe
- Gv qs HD h/s viết chữ xấu
3. Viết phiếu bài tập(12’)
 4. Chấm, chữa bài.(5’)
- Chấm 9 bài, nhận xét
- Chữa chữ sai trên bảng.
C.Củng cố, dặn dò:(4’)
- Những chữ nào được viết liền mạch?
 Viết chữ liền mạch viết ntn?
- Gv nhận xét giờ học.
- Gv nhận xét bài làm, nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài
Hoạt động của hs
 h/s đọc
1 h/s đọc nêu
liền từ o sang a.
h/s viết
Hs viết bài
PHIẾU BÀI TẬP
Họ và tên: ..........................................................................................................................
I. Viết bài theo yêu cầu sau: 	
Viết chữ: oa, oe. Viết mỗi chữ một dòng theo chữ cỡ nhỡ. 
Viết chữ: sách giáo khoa, chích chòe. Viết mỗi chữ 2 dòng theo cỡ chữ nhỡ.	 
`
 CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
************************************************************************
Ngày soạn : 17 / 03/ 2020
Ngày giảng : Thứ tư , 20/ 03/ 2020
TIẾT 1+ 2: HỌC VẦN
BÀI 92 : OAI - OAY
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được oai, oay, điện thoại, gió xoáy, từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa .
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc, viết từ 
- Đọc toàn bài
2.Dạy học bài mới: 35’
HĐ1: Đánh vần , đọc trơn , phân tích 
- Ghi bảng : oai 
- Thêm âm th , dấu nặng .
- Ghi bảng : thoại 
- Đây là cái gì ? ( đưa học sinh xem ) 
- Ghi bảng : điện thoại .
Vần oay ( hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh oai , oay . 
HĐ 2: HD viết bảng con:
GV hướng dẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
- Kiểm tra phần a . 
- Giới thiệu từ lên bảng : 
quả xoài hí hoáy 
khoai lang loay hoay 
 Tiết 2
3/ Luyện tập 35
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu đọc sách giáo khoa bài 92 .
- Luyện đọc cả bài .
b/ Luyện viết 
- Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét nối , khoảng cách , tư thế . 
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 92 
- Đọc tên bài luyện nói 
- Giáo viên gợi ý để học sinh nói : 
+ Nhà em có những loại ghế nào ? 
+ Nhà em nào có đủ cả 3 loại ghế như tranh vẽ?
+ Lớp mình có loại ghế nào như tranh vẽ?
+ Luyện nói thành câu theo chủ đề
 4. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- 2 HS
- 3 HS
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần . 
- Ghép vần : oai . 
- Ghép tiếng : thoại 
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng . 
- Cái điện thoại.
- Đọc trơn từ . 
- Đọc lại bài vài em . 
-HS so sánh
- HS viết vào bảng con: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- Theo cá nhân .
- Đọc thầm , tìm tiếng mới 
- Đọc trơn từng từ 
- Đọc cả 4 từ .
- Thi đọc từng từ , cả 4 từ . 
- Đọc lại bài trên bảng .
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm , tìm tiếng mới . 
- Đọc trơn từng câu . 
- Thi đọc
- Viết vào vở .
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ? 
- Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa . 
- Học sinh thi nói trước lớp .
- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau
TIẾT 3: BD ÂM NHẠC(GVC)
TIẾT 4: TIẾNG ANH (GVC)
 TIẾT 5: LUYỆN TV
Luyện đọc,viết: oai- oay
I. MỤC TIÊU: 
- Giúp hs viết đúng đẹp vần oai-oay.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
 - phiếu bài tập.
- Chữ mẫu. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
A. Giới thiệu bài: Viết bài oai, oay...
B. HD học sinh viết bài:
1. Đọc vần, từ(10’)
- Giải ~ từ
2. Viết bảng con:(7’) 
Nêu cấu tạo ,độ cao vần oai, oay?
 viết ntn?
- Gv viết mẫu 
- HD h/s viết
* oai, oay,khoai lang, loay hoay
- Gv qs HD h/s viết chữ xấu
3. Viết phiếu bài tập(12’)
 4. Chấm, chữa bài.(5’)
- Chấm 9 bài, nhận xét
- Chữa chữ sai trên bảng.
C.Củng cố, dặn dò:(4’)
- Những chữ nào được viết liền mạch?
 Viết chữ liền mạch viết ntn?
- Gv nhận xét giờ học.
- Gv nhận xét bài làm, nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài
Hoạt động của hs
 h/s đọc
1 h/s đọc nêu
liền từ oa sang y.
h/s viết
Hs viết bài
PHIẾU BÀI TẬP
Họ và tên: ..........................................................................................................................
I. Viết bài theo yêu cầu sau: 	
Viết chữ: oai, oay. Viết mỗi chữ một dòng theo chữ cỡ nhỡ. 
Viết chữ: khoai lang, loay hoay. Viết mỗi chữ 2 dòng theo cỡ chữ nhỡ.	 
`
 CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
TIẾT 6: LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :	
-Nhận biết dạng toán có lời văn.
- Cñng cè vµ kh¾c s©u cho học sinh vÒ d¹ng to¸n cã lêi v¨n.vµ d¹ng to¸n so s¸nh sè.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng nhóm
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1, KiÓm tra bµi cò. 5’
 - Hs lên bảng hoàn thành bài tập
 -GV ch÷a bµi nhận xét cho HS lªn b¶ng
 2, Luyện tập: 25’
Bµi 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải: 
Nhà em có 6 chậu hoa. Mẹ mua thêm 2 chậu hoa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu châu hoa?
Tóm tắt : 
Có :........ chậu hoa 
 Thêm :.......chậu hoa
 Có tất cả :...chậu hoa ?
Bài 2:
a) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm.
A B
C D
 P
 Q
b) Khoanh vào tên đoạn thẳng ngắn nhất
 AB, CD, PQ
* GV: Củng cố cách đo, vẽ, đặt tên đoạn thẳng. 
3. Cñng cè dÆn dß. 5’
-Gv nhËn xÐt kÕt qu¶ giê häc,
-Gv chèt néi dung bài 
2 HS lªn b¶ng lµm bµi.
- HS d­íi líp lµm vµo vë nh¸p.
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp,
- HS ®äc ®Ò vµ ph©n tÝch ®Ò to¸n
- HS viết số thích hợp vào phÇn tãm t¾t
- HS lµm bµi vµo vë « li, HS lªn b¶ng lµm bµi.
 Bài giải
Nhà em có tất cả số chậu hoa là:
 6 + 2 = 8 ( chậu hoa)
 Đáp số: 8 chậu hoa
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp 
- HS lµm bµi vë « li, HS lªn b¶ng lµm bµi
-Lắng nghe
-Lắng nghe
***********************************************************************
Ngày soạn : 18/ 03 / 2020
Ngày giảng : Thứ năm , 21/ 03/ 2020
TIẾT 1+2: HỌC VẦN
BÀI 93 : OAN – OĂN
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng . 
 - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan , trò giỏi . 
 - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bộ chữ đồ dùng Tiếng Việt
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 - Bảng con
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc, viết các từ ngữ ứng dụng bài 88
- Đọc toàn bài
2.Dạy học bài mới: 35’
a/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b. HĐ1: HĐ1: Đánh vần , đọc trơn , phân tích 
- Ghi bảng : oan 
- Thêm âm kh vào vần oan.
- Ghi bảng : khoan 
- Tranh vẽ gì nào ? ( treo bảng hỏi ) 
- Giàn khoan để làm gì ?
- Ghi bảng : giàn khoan 
Vần oăn ( hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh : oan – oăn 
HĐ 2: HD viết bảng con:
GV hướng dẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
- Giáo viên gắn từ lên bảng : 
Phiếu bé ngoan , học toán
 khoẻ khoắn , xoắn thừng . 
 Tiết 2
3.Luyện tập: 35’
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 93 
b/ Luyện viết : 
- Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế .
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 93 . 
- Đọc tên bài luyện nói 
- Luyện nói thành câu theo chủ đề .
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng chứa vần iêp/ươp
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- 2 HS
- 2 HS
-Lắng nghe
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần .
- Ghép vần : oan 
- Ghép tiếng : khoan 
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng .
- Để khoan dầu lửa 
- Đọc trơn từ . 
- Đọc lại bài . 
-HS so sánh.
-HS viết bảng con: 
oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Đọc thầm , tìm tiếng mới . 
- Đọc trơn từng từ . 
- Đọc trơn cả 4 từ .
- Thi đọc từ tiếp sức .
- Đọc lại toàn bài .
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm câu thơ . 
- Tìm tiếng mới . 
- Thi đọc thơ tiếp sức .
- Thi đọc cả hai trang 
- Viết vào vở .
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ? 
- Thi nói trước lớp 
- Cả lớp tham gia chơi
-Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau
TIẾT 3: TOÁN
Tiết 87 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
- Nhận biết được các dạng bài toán có lời văn.
- Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
- Học sinh thích học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sử dụng tranh SGK Toán 1 
- Bảng phụ, bộ số thực hành
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Ghi bảng:
 14 - 2 11 - 5 13 - 4 
 12 - 4 15 - 3 16 + 3 
2.Dạy học bài mới: 30’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b, HĐCB : Luyện tập 
Bài 1: Ycầu mở SGK /121 quan sát tranh vẽ
- Bài toán cho ta biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
-GV cho hs trao đổi nhóm và trả lời miệng về câu lời giải của bài toán.
GV kết hợp ghi bài giải đầy đủ lên bảng.
Số cây chuối trong vườn có là. 
 12 + 3 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây
Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn như bài , sau đó để các nhóm tự làm bài 
-GV theo dõi , giúp đỡ những nhóm còn chậm
Bài 3 : Giáo viên cho HS giải vào vở 
- Giáo viên thu vở nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
- 3 HS
-Lắng nghe
- Nêu yêu cầu , tự làm bài ,1 em đọc kết quả , lớp tự kiểm tra .
- Nêu yêu cầu , trả lời tiếp sức. 
- Nêu yêu cầu, tự làm bài, đổi bài để kiểm tra theo cặp 
-Lắng nghe
-Chuẩn bị bài sau
TIẾ 4: LUYỆN TOÁN
 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
 - Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán có lời văn và xăng ti mét, đo độ dài.
 - Áp dụng để làm tốt bài tập.
 - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng nhóm
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
 - Hs lên hoàn thành bài tập trên bảng
-Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: 25’
 Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu, tóm tắt bài tập.
- Mỹ hái ? bông hoa, Linh hái ? bông hoa, Hai bạn hái ? bông hoa 
- Hdẫn HS làm bài tập vào bảng con
Bài giải:
Số bông hoa cả hai bạn hái đượclà:
10 + 5 = 15 ( bông )
Đáp số: 15 bông hoa
- Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Gọi HS đọc nội dung và tóm tắt bài tập.
- Có ? tổ ong, thêm ? tổ ong, có tất cả ? tổ ong
- yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài giải:
Số tổ ong bố nuôi tất cả là:
12 + 4 = 16 ( tổ )
Đáp số: 16 Tổ ong
Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì? Y/cầu tìm gì?
Bài toán:
Đội văn nghệ của trường có 10 bạn gái và 8 bạn trai. Hỏi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu bạn? - Cho HS làm VBT. Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 4: Tính (theo mẫu)
3 cm + 4 cm = 7 cm
a. 
8 cm - 3 cm = 5 cm
3. Cñng cè dÆn dß. 5’
-Gv nhËn xÐt kÕt qu¶ giê häc,
-Gv chèt néi dung bài 
-Hs lên bảng làm
-Hs lắng nghe
- Ôn: Củng cố luyện tập. 
- Làm bảng con.
- Làm vở bài tập.
- Làm vở bài tập.
-HS làm và nêu cách làm 
-Lắng nghe
-Chuẩn bị bài sau
***********************************************************************
Ngày soạn : 12 / 03 / 2020
Ngày giảng : Thứ sáu , 15/ 03 / 2020
TIẾT 1+2: HỌC VẦN
BÀI 94 : OANG – OĂNG
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 - Học sinh viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
 - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bộ chữ đồ dùng Tiếng Việt
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 - Bảng con
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc, viết các từ ngữ ứng dụng bài 88
- Đọc toàn bài
2.Dạy học bài mới: 30’
a/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b. HĐ1: Giới thiệu vần oang 
- Ghi bảng vần : oang 
 Phân tích , ghép vần 
- Vần oang gồm có mấy âm ? 
Ghép tiếng có vần oang , đọc viết đúng

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_22_nam_hoc_2019_2020.docx