Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 21 (Bản 3 cột)

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp (dạng 17 – 7)

2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách đặt tính rồi tính.

Tap trừ nhẩm (dạng 17 – 7).

3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ

2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc40 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 21 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tĩnh , tự tin trước mọi hoàn cảnh.
Treo tranh
Gv kể mẫu kết hợp tranh minh hoạ
Sắm vai, kể lại câu chuyện.
Qua câu chuyện này, emhiểu được điều gì?
Giáo dục tư tưởng
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Bingô
Luật chơi : Trong giấy có 1 số từ đã học. Khoanh vào những từ cô đọc, em nào khoanh đúng, đủ à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò : Xem bài “uê, uy”
- Hát
HS khoanh tròn các tiếng cô đọc, đổi phiếu cho nhau để kiểm tra
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ hoa đào và hoa mai
Hs lắng nghe
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs lắng nghe
Hs thảo luận nhómvà lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
Tranh 1: Một con gà trống ngủ trên cây cao. Có một con cáo từ lâu đã thèm ăn thịt gà. Lần này, nó quyết định tìm cách lừa gà để ăn thịt.
Tranh 2: Cáo lân la đến gốc cây và nói : “Này anh gà trống, anh đã nghe nói gì chưa? Từ hôm nay, tất cả những loài vật trên trái đất này sẽ sống hoà thuận. Anh hãy nghe tôi xuống đây. Tôi quyết không làm hại đến anh.”
Tranh 3: Thế thì vui quá! Vừa nói gà trống vừa ngó nghiêng. Cáo liền hỏi : “Anh đang nhìn gì thế?”. Gà trống đáp : “Có 2 con chó săn đang chạy đến đây đấy.”
Tranh 4: Nghe xong, Cáo sợ hãy, cụp đuôi chạy mất.
Hs sắm vai, kể
Hs nêu
HS chơi
Trò chơi
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Trưc quan
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Kể chuyện
Thảo luận
Sắm vai
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
Thứ , ngày tháng năm 20 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 7
BÀI 	: Vần uê - uy
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uê, uy, bông huệ, huy hiệu và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt . Tích hợp Gd môi trường : yêu thích cây hoa qua 
từ bông huệ.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (bông huệ, huy hiệu, khuy áo, tàu thuỷ)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích các vần 
Viết : khai hoang, ngoan ngoãn
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : uê, uy à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
uê
a.Nhận diện vần
Vần uê được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
Yêu cầu HS nhận diện vần uê trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : u – ê – uê
Vần gì?
+ Có vần uê, muốn có tiếng “huệ” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “huệ”
Đánh vần : “hờ – uê – huê – nặng - huệ”
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : uê
 hờ – uê – huê – nặng - huệ
 bông huệ
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: uê, huệ
Lưu ý : nét nối giữa u và ê
à Nhận xét, sửa sai
uy
Nêu cấu tạo vần uy
So sánh vần uê, uy
Đọc : uy
 hờ – uy – huy
 huy hiệu
Viết : uy, huy
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cây vạn tuế tàu thuỷ
xum xuê khuy áo
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm có 2 âm :u đứng trước, ê đứng sau
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
uê
- thêm âm h, dấu nặng
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “huệ”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm u đứng trước
Khác : uê kết thúc bằng ê, uy kết thúc bằng y
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 8
BÀI 	: Vần uê, uy
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học.Tích hợp Gd môi trường qua bài ứng dụng.
B/. CHUẨN BỊ 
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : uê, uy, trí tuệ, thuê mướn, uỷ ban, tuỷ sống, huỷ bỏ
Viết bảng con : uê, uy
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uê, uy
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.GD ý thức bảo vệ môi trường xanh , sạch đẹp.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần uê, uy
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu đoạn thơ : 
“Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh.
Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Em đã đi trên những phương tiện nào?
+ Em đi khi nào? Cùng với ai?
+ Phương tiện đó hoạt động ở đâu?
+ Nêu một số đặc điểm về hình dáng, màu sắc, kích thước,  của phương tiện đó?
+ Ích lợi của những phương tiện giao thông?
GDTT 
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “uơ, uya”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
 Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	 Tiết 	: 9
BÀI 	: Vần uơ - uya
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS : không nên thức khuya vì có hại
 cho sức khỏe qua từ đêm khuya.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : uê, uy, nguy hiểm, trí tuệ, suy nghĩ, thuỷ thủ
Viết : uê, uy
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : uơ, uya à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
uơ
a.Nhận diện vần
Vần uơ được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
Yêu cầu HS nhận diện vần uơ trong bộ thực hành
b. Đánh vần 
Phát âm, đánh vần mẫu : u – ơ – uơ
Vần gì?
+ Có vần uơ, muốn có tiếng “huơ” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “huơ”
Đánh vần : “hờ – uơ – huơ”
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : uơ
 hờ – uơ – huơ
 huơ vòi
 c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: uơ, huơ
Lưu ý : nét nối giữa u và ơ
à Nhận xét, sửa sai
uya
Nêu cấu tạo vần uya
So sánh vần uơ, uya
Đọc : uya
 khờ – uya – khuya
 đêm khuya
Viết : uya, khuya
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : thuở xưa giấy pơ - luya
 huơ tay phéc – mơ - tuya
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm có 2 âm :u đứng trước, ơ đứng sau
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
uê
- thêm âm h
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “huơ”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm u đứng trước
Khác : uơ kết thúc bằng ơ, uya kết thúc bằng ya
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 10
BÀI 	: Vần uơ, uya
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi và trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 
3/. Thái độ : Yêu thương mẹ. Gd KNS : sống có ích , biết quý thời gian.
B/. CHUẨN BỊ 
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : uơ, uya, huơ vòi, thuở xưa, giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya
Viết bảng con : uơ, uya
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uơ, uya
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần uơ, uya
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu đoạn thơ : 
“Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi và trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý. Tích hợp GD KNS : không để thời gian trôi vô ích 
Treo tranh.
Tranh vẽ gì?
àChủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Buổi sáng sớm có đặc điểm gì?
+ Trong ngày, em thường làm những việc gì?
+ Người thân của em thường làm những việc gì vào sáng sớm, chiều tối, đêm khuya?
GDTT 
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “uân, uyên”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
 Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 81
BÀI :	 Phép trừ dạng 17 - 7
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp (dạng 17 – 7)
2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách đặt tính rồi tính.
Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 7).
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đặt tính rồi tính :
17 - 5 16 - 1 15 - 4
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7
Mục tiêu : Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
Yêu cầu Hs lấy 17 que 
17 que tính gồm mấy bó chục que tính và mấy que tính rời?
Gv gài que tính lên bảng gài
Bớt đi 7 que tính rời.
Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu?
Vì sao em biết?
Ta ghi phép cộng như thế nào?
à Gv viết bảng : 17 - 7 = 10
Hướng dẫn cách đặt tính
Đặt tính (từ trên xuống dưới)
+ Viết 17, rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị) 
+ Viết dấu - (dấu trừ) 
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 17
Tính (từ phải sang trái) 7
7 trừ 7 bằng 0, viết 0 10 
 hạ 1, viết 1 
17 trừ 7 bằng 10 ( 17 - 7 = 10)
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu: Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 7)
Bài 1
Nêu yêu cầu
Lưu ý điều gì?
Nêu cách tính 15 13
 5 3
Nhận xét 
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Đọc tóm tắt
Đề bài cho biết gì?
Đề bài hỏi gì?
Muốn biết còn lại mấy cái kẹo, ta làm phép tính gì?
Ta ghi phép tính như thế nào?
Còn lại mấy cái kẹo?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi “Tìm nhà cho Thỏ”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Hát
Luyện tập
Hs làm bảng con
Hs thực hiện
17 que tính gồm 1 bó que tính và 7 que tính rời
Hs đặt 1 bó chục que tính ở bên trái và 7 que tính rời ở bên phải.
Hs thực hiện
10 que tính
Số que tính còn lại gồm 1 chục que tính là 10 que tính
17 - 7 = 10
Hs quan sát, lắng nghe
Hs nhắc lại cách đặt tính
Hs thực hiện vào bảng con
Tính 
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài và sửa bài
Tính nhẩm
Hs làm bài và sửa bài
Viết phép tính thích hợp.
Hs nêu
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn : 5 cái kẹo
Còn lại mấy cái kẹo?
Phép trừ
15 – 5 = 10
10 cái kẹo
Phép trừ dạng 17 – 7
Hs chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 82
BÀI :	 Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố phép trừ dạng 17 - 7
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và kĩ năng trừ nhẩm các phép tính có dạng 17 – 7 
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tính nhẩm :
15 - 5 = 14 - 4 = 17 - 7 = 
12 - 2 = 16 - 6 = 18 - 8 =
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành
Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và kĩ năng trừ nhẩm các phép tính có dạng 17 – 7.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi đặt tính, ta lưu ý điều gì?
Khi tính, ta thực hiện như thế nào ?
Nhận xét
Nêu cách đặt tính 14 – 4 ?
Nêu cách tính 14 – 4 ?
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm ?
Nhận xét 
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Đọc tóm tắt
Đề bài cho biết gì?
Đề bài hỏi gì?
Muốn biết còn lại bao nhiêu kẹo, ta làm phép tính gì?
Ta ghi phép tính như thế nào?
Còn lại bao nhiêu kẹo?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi “Thỏ ăn cà rốt” 
16 - 3
14 - 2
15 - 4 
18 - 8
13
1119
10
12
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : 
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
Hát
Phép trừ dạng 17 - 7
Hs nêu
Đặt tính rồi tính 
Đặt tính từ trên xuống dưới
Tính từ phải sang trái
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Tính
Tính từ trái sang phải
Hs làm bài và sửa bài
Điền dấu >, <, = 
Phải trừ nhẩm các phép tính so sánh 2 kết quả sau đó mới điền dấu
Hs làm bài và sửa bài
Viết phép tính thích hợp.
Hs nêu
Có : 13 kẹo
Đã ăn : 2 kẹo
Còn lại bao nhiêu kẹo?
Phép trừ
13 – 2 = 11
11 kẹo
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trò chơi
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 83
BÀI :	 Luyện tập chung
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đặt tính rồi tính :
15 - 3 14 + 4 17 - 7 
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành
Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Nhận xét
Bài 2, 3
Nêu yêu cầu
Yêu cầu Hs quan sát mẫu :
+ Muốn tìm số liền sau của một so

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_21_ban_3_cot.doc