Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu:

- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.

- Đọc được: bè, bẽ.

- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II. Các hoạt động:

1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc /, . , b, e, bẻ, bẹ

2. Hoạt động cơ bản

 

docx18 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019
Chào cờ
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG 
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi; dấu nặng và thanh nặng .
- Đọc được: bẻ, bẹ .
- Trả lời được 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc /, b, e, be, bé 
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a. Hoạt động 1: Dạy dấu hỏi (?)
- GV viết lên bảng: ?
- Hỏi: Đây là dấu gì?
- Gọi HS đọc.
b. Hoạt động 2: Dạy dấu nặng (.)
( Tương tự HĐ 1)
c. Hoạt động 3: Ghép tiếng: 
- Y/c HS ghép tiếng be
- Cho HĐN 2, ghép be với dấu ?, .
- Gọi HS chia sẻ:
 + Đọc: bẻ, bẹ
 + phân tích tiếng.
 + so sánh bẻ, bẹ
- Cho HS đọc.
d. Hoạt động 4: Viết bảng con (dấu ?, . ).
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Viết bảng con ( bẻ, bẹ).
c.Luyện nói:
- Gv nêu chủ đề luyện nói: bẻ
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
-GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2: 
+ Quan sát tranh em thấy những gì?
 + Các bức tranh có gì chung?
 +Em thích bức tranh nào? Vì sao ?
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- HS nêu: dấu hỏi
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Ghép: be
- HĐN 2, ghép tiếng
- Chia sẻ (cá nhân).
 + be ?
 .
-Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Quan sát
- Luyện nói theo nhóm 2.
-Chia sẻ (cá nhân)
-Lắng nghe
Toán
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới.
 II. Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”: Tìm đúng, tìm nhanh các đồ vật có dạng hình tròn, hình vuông, hình tam giác?
Hoạt động thực hành.( VBT – 7)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1:
- GVHD tô màu: cùng hình dạng thì cùng 1 màu
- Cho HS HĐN 2, tô màu
GV quan sát, giúp đỡ HS
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Ghép hình
-GV hướng dẫn HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành một hình mới.
- Cho HS HĐN 2, ghép hình
( Khuyến khích HS ghép hình khác mẫu)
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. HĐ ứng dụng: Về nhà ôn bài
- Lắng nghe.
- Cho HS HĐN 2, tô màu
- Chia sẻ ( cá nhân)
- Lắng nghe.
-HĐN 2, ghép hình.
- Chia sẻ ( cá nhân).
-Lắng nghe
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019
Toán
Tiết 6: CÁC SỐ 1, 2, 3
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật. 
- Biết đọc, viết các chữ số 1,2,3; 
- Biết đếm xuôi:1,2,3 và đếm ngược lại: 3,2,1.
- Biết thứ tự của các số 1,2,3.
* Bài tập cần làm: 1,2, 3.
 II. Các hoạt động:
Khởi động: Hát: Chú voi con ở Bản Đôn
Hoạt động cơ bản.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 1:
- GV đưa trực quan để HS nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 1
- GV HD đọc và giới thiệu số 1 in và số 1 viết.
b. Hoạt động 2: Giới thiệu số 2, 3:
( Tương tự HĐ 1).
c. Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự các số 1, 2, 3.
d. Hoạt động 4: Viết bảng con.
- GV hướng dẫn viết các số 1, 2, 3.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Hoạt động thực hành:
GV cho HS làm lần lượt từng bài theo nhóm 2
Bài 1: Viết các số 1, 2, 3.
Bài 2: Viết số vào ô trống
Bài 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn.
- Gọi HS chia sẻ bài 2, 3.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
-Quan sát và nhận biết số lượng
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Quan sát và nhận biết số lượng
- Nhận biết thứ tự các số 1, 2, 3.
- Quan sát.
- Viết bảng con
-HĐN 2, làm bài
- Chia sẻ ( cá nhân).
-Lắng nghe
Thề dục
Tiết 2: TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I.Mục tiêu:
- Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
II. Các hoạt động:
Khởi động: Hát: Con cào cào
HĐ cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.HĐ 1: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV nêu và làm mẫu.
- Tổ chức cho HS tập hợp, dóng hàng dọc theo lớp, theo tổ.
b.HĐ 2: TC “ Diệt con vật có hại”
- Tổ chức cho HS chơi TC
3. HĐ ứng dụng:
- Về nhà chơi TC
- Lắng nghe và quan sát.
- Thực hành.
- Chơi TC.
- Lắng nghe
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc /, . , b, e, bẻ, bẹ 
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a. Hoạt động 1: Dạy dấu huyền 
- GV viết lên bảng: 
- Hỏi: Đây là dấu gì?
- Gọi HS đọc.
b. Hoạt động 2: Dạy dấu ngã
( Tương tự HĐ 1)
c. Hoạt động 3: Ghép tiếng: 
- Y/c HS ghép tiếng be
- Cho HĐN 2, ghép be với dấu huyền, dấu ngã.
- Gọi HS chia sẻ:
 + Đọc: bè, bẽ
 + phân tích tiếng.
 + so sánh bè, bẽ
- Cho HS đọc.
d. Hoạt động 4: Viết bảng con (dấu).
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Viết bảng con ( bè, bẽ).
c.Luyện nói:
- Gv nêu chủ đề luyện nói: bè.
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
-GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2: 
+ Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Bè dùng để làm gì?
+ Những người trong bức tranh đang làm gì?
+ Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
+ Thuyền khác bè ở điểm gì?
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- HS nêu: dấu huyền
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Ghép: be
- HĐN 2, ghép tiếng
- Chia sẻ (cá nhân).
-Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Quan sát
- Luyện nói theo nhóm 2.
-Chia sẻ (cá nhân)
-Lắng nghe
Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 6: BE, BÈ, BẼ, BẺ, BÉ, BẸ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc /dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã .
- Đọc được các tiếng ghép.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh 
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc dấu huyền, dấu ngã, b, e, bè, bẽ. 
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a. Hoạt động 1: : Ôn tập e, b
- GV viết lên bảng: e, b
- Gọi HS đọc.
b. Hoạt động 2: Ghép tiếng: 
- Cho HĐN 2, ghép tiếng be và ghép với các dấu thanh để được các tiếng: bé, bè, bẽ, bẻ, bẹ.
- Gọi HS chia sẻ:
 + Đọc: 
 + phân tích tiếng.
- Cho HS đọc.
c. Hoạt động 3: Từ ứng dụng:
- GV đưa từ:
be be bè bè be bé
- Hướng dẫn HS đọc, phân tích
- Gọi HS đọc, phân tích
- Giải nghĩa từ 
d. Hoạt động 4: Viết bảng con (e, b).
- GV viết mẫu và nêu cách viết .
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Viết bảng con ( từ ứng dụng)
c.Luyện nói:
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát:
+ Quan sát tranh em thấy những gì?
(GV hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc).
-GV nêu: các tranh được xếp theo các từ đối lập nhau bởi dấu thanh: dê/dế; dưa/dừa; cỏ/cọ; vó/võ).
-GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2:
+Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? Ở đâu?
+Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
+Trong các bức tranh, bức nào vẽ người? Người này đang làm gì?
+Em hãy lên bảng và viết các dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh trên. 
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- HĐN 2, ghép tiếng
- Chia sẻ (cá nhân)
-Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát.
- Lắng nghe
-Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát.
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- HS nêu: dê/dế; dưa/dừa; cỏ/cọ; vó/võ.
- Lắng nghe
- Luyện nói theo nhóm 2.
-Chia sẻ (cá nhân)
-Lắng nghe
Toán
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết số lượng 1,2,3 . 
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3; 
* Bài tập cần làm: 1,2, .
 II. Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
Hoạt động thực hành.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Cho hoạt động nhóm 2, làm lần lượt từng bài:
- Gọi HS chia sẻ.
Bài 1: -Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ô rồi viết số thích hợp vào ô trống.
 Bài 2: Yêu cầu HS viết số còn thiếu vào ô trống cho thích hợp.
-Đọc lần lượt các dãy số.
3. HĐ ứng dụng: Về nhà ôn bài.
- Hoạt động nhóm 2, làm bài 1, 2.
-Chia sẻ (cá nhân)
-Đọc ( cá nhân, ĐT).
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019
Toán
Tiết 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3,4,5 đồ vật. 
- Biết đọc, viết các chữ số 4, 5; 
- Biết đếm xuôi:1,2,3,4, 5 và đếm ngược lại: 5, 4, 3, 2, 1.
- Biết thứ tự mỗi số trong dãy 1,2,3,4,5.
* Bài tập cần làm: 1,2, 3.
 II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
2.Hoạt động cơ bản.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 4:
- GV đưa trực quan để HS nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 4,.
- GV HD đọc và giới thiệu số 4 in và số 4 viết.
b. Hoạt động 2: Giới thiệu số 5:
( Tương tự HĐ 1).
c. Hoạt động 3: Tập đếm và nhận biết thứ tự các số trong dãy 1,2,3,4,5
- Cho HS đếm từ 1 -> 5 và ngược lại.
- Thứ tự các số trong dãy 1,2,3,4,5.
d. Hoạt động 4: Viết bảng con.
- GV hướng dẫn viết các số 4,5.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Hoạt động thực hành:
GV cho HS làm lần lượt từng bài theo nhóm 2.
- Gọi HS chia sẻ bài 2, 3.
Bài 1: Viết các số 4,5.
Bài 2: Điền số còn thiếu vào ô trống.
-Đọc lần lượt các dãy số.
Bài 3: Đếm số lượng và viết số vào ô trống.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
-Quan sát và nhận biết số lượng
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Quan sát và nhận biết số lượng
- Nhận biết thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- Đếm ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Nhận biết thứ tự các số.
- Quan sát.
- Viết bảng con
-HĐN 2, làm bài
- Chia sẻ ( cá nhân).
- Đọc ( cá nhân, ĐT).
-Lắng nghe
Đạo đức
Tiết 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (Tiết 2)
Mục tiêu: 
. Biết tự giới thiệu mình và những điều mình thích trước lớp một cách mạnh dạn.
- KNS cơ bản: kĩ năng tự giới thiệu về bản thân, kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người, kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng trình bày suy nghĩ..
 II. Các hoạt động:
Khởi động: Hát: Tạm biệt búp bê thân yêu
Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. HĐ 1: Kể về kết quả học tập.
 - Cho HS HĐN 2, kể về những điều các em đã học:
+ Sau 1 tuần đi học, em đã học được gì?
+ Em có thích đi học không? Vì sao?
- Gọi HS chia sẻ.
b.HĐ 2: Kể chuyện theo tranh.( Bài 4).
- Cho HS HĐN 2, quan sát và nêu nội dung tranh:
+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
- Gọi HS chia sẻ.
3. HĐ thực hành: 
- GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài
4. HĐ ứng dụng: Về nhà ôn bài
-HĐN 2, thảo luận. 
-Chia sẻ ( cá nhân)
-HĐN 2, thảo luận bài 4
-Chia sẻ (cá nhân).
-Lắng nghe
Tiếng việt (2 tiết)
BÀI 7: Ê, V
Mục tiêu: 
- Đọc được: ê, v,bê, ve, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v,bê, ve.
- Luyện nói 2-3 câu hỏi theo chủ đề: bế bé.
 II. Các hoạt động:
Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: 
* ê:
- GV viết lên bảng: ê.
- Hỏi: Đây là âm gì?
- Gọi HS đọc.
- So sánh: e, ê.
* v ( tương tự ê).
b. Hoạt động 2: Tiếng khóa: 
* bê:
-Y/c HS lấy b, lấy tiếp ê 
- Hỏi: Được tiếng gì?
- GV HD HS phân tích tiếng.
- Cho HS đọc
* ve: ( Tương tự bê)
c.Hoạt động 3: Tiếng ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc – phân tích tiếng
+ Chỉ âm mới học.
d. Hoạt động 4: Viết bảng ( ê, v).
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng
- Gọi HS chia sẻ:
+ Tìm- đọc – phân tích tiếng mới
+ Đọc câu ứng dụng
c. Viết bảng con ( bê, ve).
d.Luyện nói:
- Gv nêu chủ đề luyện nói: bế bé
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé làm nũng với mẹ ntn?
- Gọi HS chia sẻ:
*Liên hệ: Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- HS nêu: ê
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- HS so sánh
- Ghép: bê
- HS nêu: bê
- b- đứng trước, ê – đứng sau
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-HĐN 2, đọc bài 
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
 bê bề bế
 ve vè vẽ
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.
- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Quan sát
- Luyện nói theo nhóm 2
-Chia sẻ (cá nhân)
- HS liên hệ:
-Lắng nghe
	Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019
Tiếng việt
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
Mục tiêu: 
Nhớ lại các nét cơ bản và tô được các nét cơ bản.
Viết được các nét cơ bản
Các hoạt động
Khởi động: Hát
Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Ôn tập các nét cơ bản.
-GV đưa các nét cơ bản:
- Gọi HS đọc
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Cho HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
3.Hoạt động thực hành.
- GV cho HS viết vở tập viết.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà rèn viết vào ô li.
- Đọc thầm.
- Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Viết bảng con.
-Viết vở
-Lắng nghe
Tiếng việt
TẬP TÔ CÁC CHỮ E, B, BÉ
Mục tiêu: 
Tô và viết đúng, đẹp các chữ: e, b, bé.
Rèn kĩ năng viết cho HS.
Các hoạt động
Khởi động: Hát
Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Ôn tập.
-GV viết bảng:
 e b be bé bẻ bè bẽ bẻ bẽ
- Gọi HS đọc – phân tích tiếng
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Cho HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
3.Hoạt động thực hành.
- GV cho HS viết vở tập viết.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà rèn viết vào ô li.
- Đọc thầm.
- Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Viết bảng con.
-Viết vở
-Lắng nghe
Thủ công
Tiết 2: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu: 
 	- Biết xứ, dán hình chữ nhật.
	- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa; hình dán có thể chưa phẳng. 
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nhận biết hình chữ nhật.
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hoạt động 1:Quan sát nhận xét
- Cho HĐN 2, quan sát 1 số đồ vật có hình dạng khác nhau và nêu nhận xét:
+ Đồ vật nào có dạng hình chữ nhật
+ Phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật.
- Gọi HS chia sẻ.
b. Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu.
- Vẽ và xé hình chữ nhật
- Dán hình
3. Hoạt động thực hành:
- Cho HĐN 2, xé, dán hình chữ nhật
GV quan sát, giúp đỡ HS
- Trưng bày, đánh giá sản phẩm 
4. Hoạt động ứng dụng: Về nhà hoàn thiện bài xé, dán.
-HĐN 2, Quan sát và nêu nhận xét.
- Chia sẻ ( cá nhân)
- Quan sát
-HĐN 2, xé, dán hình chữ nhật
- Lắng nghe
Tự nhiên xã hội
Tiết 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN
I. Mục tiêu: 
	- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
- Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi: Bắn tên : Cơ thể chúng ta gồm mấy phần.
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1:Quan sát tranh
- Cho HĐN 2, quan sát tranh và TLCH:
+ Những hình nào cho em biết sự lớn lên của em bé?
+ Hai bạn này đang làm gì?
+ Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm điều gì?
-Gọi HS chia sẻ
b. Hoạt động 2: Làm thế nào để khoẻ mạnh?
 - Để có một cơ thẻ khoẻ mạnh, mau lớn, hằng ngày các em cần làm gì?
3. Hoạt động thực hành:
- Cho HS đứng áp lưng vào nhau để xem ai cao hơn,ai thấp hơn theo nhóm 2
-Gọi HS chia sẻ
4. Hoạt động ứng dụng: Về nhà ôn bài.
-HĐN 2, quan sát và thảo luận
-Chia sẻ ( cá nhân).
-HS nêu: Để có một cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh hằng ngày cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể, ăn uống điều độ,
-HĐN 2, thực hành đo
-Chia sẻ ( cá nhân).
Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 2
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục.
- Biết phương hướng tuần 3.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát: Vào lớp rồi.
2.Hoạt động cơ bản:
a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 2:
*Tồn tại:........................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Hoạt động 2: Phương hướng tuần 3:
- Khắc phục tồn tại tuần 2.
- Học tập theo chương trình thời khóa biểu.
3. Hoạt động thực hành:
- Cho HS vui văn nghệ.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài; chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập cho tuần sau.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2019_2020.docx