Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 2

I) Muc Tiêu :

1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu , . Đọc được : bè, bẽ.

2. Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ, Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giảnvề các bức tranh trng SGK.

3. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

 Bảng có kẻ ô li, chữ mẫu. Các vật giống như hình dấu ,

 Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12.

2. Học sinh :

 Bảng con. Bộ đồ dùng học tiếng việt

Các hoạt động:

 

docx38 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
GV ổn định HS
Ôn lại kiến thức tiết trước
Hát tập thể bài “Đi đến trường”
HĐ chính: 
a/Hoạt Động 1 : Kể về trường lớp em
Cách tiến hành :
GV chia thành các nhóm nhỏ, gợi ý:
Tên trường em là gì? Trường em có những khu vực nào? Em thích chơi nhưng chỗ nào trong trường?
Em học lớp nào? Lớp em có những ai? Cô giáo em tên là gì?
Hằng ngày em đến trường để làm gì? Em thích những hoạt động nào của trường, lớp?
Em muốn tham gia làm những gì ở trường, lớp?
*Kết luận :
 Được đi học là quyền lợi của HS. Đến trường các em được học tập và vui chơi, biết đọc, biết viết, biết làm toán và biết thêm nhiều điều mới lạ, các em có cô giáo mới và có nhiều bạn mới. Các em cần cố gắng học giỏi và chăm ngoan.
HS lắng nghe.
HS kể trong nhóm.
Một số HS kể
b/Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Cách tiến hành : 
Mỗi nhóm thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em.
Cần cố gắng học giỏi và chăm ngoan.
Kết luận : 
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
Hoạt động nối tiếp
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Học vần
Bài 6 : Be- bè- bẽ- bẻ
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh , , , .
Kỹ năng : 
Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng .
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt, tự tin trong giao tiếp.
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng ôn, thẻ từ. Tranh minh họa. Trò chơi 
Học sinh : Sách giáo khoa . Bộ đồ dùng 
Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Họt động khởi động 
Hát
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã
Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ
Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu , trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ
Nhận xét
Hoạt dộng chính
Giới thiệu bài : 
Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học
Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học
Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu
Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ ai , vẽ gì ?
Học sinh viết 
Học sinh viết và đọc 
2-3 học sinh lên bảng
Học sinh nêu : e , b , be , bé, bẻ , bẽ , bè , bẹ
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc lại các tiếng: be , bè , bé , bẹ , bẻ
Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be
Cách tiến hành 
Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh 
Cách tiền hành 
Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng
Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 3 : 
Cách tiến hành 
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con 
Cách tiến hành 
Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết 
4. Hoạt động nối tiếp
Trò chơi câu cá 
Nhận xét 
Hát múa chuyển sang tiết 2
Hs ghép tiếng và đọc 
Hs quan sát 
Hs viết bảng 
HS câu cá và đọc tiếng có ghi trên con cá 
Tiết 2 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động khởi động
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Hoạt dộng chính
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Cách tiến hành 
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15
Tranh vẽ gì ?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
Giáo viên lưu ý học sinh cách tô.
Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc : be bé
Học sinh tô tiếp phần còn lại
Hoạt động nối tiếp
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh 
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học
Xem trước bài mới
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tự Nhiên Xã Hội
CHÚNG TA ĐANG LỚN (KNS)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Kỹ năng :
 Rèn cho HS 
Kỹ năng tự nhận thức : Nhận thức được bản thân : cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết.
Kỹ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia thảo luận và thực hành đo Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
Thái độ : 
Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là bình thường
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa. 
Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động Khởi động:
Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau 
à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp  hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời 
Trò chơi vật tay
4 em 1 nhóm
Những em thắng giơ tay
Học sinh nhắc lại tựa bài
Hoạt động chính
a/Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Cách tiến hành:
Bước 1 : Làm việc theo cặp
Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé 
Hai bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều gì?
So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày
* Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên 
Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận
Học sinh khác bổ sung 
b/ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm
Cách tiến hành:
Bước 1 : 
Mỗi nhóm chia làm hai cặp. 
So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn
Bước 2 : 
Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ?
Điều đó có gì đáng lo không? 
à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn 
Không giống nhau
Không đáng lo
c/ Hoạt Động 3 : Vẽ
Cách tiến hành:
Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn
Học sinh thực hành vẽ
Hoạt dộng nối tiếp
Nhận xét tiết học 
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:..
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tập viết
TẬP VIẾT T1: TẬP TÔ e , b , bé
I/ Muc Tiêu :
1.Kiến thức : Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé
2.Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b
3.Thái độ : Rèn chữ giữ vở
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng có kẻ ô li. Chữ mẫu
Học sinh : Bảng con. Vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động khởi động 
Hát.
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
2.Hoạt động chính
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
Hoạt động 1 : Viết bảng con
Cách tiến hành:
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Tô, viết vở
Cách tiến hành:
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở 
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh tô, viết vào vở
3. Hoạt động nối tiếp
Giáo viên thu vở chấm điểm. Nhận xét
Học sinh nộp vở
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
Rút kinh nghiệm: ........
Ngày dạy:..
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Học vần
Bài 7: ê, v
I. Muc Tiêu :
 1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve
 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “ bế bé”
2.Kỹ năng : Biết ghép được tiếng bê , ve
 Đọc được từ, câu ứng dụng bé vẽ bê
3.Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
 Tự tin trong giao tiếp
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 
Học sinh : Bảng con , Bộ đồ dùng 
III. Các hoạt động dạy và học : 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động khởi động
Hát 
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét
Hoạt động chính
Giới thiệu : 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? 
à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v
Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve 
Chữ ê :
2-3 học sinh đọc 
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết
Học sinh quan sát 
Vẽ bê , ve
Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa
Học sinh đọc theo 
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Cách tiến hành:
Giáo viên viết chữ ê
Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Cách tiến hành:
Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e )
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết bê và đọc 
Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Cách tiến hành
Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên. 
Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, ve lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê, v và e. 
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Cách tiến hành:
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ
Học sinh phát âm
Học sinh đọc bê
Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá nhân 
Học sinh viết chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc 
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động khởi động
Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Hoạt động chính
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
 Cách tiến hành:
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giới thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích
Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Cách tiến hành:
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Cách tiến hành:
Giáo viên gắn tranh bế bé
Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
à Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh trả lời bé vẽ bê
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu tư thế ngồi viết 
Học sinh tô chữ mẫu và viết 
Học sinh quan sát thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé
Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Hoạt động nối tiếp
Phương pháp : Trò chơi thi đua 
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè .
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát 
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: .....................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3.
Kỹ năng: Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
Thái độ : Yêu thích giờ học toán.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh: Vở bài tập, que tính.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
Hoạt động khởi động
Bài cũ: Số 1, 2, 3.
Kể các số đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3.
Đếm ngược lại
Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3
Hoạt động chính
Bài mới:
Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài
Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
Bài 2:
Nêu đề bài:Điền số thích hợp vào ô trống
Hoạt động nối tiếp
Trò chơi: ai là người thông minh nhất
Dặn dò:
Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5
Hát và múa
Phương pháp : thực hành, đàm thoại
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Yêu cầu đọc kết quả
Học sinh làm bài
HS đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
HS thực hiện.
Rút kinh nghiệm: 
Ngày dạy:.......................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Học vần 
Bài 8: l - h
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng lê , hè
Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
Học sinh :
Bảng con 
Bộ đồ dùng 
Các hoạt động dạy và học : 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động khởi động 
Hát
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét
Hoạt động chính
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? 
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng 
Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 
Chữ l :
Học sinh đọc 
Học sinh đọc
Học sinh viết
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh 
Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Cách tiến hành:
Giáo viên viết chữ l
Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Cách tiến hành:
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết lê và đọc 
Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Cách tiến hành:
Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Cách tiến hành:
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân 
Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc 
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 5 : Luyện đọc 
Cách tiến hành:
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt Động 6 : Luyện viết
Cách tiến hành:
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình 
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 7 : Luyện nói
Cách tiến hành:
Giáo viên treo tranh le le 
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta 
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu theo nhận xét
Hoạt động nối tiếp
Trò chơi thi đua 
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:..
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Toán
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu:
 - Kiến thức: 
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
Biết đọc , biết viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
 - Kỹ năng:
Đọc, viết đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5
 - Thái độ:
Học sinh ham mê học toán 
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
 Học sinh
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán 
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động khởi động
Hát 
Bài cũ Luyện tập
Nêu các só đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Cho ví dụ các số đã học
Hoạt động chính
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Cách tiến hành:
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Cách tiến hành:
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Cách tiến hành:
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Hoạt động nối tiếp
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em chọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 que tính
2 con dê
Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
Học sinh đếm
-Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
Rút kinh nghiệm:
.
Ngày dạy:.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thể dục
TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I/ MỤC TIÊU
Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại .Biết chủ động tham gia vào trò chơi.
Làm quen với tập hợp hành dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng, có thể còn chậm.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 Trên sân trường, 1 cái còi.
III/ N

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_2.docx