Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3, 4, 5).
- Biết đọc, viết số các số đó.
*BT cần làm: 1, 2, 3.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: 11, 12 là số có mấy chữ số? Nêu cấu tạo số 11,12.
2. Hoạt động cơ bản:
đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (mắc áo, quả gấc). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Ruộng bậc thang. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ những gì? + Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh? + Ruộng bậc thang là nơi như thế nào? + Ruộng bậc thang thường có ở đâu? + Người ta để làm gì? + Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa ăc, âc. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cờm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. .................................................................. Toán Tiết 73: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. Biết đọc, viết số 11,12 - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số;11 (12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị. *BT cần làm: 1, 2, 3. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: 10 là số có mấy chữ số? Nêu cấu tạo số 10. ( gồm 1 chục và 0 đơn vị). 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 11: - Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. - Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính? - Gv ghi bảng: 11 - Gọi hs đọc: Mười một - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Gọi hs nêu cách viết số 11. b. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12: Tương tự HĐ 1 3.Hoạt động thực hành: (VBT- ) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Số? ( Đếm SL) Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn Bài 3: Tô màu số hình theo yêu cầu - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Số 11 ( 12) là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Về nhà ôn bài. - Hs thực hiện. - 2 hs nêu. - Đọc ( cá nhân, ĐT). - Hs nêu: 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Là số có 2 chữ số 1 - Hs nêu. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) -HS nêu -Lắng nghe Mĩ thuật GVC dạy . Thứ ba ngày 14 tháng 01 năm 2020 Toán Tiết 74: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3, 4, 5). - Biết đọc, viết số các số đó. *BT cần làm: 1, 2, 3. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: 11, 12 là số có mấy chữ số? Nêu cấu tạo số 11,12. 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 11: - Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. - Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính? - Gv ghi bảng: 13 - Gọi hs đọc: Mười ba - Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 13 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Gọi hs nêu cách viết số 13. b. Hoạt động 2: Giới thiệu số 14: Tương tự HĐ 1 c. Hoạt động 3: Giới thiệu số 15: Tương tự HĐ 1 3.Hoạt động thực hành: (VBT- ) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Đọc, viết số Bài 2: Số? ( Đếm SL) Bài 3: Nối tranh với số. - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Số 13 ( 14, 15) là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Về nhà ôn bài. - Hs thực hiện. - 2 hs nêu. - Đọc ( cá nhân, ĐT). - Hs nêu: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Là số có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 3. - Hs nêu. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) -HS nêu -Lắng nghe Thể dục Tiết 19: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI. Mục tiêu: - Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. - Làm quen với 2 động tác:Vươn thở và tay của bài thể dục. II. Các hoạt động: Khởi động: Khởi động các khớp. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Học động tác: Vươn thở . - GV nêu tên động tác, làm mẫu + giải thích. - Cho HS tập luyện b. Hoạt động 2: Học động tác: Tay Tương tự HĐ 1 c. Hoạt động 3: Ôn trò chơi: “ Nhảy ô tiếp sức”. - GV cho HS nêu lại tên trò chơi, luật chơi, cách chơi. - Tổ chức cho Hs chơi trò chơi 3.Hoạt động thực hành:. - GV tổ chức cho HS tập 2 động tác: Vươn thở, tay + Theo tổ. + Cả lớp 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn 2 động tác: Vươn thở và tay. -Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ -Tập luyện cả lớp. -HS nêu -Chơi trò chơi -Tập luyện + Theo tổ. + Cả lớp -Lắng nghe .. Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 78: UC, ƯC I. Mục tiêu: - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất? II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 77. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: uc *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: uc - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: trục - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: cần trục - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ưc (Tương tự uc) *So sánh uc, ưc. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (uc, ưc) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (cần trục, lực sĩ). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất? - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? +Em hãy chỉ và giới thiệu người và vật trong tranh. +Trong tranh bác nông dân,đàn chim,con gà đang làm gì? +Mặt trời như thế nào? +Em có thích buổi sáng sớm không?Vì sao? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa uc, ưc. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Thứ tư ngày 15 tháng 01 năm 2020 Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 79: ÔC, UÔC I. Mục tiêu: - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 78. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ôc *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ôc - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: mộc - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: thợ mộc - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: uôc (Tương tự ôc) *So sánh ôc, uôc. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (ôc, uôc) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (thợ mộc, ngọn đuốc). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Tiêm chủng , uống thuốc. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? +Bạn trai trong tranh đang làm gì?Thái độ như thế nào? +Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? +Khi nào ta phải uống thuốc ? +Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? +Trường em tổ chức uống thuốc bao giờ chưa? +Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng, uống thuốc giỏi như thế nào? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa ôc, uôc. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Toán Tiết 75: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6,7,8,9). - Biết đọc, viết số các số đó. Điền được các số trên tia số. *BT cần làm: 1, 2, 3, 4. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: 13,14,15 là số có mấy chữ số? Nêu cấu tạo số 13,14,15. 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 16: - Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. - Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính? - Gv ghi bảng: 16 - Gọi hs đọc: Mười sáu - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 16 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Gọi hs nêu cách viết số 16. b. Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19: Tương tự HĐ 1 3.Hoạt động thực hành: (VBT- ) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Đọc, viết số Bài 2: Số? ( Đếm SL) Bài 3: Nối tranh với số. Bài 4: Điền số vào tia số. - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Số 16 ( 17, 18, 19) là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Về nhà ôn bài. - Hs thực hiện. - 2 hs nêu. - Đọc ( cá nhân, ĐT). - Hs nêu: 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Là số có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 6. - Hs nêu. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3,4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) -HS nêu -Lắng nghe . Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy . Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2020 Toán Tiết 76: HAI MƯƠI, HAI CHỤC I. Mục tiêu: - Nhận biết số 20 gồm 2 chục. - Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. *BT cần làm: 1,2,3,4. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: 10 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục. Nêu cấu tạo các số 16, 17, 18, 19. 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu: Hai mươi. - Yêu cầu lấy 1 bó chục - Lấy thêm 1 bó chục nữa . - Có tất cả mấy bó chục ? - 2 bó chục có mấy que tính ? - GV nói : Hai mươi còn gọi là hai chục - GV viết : 20 . - GV đọc : hai mươi ( hai chục ) - Số hai chục có mấy chữ số ? 3.Hoạt động thực hành: (VBT- ) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Đọc, viết các số Bài 2: Số? ( Cấu tạo số) Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: Bài 4: Số liền trước, số liền sau. - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Số 20 hay còn gọi là mấy chục? Nêu cấu tạo số 20. - Về nhà ôn bài. - Thao tác với que tính. - 2 bó chục - Bằng 20 que tính - Nhắc lại -Đọc ( cá nhân, ĐT) - 2 chữ số -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3, 4( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) -HS nêu -Lắng nghe Đạo đức Tiết 19: Bài 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẤY GIÁO, CÔ GIÁO ( Tiết 1) Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải biết lễ phép với thầy, cô giáo -Thực hiện biết lễ phép với thầy, cô giáo. *KNS: giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Các hoạt động Khởi động: Nghe nhạc: Bụi phấn Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Đóng vai ( Bài tập 1) - Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh Sắm vai tình huống bài tập 1. + Gặp thầy cô giáo trong trường . Em cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? +Đưa sách vở cho thầy cô giáo . Em cần làm gì khi đưa hay nhận vở từ tay thầy cô giáo? - Cho nhóm trình bày. - Gọi hs nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Khi gặp thầy cô giáo em nhớ chào hỏi lễ phép . - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy cô giáo, cần đưa, nhận bằng hai tay, và có những câu nói lễ phép. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - Nêu 4 nội dung trong tranh sách giáo khoa bài tập 2 . - HĐN 2, nêu Tranh nào có việc làm thể hiện việc vâng lời thầy cô giáo ? - Cho HS tô màu vào 2 tranh đó. - GV KL: Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc , dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo, các em cần phải lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo . 3.Hoạt động thực hành - Cho HS làm VBT 4. Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ: Thực hiện lễ phép, kính trọng và vâng lời thầy cô giáo. - Hs chia nhóm, sắm vai bài tập 1. - Nhóm trình bày. - Hs nêu nhận xét. - Lắng nghe. - HĐN 2, nêu Lắng nghe -Làm bài - Lắng nghe . Tiếng việt (2 tiết) BÀI 80: IÊC, ƯƠC I. Mục tiêu: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc ,rước đèn. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 79. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: iêc *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: iêc - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: xiếc - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: xem xiếc - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ươc (Tương tự iêc) *So sánh iêc, ươc. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (iêc, ươc) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (xem xiếc ,rước đèn). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: xiếc, múa rối, ca nhạc. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV HD HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? +Em hãy chỉ và giới thiệu xem bức tranh nào là xiếc/ múa rối/ ca nhạc? +Em đã xem loại hình nghệ thuật nào rồi? +Em có thích loại hình nghệ thuật đó không? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa iêc, ươc. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, cá diếc cái lược công việc thước kẻ - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. .. Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2020 Tập viết Tiết 189: TUỐT LÚA, MÀU SẮC, HẠT THÓC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC Mục tiêu: Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 2. Các hoạt động Khởi động: Hát Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn tập. -GV viết bảng: tuốt lúa giấc ngủ, hạt thóc máy xúc màu sắc - Gọi HS đọc – phân tích tiếng b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. 3.Hoạt động thực hành. - GV cho HS viết vở tập viết. - Chấm bài, nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà rèn viết vào ô li. - Đọc thầm. - Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT). - Quan sát - Viết bảng con. -Viết vở -Lắng nghe ............................................................................ Tập viết Tiết 190: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT Mục tiêu: Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 2. Các hoạt động Khởi động: Hát Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn tập. -GV viết bảng: con ốc vui thích xe đạp đôi guốc rước đèn kênh rạch - Gọi HS đọc – phân tích tiếng b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. 3.Hoạt động thực hành. - GV cho HS viết vở tập viết. - Chấm bài, nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà rèn viết vào ô li. - Đọc thầm. - Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT). - Quan sát - Viết bảng con. -Viết vở -Lắng nghe . Thủ công Tiết 19: GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1:Quan sát nhận xét - Cho HĐN 2, quan sát bài mẫu gấp mũ ca lô và nêu nhận xét: + Mũ ca lô này được gấp bằng gì? + Mũ ca lô thường được làm bằng gì? + Đội thử mũ ca lô bằng vải . + Em thường đội mũ vào trường hợp nào ? - Gọi HS chia sẻ. b. Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu. - GV hướng dẫn mẫu và giải thích: 3. Hoạt động thực hành: - Cho HĐN 2, gấp mũ ca lô GV quan sát, giúp đỡ HS 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà hoàn thiện bài gấp mũ ca lô. -HĐN 2, Quan sát và nêu nhận xét. - Chia sẻ ( cá nhân) - Quan sát -HĐN 2, gấp mũ ca lô - Lắng nghe Tự nhiên xã hội Tiết 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Nêu một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. *KNS: Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm ,ra quyết định;KN hợp tác II. Các hoạt động: Khởi động: Nghe nhạc: Quê hương tươi đẹp . Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân - HĐN 2, trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV: + Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? + Nhân dân sống bằng nghề gì? - Gọi HS chia sẻ - GV chia sẻ: b.Hoạt động 2: Liên hệ - GV đưa câu hỏi gợi ý cho HS HĐN 4 + Nói về cảnh vật nơi em đang sống? - Gọi HS chia sẻ - GV chia sẻ: 3. Hoạt động thực hành: Cho HS làm VBT 4.Hoạt động ứng dụng: -Liên hệ: GD tinh thần yêu quê hương, đất nước - HĐN 2, quan sát và thảo luận - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -HĐN 4, thảo luận - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -Làm bài tập -HS nêu. .. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 19 I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục. - Biết phương hướng tuần 20. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát: Đi học. 2.Hoạt động cơ bản: a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 19: *Tồn tại:............................................................................................................ ........................................
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_19_nam_hoc_2019_2020_ban_2_cot.docx