Bài giảng Học vần - Tiết : 61, 62 - Bài 27: Ôn tập

Bài 2: Hướng dẫn cách đặt tính, chú ý dấu- phía dưới thay cho dấu =

Bài 3: Cho hs tự làm và nêu kết quả

3. Củng có- dặn dò:

- Đọc lại bảng cộng 3, đọc thuộc không cần nhìn bảng.

- Nhận xét tiết học, dặn dò.

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Học vần - Tiết : 61, 62 - Bài 27: Ôn tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, đồng thanh
- Tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
- HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đọc theo
- Tự đọc
- Viết vào vở tập viết "tre già ",
"quả nho"
- Theo dõi, lắng nghe 
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể
Cả lớp theo dõi chọn bạn kể hay nhất đúng nhất
Đọc cá nhân, đồng thanh
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Toán
KIỂM TRA
A/ Mục tiêu
- Kiểm tra kết quả học tập của hs về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số các số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông hình tam giác
B/ Chuẩn bị
- Các phiếu đề kiểm tra
III.Các hoạt động dạy học :
 1.Bài mới :
Phát bài kiểm tra cho HS
Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV)
 9, 7, 10
 Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống ( theo SGV)
 0, 1 2, 3, 4 3, 4, 5, 6
 0, 1, 2, 3, 4, 5 5, 6, 7, 8, 9, 10
Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
1, 2, 4, 5, 8
Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vuông
Có … hình vuông.	
	Có … hình tam giác.
GV đọc lại đề
3.HS thực hành làm bài.
4.Củng cố :
 Thu vở chấm bài.
5. Nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị bài sau: Phép cộng tong phạm vi 3
D/ Cách đánh giá:
Bài1: 2 điểm 
Mỗi lần viết đúng số vào ô trống cho 0,5 điểm
Bài 2: 3 điểm
Viết đúng 1 câu cho 1.5 điểm
Bài 3: 3 điểm 
 Viết đúng các số theo thứ tự: 1,2,4,5,8 cho 3 điểm
Bài 4: 2 điểm
Viết 2 vào chỗ chấm ở hàng trên được 1 điểm
Viết 5 vào chỗ chấm ở hàng dưới được 2 điểm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày soạn: 28/09/2014
Ngày giảng: Thứ ba, 30/09/2014
 Học vần
Tiết ppct: 63+ 64; 	 ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
A/ Mục tiêu
-HS đọc viết thành thạo âm và chữ ghi âm đã học 
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
GD: HS có tinh thần và thái độ học tập tốt
- GD KNS: KN giao tiếp, hợp tác, sử dụng tiếng Việt.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng chữ và âm đã học
C/ Hoạt động dạy học
TG
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
5’
23’
7’
Tiết 2
13’
17’
5’
I/ Bài cũ:
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ôn tập
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập:
a) Các chữ và âm đã học 
- Đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép âm để thành tiếng
- Nhận xét sưả sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Nhận xét và sửa sai cho Hs
d) Tập viết:
GVhướng dẫn lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng:
GV tự tìm và viết câu ứng dụng lên bảng
 b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Nhận xét và sửa sai cho HS
4. Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc bài trên bảng
Dặn dò HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Hệ thống lại các âm và chữ đã học
- Chỉ chữ
- Chỉ chữ và đọc âm
- Tự ghép các âm chữ thành tiếng để đọc
- Tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng con các từ ứng dụng đã học
- Đọc cá nhân đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết vào vở luyện viết "từ giả",
"phá cỗ", "nhớ nhà"
HS đọc lại bài trên bảng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
 Tự nhiên và xã hội
Tiết 7: 	Thực hành đánh răng rửa mặt
I. Mục tiêu
- Biết cách đánh răng rửa mặt đúng cách
KNS:Kỹ năng tự phục vụ bản thân:Tự đánh răng , rửa mặt
II. Đồ dùng
- GV: Mô hình hàm răng, bàn chải chậu, khăn rửa mặt, xà phòng thơm, nước, gáo múc.
- HS: Bàn chải, khăn mặt, cốc.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
3’
15’
15’
2’
 1. Khởi động:
- Cho hs chơi trò “ cô bảo”
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Thực hành đánh răng
a. KTBC: Để bảo vệ răng chúng ta phải làm những gì?
b. Dạy hs cách đánh răng đúng
- Đây mô hình răng, đâu là mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng?
- Hằng ngày em quen chải răng như thế nào?
- Bạn nào có cách chải răng đúng?
- Làm mẫu động tác đánh răng trên mô hình răng, nói các bước:Chuẩn bị cốc, nước- lấy kem đánh răng- chải răng đúng cách- súc miệng kĩ- rửa và cất bàn chải.
- Cho hs thực hành cách đánh răng
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
- Rửa mặt như thế nào là đúng cách? Vì sao?
- Bạn nào rửa cho lớp xem?
- GV hướng dẫn cách rửa và nói thứ tự rửa: chuẩn bị khăn, nước- rửa tay sạch- lau mắt trước rồi mới lau nơi khác- vò khăn, lau tai, cổ- giặt khăn bằng xà phòng, phơi khăn ra chỗ nắng.
- KNS: Cho hs thực hành rửa mặt
3. Củng cố- dặn dò:
- Về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách
- Nhận xét giờ hoc.
- HS chơi trò chơi
- Đánh răng thường xuyên, không ăn đồ quá nóng….
- Lên bảng chỉ và giới thiệu trên mô hình.
- Một số hs lên làm động tác, em khác nhận xét bạn
- Có thể làm mẫu
- Theo dõi.
- Hs thực hành
- Rửa mắt trước…
- Một số em lên rửa mặt, em khác nhận xét
- Theo dõi.
- Hs thực hành
Đạo đức:
Tiết 7:	GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)
A/ Mục tiêu
+ Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc
+ Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
+ Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
+ Biết trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ
- GD KNS: KN giao tiếp, hợp tác.
B/ Chuẩn bị:
- Các điều luật về quyền và bổn phận trẻ em
C/Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
7’
10’
13’
3’
I/ Bài cũ:
- Để đồ dùng ,sách vở luôn được sạch đẹp em phải làm gì?
-GV nhận xét- đánh giá
II Bài mới :Giới thiệu bài
 Khởi động
 Hoạt động 1: Kể về gia đình mình
Yêu cầu HS kể về gia đình mình VD: Gia đình mình gồm có mấy người , bố , mẹ , anh, chị...
Gọi một số em lên trình bày trước lớp
GV kết luận: Chúng ta ai cũng có 1 gia đình.....
 Hoạt động 2: Quan sát tranh BT1 kể lại nội dung của tranh
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Nhóm 1, 2 ,3 quan sát tranh1 ,2
- Nhóm 3 ,4 ,5 quan sát tranh 3 ,4
+ Bạn nào được sống hạnh phúc với gia đình?
+ Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao?
- Kết luận:Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống với gia đình.......không đựo chung sống với gia đình
 Hoạt động 3: Đóng vai theo các tình huống trong bài tập 3
Hướng dẫn HS đóng vai theo các tình huống
GV kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng , lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ
III/ Củng cố dặn dò
GVchốt lại nội dung chính của bài 
Dặn dò Hs phải biết kính trọng lễ phép với ông bà , cha mẹ
-HS trả lời
- Hát bài "Cả nhà thương nhau"
HS thảo luận nhóm đôi
Lần lượt kể cho nhau nghe về gia đình mình
 -Một số HS lên kể trước lớp
HS chú ý lắng nghe
HS thảo luận nhóm 4
- Quan sát tranh thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung
Trả lời câu hỏi
HS chú ý lắng nghe
HS thảo luận nhóm 4
- Thảo luận đóng vai 
- Các nhóm lên đóng vai
HS chú ý lắng nghe
HS chú ý theo dõi
Ngày soạn: 29/09/2014
Ngày giảng: Thứ tư, 01/10/2014
 Học vần
Tiết ppct: 65+ 66; bài 28: Chữ thường, chữ hoa
I/Mục tiêu: 
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa .
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì 
- GD KNS: KN giao tiếp, hợp tác, sử dụng tiếng Việt.
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/Hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
Tiết 1
5’
2’
27’
Tiết 2
10’
8’
12’
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập.
- Viết: tre già, quả nho.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
b. Nhận diện chữ hoa 
- Treo bảng chữ thường, chữ hoa lên bảng lớp. Gọi HS khá giỏi đọc.
- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
- Chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều?
- GV chỉ chữ in hoa.
- Che phần chữ in hoa,chỉ chữ in thường
Tiết 2
a. Luyện đọc 
- Cho HS đọc SGK
-Viết câu: Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- Tiếng nào thì có viết chữ hoa?
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
b. Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
c. Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Theo dõi, chỉnh sửa cho hs.
3. Củng cố - dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ia.
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Một em đọc
- Lớp theo dõi.
- C, E, Ê, I, …
- A, Ă, Â, B, D…
- Dựa vào chữ in thường để đọc chữ in hoa.
- Nhận diện và đọc âm của chữ.
- Đọc lại bảng lớp.
- Đọc chữ thường, chữ hoa.
- Luyện đọc các từ: Bố, Kha, Sa Pa.
- Chữ đứng đầu câu, tên riêng.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Đàn bò đang ăn cỏ.
- Ba Vì.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.(Giảm từ 1-3 câu)
- Tập viết vở.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN:
Phép cộng trong phạm vi 3
I/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- HS yêu thích, say mê học toán.
II/ Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán 1.
- Mô hình 3 con gà, 2 ô tô.
III/ Hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
3’
12’
17’
3’
1. KTBC:
- Đếm từ 0-3 và ngược lại
- Tách 3 que tính thành 2 phần tuỳ ý và nêu kết quả?
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Hình thành bảng cộng 3
GV giới thiệu lần lượt bảng cộng 3: *Phép cộng 1+1=2
- Treo bảng gài: 1con gà thêm một con nữa là mấy con?
- Vậy 1 thêm 1 được mấy?
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên
- Ta viết 1 thêm 1 hoặc 1và 1 bằng 2 là: 1+1=2
- Cho hs ghép phép tính
- Vậy 1+1 bằng mấy?
* Phép cộng 1+2=3
- Tiến hành tương tự như 1+1=2
* Phép cộng: 1+2=3, 2+1=3
- Quan sát SGK hai chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy?
- Thay bằng phép tính?
- 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là mấy, thay bằng phép tính gì?
- Nhận xét 2 phép tính trên?
- Chỉ toàn bộ phép tính đã hình thành và nói: đây là những phép tính gì?
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1: Dựa hình vẽ tự làm bài và nêu kết quả
Bài 2: Hướng dẫn cách đặt tính, chú ý dấu- phía dưới thay cho dấu =
Bài 3: Cho hs tự làm và nêu kết quả 
3. Củng có- dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng 3, đọc thuộc không cần nhìn bảng.
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
- 0, 1, 2, 3 3, 2, 1, 0
- HS chú ý theo dõi
- Nêu lại bài toán, và trả lời:được 2 con
- Bằng 2
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Ghép trên bảng cài
- 1+1=2
- Ba chấm tròn
- 2+1=3
- Là 3, 1+2=3
- Kết quả bằng nhau, chỉ đổi chỗ 2 số
- Phép tính cộng
Làm bài và chữa
1+1=2 1+2=3 2+1 = 3
 + 1 +1 + 2
 1 2 1
 2 3 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
THỦ CÔNG
Tiết 7: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM ( tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 - HS biết cách xé ,dán hình quả cam . 
 -.Xé , dán được hình quả cam .Đường xé có thể chưa thẳng còn bị răng cưa .
 - Hình dán tương đối phẳng . 
 - Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá 
II/ Đồ dùng dạy học:
-GV: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam .
III/Hoạt động dạy học: 
TG
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
5’
20’
5’
3’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 2.Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét 
Cho HS xem bài mẫu hình quả cam hỏi:
Hãy quan sát và xem đây là hình gì ? phát hiện xung quanh xem đồ vật nào có dạng hình quả cam . 
Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu .
Hướng dẫn HS vẽ và xé hình quả cam 
-Vẽ hình vuông đếm ô và dùng bút chì nối các dấu dể thành hình quả cam .
-Dùng bút chì vẽ hình tròn theo các góc của hình vuông . 
- GV hướng dẫn thao tác xé và dán hình tròn rời khỏi tờ giấy .
- Hướng dẫn vẽ và xé hình cuống , lá .
- GV thao tác mẫu và hướng dẫn cách xé.
GV theo dõi giúp hS còn lúng túng .
Hoạt động 3 : Trình bày sản phẩm 
-Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. 
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau . GV nhận xét TD các bạn xé đẹp 
Tuyên dương các bạn xé dán đẹp .
Hoạt động4 : Củng cố dặn dò
- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình cây đơn giản vào tuần sau 
.- Hướng dẫn các em nhặt giấy vụn .
-HS đưa đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát và trả lời là hình quả cam 
- Hình tròn , ..
- HS quan sát Gv 
- Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công
HS khéo tay kết hợp vẽ trang trí quả cam
- Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp.
- Thu dọn vệ sinh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......Ngày soạn: 30/09/2014
Ngày giảng: Thứ năm, 02/10/2014
 Học vần
Tiết ppct: 67+ 68; bài 29: ia 
A/ Mục tiêu
- Học sinh đọc được: ia, lá tía tô từ và câu ứng dụng
Viết được: ia, lá tía tô từ và câu ứng dụng
-Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chia quà
- GD KNS: KN giao tiếp, hợp tác, sử dụng tiếng Việt.
B/ Chuẩn bị
- Bộ đồ dùng học vần, sgk, bảng con, tranh sgk.
C/ Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
5’
23’
7’
Tiết 2
10’
12’
8’
5’
I/ Bài cũ:
- Đọc một số chữ in hoa
II/ Bài mới:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ‘’ ia’’
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ ia’’
- Ghi bảng ia
- Vần ‘’ ia ‘’ được tạo nên từ’’ i’’ và ‘’a’’
+ So sánh’’ ia’’ với’’ i’’
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "tía"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "lá tía tô"
- Chỉ bảng
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV Nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
-Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
- Bà chia những gì?........
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: HS về nhà đọc bài, xem bài sau
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- Nêu được sự giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "tía"
- Ghép tiếng "tía"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- Viết bảng con
- Tự đọc và tìm tiếng mới
HS chú ý lắng nghe
 Đọc cá nhân, đồng thanh
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
HS đọc câu ứng dụng
- Tập viết ia ,lá tía tô, trong vở tập viết
- Đọc: Chia quà
- HS quan sát tranh Trả lời câu hỏi
Đọc cá nhân đồng thanh
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Toán:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu
- Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng
- Làm các bài tập 1 ,2 3 ( cột 1) Bài 5a . các bài còn lại làm vào buổi chiều
B/ Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
4’
30’
3’
I/ Bài cũ: 1 + 1 = 2 + 1 =
 1 + 2 = 1 + 1 =
GV nhận xét ghi điểm
II/Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. GV hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Số ?
- Hướng dẫn Hsquan sát tranh và viết phép tính tương ứng
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn HS làm bài , lưu ý cho HS viết số phải thẳng cột với nhau
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Bài 3: Số? ( Cột 1)
GV hướng dẫn cách làm
- Theo dõi nhắc nhỡ thêm
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (câu a)
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
 Cho HS đọc lại phép tính
*các bài còn lại hướng dẫn HS làm buổi chiều
III. Củng cố ,dặn dò:
GV chốt lại nội 
- Về nhà học thuộc bảng cộng 3, xem bài sau 
- Nhận xét giờ học
- 2 HS Lên bảng thực hiện 
Cả lớp làm bảng con
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhìn tranh nêu bài toán 
- Viết hai phép cộng ứng với tình huống
- Nêu bằng lời từng phép tính
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nhận xét bổ sung
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết kết quả phép tính
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc bảng cộng 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày giảng: Thứ năm, 03/10/2014
 Học vần
Tiết ppct: 69; Tập viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ 
A/ Mục tiêu
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: cử tạ, thợ xẻ , chữ số, cá rô, phá cổ
- Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS
- GD: HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Chuẩn bị
- Bài viết mẫu
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
18’
2’
I/ Bài cũ
 Viết: lá mía , tía tô
GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới :Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn viết:
a. Viết bảng con
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và uốn nắn cho HS
b.Tập viết vào vở
GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày
Cho HS viết bài vào vở
- Theo dõi nhắc nhở
c. Chấm bài nhận xét
Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung bài viết tuyên dương những em có bài viết đẹp
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp về nhà viết cho đẹp hơn
 - Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
Cả lớp viết bảng con
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
HS chú ý theo dõi
Viết vào vở tập viết
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương
HS lắng nghe
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần
Tiết ppct: 70; Tập viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
A/ Mục tiêu
- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: nho khô, nghé ọ, cá trê, lá mía
- Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS
GD: HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Chuẩn bị: - Bài viết mẫu
C/ Hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
10’
18’
2’
I/ Bài cũ
 Viết: cử tạ , cá rô
GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới :Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn viết:
a. Viết bảng con
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và uốn nắn cho HS
b.Tập viết vào vở
GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở
c. Chấm bài nhận xét
Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung bài viết
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp
- Nhận xét giờ học.
2 HS thực hiện
Cả lớp viết bảng con
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
HS chú ý theo dõi
Viết vào vở tập viết
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương
HS lắng nghe
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
A/ Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
Làm các bài tập 1 , 2 ,3 ( cột 1 )
B/ Chuẩn bị: Bộ đd học toán, shk, bảng con, hình sgk.
C/ Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
4’
12’
16’
3’
I/ Bài cũ:
 1 + 1 = 2 + 1 =
 1 + 2 = 3 = 2 +....
II/ Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
a) Phép cộng: 3 + 1 = 4
GV đính lên bảng 3 con gà rồi thêm 1 con gà và hỏi: 3 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà?
- 3 thêm 1 bằng mấy ?
 3 cộng 1 bằng mấy?
 3 + 1 = 4 Dấu "+" là dấu cộng
- Đọc là "3 cộng 1 bằng 4"
b) Phép cộng 2 + 2= 4, 1 + 3 = 4 (Hướng dẫn tương tự)
 2. Thực hành
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
- Nhận xét bổ sung
Bài 2: Tính
Cho HS làm bài vào vở
GV hướng dẫn HS viết số thẳng cột với nhau dấu + ở giữa 2 số ,kẻ vạch ngang
-Chấm bài nhận xét
Bài 3: > , < , = ? (cột 1)
- Hướng dẫn cách làm bài tính kết quả và so sánh với số để điền dấu thích hợp
- Nhận xét chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HD HS nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp
III/ Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập
- 2 HS Lên bảng làm
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi 
3 thêm 1 bằng 4
3cộng 1 bằng 4
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc bảng cộng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
-

File đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 7 ckt kns.doc