Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
I . Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt. Làm các BT 1( cột 1,2,3), BT2( Phần 1 ), BT3( dòng 1 ), BT4.
- HS yêu thích học toán.
II .Phương tiện dạy học:
Bộ thực hành toán ,bảng , SGK
III .Tiến trình dạy học:
ết gì -Bài toán hỏi gì ? -Thực hiện phép tính - GV nhận xét. b/ - GV ghi tóm tắt lên bảng. - Cho hs thi đua. 4./ Củng cố : - HS nhắc lại tựa bài. - Thi đua đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. 5. dặn dò : - Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Hát -Học sinh làm bảng con –lớp 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10 10 – 3 = 7 10 – 5 =5 4 + 6 = 10 10 + 0 =10 10 – 6 = 4 10 – 0 =10 - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Một số cộng (trừ )với không kết quả bằng chính số đó . - Khi đặt tính dọc cần viết các số thẳng cột -Trừ 2 số bằng nhau kết quả bằng không - HS quan sát các chấm tròn trong SGK. -HS thi đua tiếp sức. -Viết số : 1 , 2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10 - 2 HS đọc. - Hs đọc các số từ 0 -> 10 - Các số từ 10 -> 0 - Cột 4, 5, 6 hs làm vào vở. - - - 10 9 8 4 2 5 6 7 3 8 5 9 - 3 + 4 6 11111010 2 + 4 - 8 -Đại diện các tổ thi đua. -Có 5 quả ,thêm 3 quả -Có tất cả bao nhiu quả ? -Thi đua thực hiện phép tính 5 +3 = 8 - Thi đua thực hiện phép tính. 7 – 3 = 4 -Luyện tập chung. Tự nhiên và xã hội TIẾT :16 HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I . Mục tiêu bài học: HS kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. HS khá giỏi nêu được các hoạt động học tập ngoài hình vẽ trong SGK như: học vi tính, học đàn, . HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp. Gd hs tích cực tham gia các hoạt động ở lớp. II .Phương tiện dạy học: Tranh minh hoạ SGK phóng to ,SGK III .Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Khởi động :Hát 2 . Bài cũ : Lớp học + Kể tên một số đồ dùng có trong lớp học ? + Cô giáo dạy em tên gì ? - Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới: - Tiết này các em học bài : Hoạt động ở lớp a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh – Nhóm 4 - SGK 34-35– thảo luận về nội dung từng tranh. -Tranh vẽ gì? Nêu từng hoạt động trong tranh? - Gọi HS trình bày. + Trong các hoạt động vừa nêu hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp ? hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường ? *Kết luận : Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau, trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học, nhưng cũng có những hoạt động được tổ chức ngoài sân trường. b/ Hoạt động 2 : Nhóm 2 - GV cho HS nói về các hoạt động ở lớp học của mình? + Những hoạt động ở lớp học của mình có ? + Nêu các hoạt động mà em thích ? + Em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp mình học tốt? *Kết luận : Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với nhau trong các hoạt động học tập, có như vậy chúng ta mới tiết bộ và học giỏi được. 4/. Củng cố : -Nói về các hoạt động ở lớp học của mình? - GV cho HS hát bài : Lớp chúng mình. 5. Dặn dò : - Chuẩn bị : Giữ gìn lớp học sạch đẹp . - Nhận xét tiết học -Đồ dùng có trong lớp : bàn ,ghế ,bảng ,quạt ,đèn -Học sinh tự nêu -Hoạt động nhóm 4 -Học sinh trình bày .Hình T34 .Thảo luận nhóm ,quan sát c Học vẽ Các bạn đang ca hát Học vẽ Học thủ cơng ,trình bày SP -Hoạt động tổ chức ở trong lớp .Hình T35 .Cô hướng dẫn các bạn quan sát bầu trời , Tập thể dục , Chơi trò mèo đuổi chuột -Hoạt động tổ chức ở ngoài trời -Hs thảo luận theo nhóm 2 -Những hoạt động có ở lớp ; viết ,vẽ ,hát ,tính ,thể dục ,đọc bài -Các hoạt động mà em thích : vẽ ,hát -Giúp đỡ các bạn trong lớp Thủ công TIẾT : 16 GẤP CÁI QUẠT ( T2 ) I . Mục tiêu bài học: HS gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. Với hs khéo tay: gấp dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Giáo dục HS tính xác , khéo léo II .Phương tiện dạy học: Mẫu cái quạt, quy trình gấp. Giấy màu có kẻ ô. III .Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Ổn định : 2 . Bài cũ : Gấp cái quạt (T1 ) - Kiểm tra dụng cụ học tập. - GV nhận xét 3 . Bài mới: Gấp cái quạt (T2 ) a/ Hoạt động 1 : Nhắc lại qui trình gấp quạt - GV nhắc lại từng bước theo quy trình : + Bước 1 : GV đặt giấy màu lên mặt bảng và gấp các nếp gấp cách đều. + Bước 2 : Gấp đôi hình để lấy dấu giữa, dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và dán hồ lên mép gấp ngoài cùng. + Bước 3 : Dùng tay ép chặt lại. b/ Hoạt động 2: Thực hành gấp quạt. Giáo viên quan sát ,nhắc nhở Mỗi nếp gấp phải được miết kĩ vá bôi hồ mỏng đều ,buộc dây đảm bảo chắc ,đẹp . Gíup đỡ những em làm cịn chậm c/ Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm y/c hs trưng bày theo tổ. GV nhận xét, đánh giá theo 2 mức độ Hoàn thành: sản phẩm được dán nối với nhau, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. Chưa hoàn thành: sản phẩm nhăn, nếp gấp không đúng, chưa dán nối. Nếu hs nào hoàn thành sản phẩm nhanh và đẹp thì đánh giá hoàn thành tốt. 4/.Củng cố : -Hs nhắc lại tựa bài. - GD học sinh không vứt giấy thừa ra lớp. - GV nhận xét –Tuyên dương 5/.dặn dò : - Chuẩn bị giấy màu để gấp cái ví - Nhận xét tiết học . - Hát - Học sinh quan sát -HS thực hành cá nhân trên giấy màu - Hs trưng bày theo tổ - Nhận xét bài bạn. -Gấp cái quạt (Tiết 2) Học vần TIẾT : 137 -138 im- um I/. MỤC TIÊU: Đọc được : im , um ,chim câu , trùm khăn , từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : im ,um, chim câu , trùm khăn . Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Xanh , đỏ , tím , vàng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ , tím , vàng. HS luyện đọc đúng, rõ ràng. II/.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Tranh, chữ mẫu. SGK, bảng con , bộ thực hành TV III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần em – êm - Nhận xét 3. Bài mới:vần im – um ® ghi tựa Dạy vần im Giới thiệu vần - Đọc im Nhận diện vần - Phân tích vần im - So sánh im – am Đánh vần Đánh vần im -Đọc trơn : im - Có vần im muốn có tiếng chim ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng chim - Đánh vần tiếng chim -Đọc trơn : chim -Tranh vẽ gì? - Ta có từ: chim câu (Ghi) - Em nào đọc được bài? Viết mẫu và nói cách viết -Im: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết i rê bút viết âm m -Chim câu: gồm 2 chữ, chữ chim cách chữ câu một con chữ o. ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ chim DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ câu DB ở ĐK 2. Dạy vần um Giới thiệu vần - Đọc um Nhận diện vần - Phân tích vần um - So sánh um – im Đánh vần - Đánh vần um -Đọc trơn : um - Có vần um muốn có tiếng trùm ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng trùm - Đánh vần tiếng trùm -Đọc trơn : trùm -Tranh vẽ gì? - Ta có từ: trùm khăn (Ghi) - Em nào đọc được bài? Viết mẫu và nói cách viết -um: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết u rê bút viết âm m - trùm khăn: gồm 2 chữ, chữ múi cách chữ bưởi một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ trùm DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ khăn DB ở ĐK 2. Đọc từ ngữ ứng dụng Ghi bảng và yêu cầu HS đọc Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm HS nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng? - Giảng từ: - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? 5. Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS nói cá nhân Trẻ em , ghế đệm ,mềm mại HS đọc câu ứng dụng SGK Viết bảng con ; que kem - nhắc lại tựa bài - Đọc - Âm i đứng trước , âm m đứng sau. - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau : âm im bắt đầu bằng âm i i – m - im im Cài bảng : im - Thêm âm ch, - Cài bảng: chim - Thêm âm ch đứng trước vần im - chờ - im –chim –chim - chim câu - Đọc : chim câu - Đọc : i – m - im chờ - im – chim chim câu im chim câu - Viết bảng con - Đọc - Âm i đứng trước , âm m đứng sau. - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau : âm um bắt đầu bằng âm u u - m - um um Cài bảng um - Thêm âm tr,dấu huyền - Cài bảng: trùm - Thêm âm tr đứng trước vần um , thêm dấu huyền trên đầu âm u - trờ - um – trum – huyền – trùm - trùm - trùm khăn - Đọc : trùm khăn - Đọc : u - m - um trờ - um – trum – huyền – trùm trùm khăn um trùm khăn - Viết bảng con -Đọc CN, nhóm. ĐT. Vần im : nhím , tìm ,tỉm Vần um ; tủm ,mũm Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp. - Giovin nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc +Luyên đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? -Bé đang làm gì? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng Khi đi con hỏi Khi về con chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? -Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học? - Giáo viên đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: Giáo viên viết mẫu : im, um, sim tím, um tùm Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định . Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói: XANH ,ĐỎ ,TÍM ,VÀNG Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Chủ đề hôm nay là : Xanh, đỏ, tím, vàng. Những vật nào có màu đỏ? Những vật nào có màu xanh? Những vật nào có màu tím ? Những vật nào có màu vàng ? Em còn biết những màu nào nữa ? hãy kể tên? Tất cả các màu nói trên được gọi là gì? Hãy kể một vài quả có màu như chủ đề hôm nay? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ : -Học sinh đọc bài SGK -Thi tìm vần có trong tiếng è Nhận xét :Tuyên dương 5/. DẶN DÒ : Về nhà : Đọc lại bài vừa học SGK -Hát Học sinh đọc cá nhân im chim câu um trùm khăn con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . Cá nhân, đồng thanh im um chim trm chim câu trùm khăn con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm -HS quan sát. Vẽ Mẹ và bé . Bé chào mẹ khi đi học về . Cá nhân, đồng thanh im sim tím um um tùm Học sinh nêu tư thế ngồi viết . Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ? Học sinh viết vào vở . -HS quan sát. Lá gấc màu xanh , quả gấc màu đỏ.Quả cà màu tím, quả cam màu vàng Lá cờ Tổ quốc . . . . Lá các loại cây . . . Hoa, quần áo, . . . Hoa, trài chuối, lá cây, . . . vàng, nâu, hồng , . . . . Màu sắc Học sinh tự nêu ví dụ Học sinh tham gia . Vần im :kim .chìm tu Vần um : chm vải ,um tm Thứ ba, ngày 04 tháng 12 năm 2018 HỌC VẦN TIẾT : 139-140 iêm - yêm I/. MỤC TIÊU : -Đọc đượng : iêm , yêm , dùa xiêm , cái yếm ; từ và các câu ưng dụng -Viết được : iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề : Điểm mười . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. - Viết đều nét, đẹp , đúng mẫu , đúng khoảng cách. II/.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh, chữ mẫu. -SGK, bảng con , bộ thực hành TV III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Tiết 1. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần im, um - Nhận xét 3. Bài mới: vần iêm, yêm ® ghi tựa Dạy vần iêm Giới thiệu vần - Đọc iêm Nhận diện vần - Phân tích vần iêm - So sánh iêm – im Đánh vần Đánh vần iêm -Đọc trơn: iêm - Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng xiêm - Đánh vần tiếng xiêm -Đọc trơn: xiêm -Tranh vẽ gì? - Ta có từ: dừa xiêm (Ghi) - Em nào đọc được bài? Viết mẫu và nói cách viết - iêm: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết iê rê bút viết âm m - dừa xiêm :gồm 2 chữ, chữ dừa cách chữ xiêm một con chữ o. ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ dừa DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ xiêm DB ở ĐK 2. Dạy vần yêm Giới thiệu vần - Đọc yêm Nhận diện vần - Phân tích vần yêm - So sánh yêm – iêm Đánh vần -Đánh vần yêm -Đọc trơn: xiêm - Có vần yêm muốn có tiếng yếm ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng yếm - Đánh vần tiếng yếm -Đọc trơn: yếm -Tranh vẽ gì? - Ta có từ: cái yếm (Ghi) - Em nào đọc được bài? Viết mẫu và nói cách viết - yêm: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết iê rê bút viết âm m - cái yếm: gồm 2 chữ, chữ cái cách chữ yếm một con chữ o. ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ cái DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ở ĐK 2 viết chữ yếm DB ở ĐK 2. Đọc từ ngữ ứng dụng Ghi bảng và yêu cầu HS đọc Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi Hoïc sinh neâu vaàn vöøa hoïc coù trong töø öùng duïng? - Giảng từ: +Âu yếm: hành động cử chỉ triều mến +Quý hiếm : có giá trị lớn và hiếm có +Yếm dãi: đồ lót mặc che ngực đeo ở cổ trẻ con để lót cho khỏi vấy bẩn áo. - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? 5.Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2 - Hát - Đọc :con nhím, trốn tìm, tủm tỉm,mĩm mũm - Viết bảng con : chim câu,trùm khăn - nhắc lại tựa bài - Đọc - iê đứng trước , âm m đứng sau. - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau : âm iêm bắt đầu bằng iê i – ê – m - iêm iêm Cài bảng : iêm - Thêm âm x, - Cài bảng: xiêm - Thêm âm ch đứng trước vần iêm thêm dấu sắc trên đầu âm ô - xờ - iêm –xiêm –xiêm - dừa xiêm - Đọc : dừa xiêm - Đọc : i – ê – m - iêm xờ - iêm – xiêm dừa xiêm iêm dừa xiêm - Viết bảng con - Đọc - yê đứng trước , âm m đứng sau. - Giống nhau: đều có vần ơi - Khác nhau : âm yêm có thêm âm ư trước vần ơi y – ê – m - yêm yêm Cài bảng yêm - Thêm dấu sắc trên đầu âm ê - Cài bảng: yếm - Thêm dấu sắc trên đầu âm ê - yêm – sắc – yếm – yếm - cái yếm - Đọc : cái yếm - Đọc : y – ê – m- yêm yêm - sắc – yếm cái yếm yêm cái yếm - Viết bảng con - Đọc CN, ĐT. Vần iêm : kiếm , hiếm Vần yêm : yếm Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáo viên nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc +Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. è Nhận xét : Sửa sai . Giáo viên đọc mẫu . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: iêm –khiêm tốn, yêm- cái yếm. Giáo viên viết mẫu : Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói: ĐIỂM MƯỜI Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Chủ đề hôm nay:“ Điểm mười ” Khi em được điểm mười em thấy như thế nào? Bạn có vui không khi đạt điểm mười ? Làm sao để đạt được điểm mười ? Ở trong lớp ai hay đạt điểm mười? Giơ tay ? Tuần này em đã đạt được điểm mười chưa? Vì sao? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ : - HS nhắc lại tựa bài. - Thi đua đọc bài - Thi tìm vần vừa học có trong bài. è Nhận xét :Tuyên dương 5/. DẶN DÒ: Về nhà : Đọc lại bài SGK Chuẩn bị : Xem trước bài uôm - ươm -Hát Học sinh luyện đọc Cá nhân. iêm - dừa xiêm yêm - cái yếm thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm di Học sinh luyện đọc Cá nhân, đồng thanh theo yêu cầu. iêm yêm xiêm yếm dừa xiêm cái yếm thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm di -HS quan sát. -Vẽ những chú chim sẻ Cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát iêm khiêm tốn yêm cái yếm Học sinh nêu tư thế ngồi viết . Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ? Học sinh viết vào vở . -HS quan sát. -Các bạn đang trong giờ học ,cơ gio kiểm tra bài , bạn đạt điểm 10 Rất vui Học sinh tự nêu Học tập tốt, chăm chỉ, xung phong phát biểu ý kiến. Học sinh đếm và tuyên dương. Học sinh tự kể , Nêu mục tiêu phấn đấu đạt điểm mười trong tuần tới . Vần iêm : kim tiêm ,khiêm tốn Vần yêm : yếm Học vần TIẾT : 141-142 uôm - ươm I . Mục tiêu bài học: Đọc được : uôm , uôm , cánh buồm , đàn bướm ; từ và các câu ứng dụng Viết được : uôm , uôm ,cánh buồn , đàn bướm . Luyện nói từ 1-3 theo chủ đề : Ong , bướm , chim , cá cảnh . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , bướm , chim , cá cảnh . Gd HS tín cẩn thận viết rõ ràng đúng độ cao. II .Phương tiện dạy học: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói Bộ thực hành TV ,bảng con ,chữ mẫu III .Tiến trình dạy học: Tiết 1. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Vần iêm - yêm - Nhận xét 3. Bài mới:- vần uôm– uôm ® ghi tựa Dạy vần uôm * Giới thiệu vần - Đọc uôm * Nhận diện vần - Phân tích vần uôm - So sánh uôm – iêm * Đánh vần - Đánh vần uôm -Đọc trơn: uôm - Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng buồm - Đánh vần tiếng buồm -Đọc trơn: buồm -Tranh vẽ gì? - Ta có từ: cánh buồm (Ghi) - Em nào đọc được bài? *Viết mẫu và nói cách viết - uôm: Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết u rê bút viết âm ô nối nét với âm m - cánh buồm: gồm 2 chữ, chữ cánh cách chữ buồm một con chữ o. ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ cánh DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ở ĐK 2 viết chữ buồm DB ở ĐK 2. Dạy vần ươm *Giới thiệu vần - Đọc ươm * Nhận diện vần - Phân tích vần ươm - So sánh ươm - ươi *Đánh vần - Đánh vần ươm -Đọc trơn: ươm - Có vần ươm muốn có tiếng bướm ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng bướm - Đánh vần tiếng bướm -Đọc trơn: – bướm -Tranh vẽ gì? - Ta có từ: Đàn bướm (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Viết mẫu và nói cách viết - Ươm: Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết ư lia bút viết âm ơ nối nét âm u - Đàn bướm: gồm 2 chữ, chữ đàn cách chữ bướm một con chữ o. ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ đàn DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ở ĐK 2 viết chữ bướm DB ở ĐK 2. * Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng? - Giảng từ: + ao chuôm: chỗ trũng đọng nước + nhuộm vải : nhúng vải vào nước màu,để cho thấm màu + vườn ươm: nơi gieo trồng hạt giống cho đến khi mọc cây non. + cháy đượm: lửa bốc ra tỏa nhiều nhiệt - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? 5.Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2 - Hát - viết bảng con :cái yếm,dừa xiêm - đọc câu ứng dụng - nhắc lại tựa bài - Đọc - uô đứng trước , âm m đứng sau. - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau : vần uôm bắt đầu bằng uô, u – ô- m - uôm uôm Cài bảng : uôm - Thêm âm b, dấu huyền - Cài bảng: buồm - Thêm âm b đứng trước vần uôm, dấu huyền trên đầu âm ô - bờ - uôm – buôm – huyền – buồm – buồm - cánh buồm - Đọc : cánh buồm - Đọc : - u –ô –m – uôm - bờ - uôm – buôm – huyền – buồm - cánh buồm -HS quan sát. uôm cánh buồm HS viết bảng con: uôm , cánh buồm -Đọc - Âm ươ đứng trước , âm m đứng sau. - Giống nhau: đều có bắt đầu bằng ươ - Khác nhau : vần ươm kết thúc bằng âm m ư – ơ – m - ươm ươm Cài bảng : ươm -Thêm âm b,dấu sắc - bướm -Âm b đứng trước, vần ươm đứng sau,dấu sắc trên đầu âm ơ - bờ - ươm – bươm- sắc – bướm – bướm Đàn bướm - Đọc : Đàn bướm - Đọc : ư –ơ – m - ươm bướm Đàn bướm ươm đàn bướm - Viết bảng con - Đọc CN, ĐT. Vần uôm :chuôm ,nhuộm Vần ươm : ươm ,đượm Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giovin nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc +Luyên đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng è Nhận xét : Sửa sai . -Giao viên đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: uôm –ao chuôm, ươm- vườn ươm. Giáo viên viết mẫu : Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định . Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI: ONG ,BƯỚM ,CHIM ,CÁ CẢNH. Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Con ong thường thích gì ? Con bướm thường thích gì ? Con cá sống ở đâu ? Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân ? - con ong thụ phấn cho cây hoa màu, con chim bắt sâu. Em thích con gì nhất,nhà em có nuôi chúng không ? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ : -Học sinh đọc bài SGK -Thi tìm vần có trong tiếng è Nhận xét :Tuyên dương 5/. DẶN DÒ : Về nhà : Đọc lại bài vừa học SGK Chuẩn bị : Xem trước bài ôn tập Nhận xét tiết học - Học sinh luyện đọc CN. uơm cành buồm ươm đàn bướm ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT theo yêu cầu của Giáo viên . uôm ươm buồm bướm cánh buồm đàn bướm ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm Đàn bướm bay lượn trên cánh đồng bông cải Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. Cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát. uôm ao chuôm ươm vườn ươm Học
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_16_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc