Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: BT1, BT2, BT3(dòng 1), BT4. HS có năng khiếu: BT3(dòng 2).
- Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toá
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
ng – ngã – võng - cái võng ong cái võng - Đọc - Âm ô đứng trước , âm ng đứng sau. - Giống nhau: đều có kết thúc bằng ng - Khác nhau : vần ông bắt đầu bằng vần ô ô – ng – ông ông Cài bảng : ông -Thêm âm s - sông -Âm s đứng trước, vần ông đứng sau - sờ - ông – sông – sông -dòng sông - Đọc : dòng sông - Đọc : ô –ng–ông sông dòng sông - Viết bảng con sông dòng sông -Đọc CN, ĐT. -ong: ong, vòng. -ông: thông, công. Học sinh đọc CN ong ông võng sông cái võng dòng sông -HS nhận xét. Học sinh đọc CN, nhóm, ĐT. ong ông võng sông cái võng dòng sông con ong cây thông vòng tròn công viên -HS quan sát. -vẽ sóng, trời... -nó nối nhau. - Đọc - Viết vở ong sóng vỗ ông dòng sông - HS quan sát. - bóng đá - Nêu -Thủ môn. -Dạ, có TOÁN TIẾT : 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: BT1, BT2, BT3(dòng 1), BT4. HS có năng khiếu: BT3(dòng 2). Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toá III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: 5 + 1 + 1 = 3 + 3 + 1 = 4 + 2 + 1 = 3 + 2 + 2 = - GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Hướng dẫn học phép trừ 7 - 1 = 6; 7 - 6 = 1. GV giới thiệu tranh, nêu bài toán: “Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?” - GV ghi 7 - 1 = 6. Tương tự phép tính 7 - 6 = 1 Hướng dẫn học phép trừ 7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2. - GV theo tác tranh. - HD HS đọc: 7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2. HD học phép trừ 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 (tương tự) - GV thao tác, hướng dẫn HS đọc. 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 Hoạt động 2: thực hành. Bài 1: Tính 7 - 6 7 - 4 7 - 2 7 - 5 7 - 1 7 - 7 Bài 2: Tính 7 – 6 = 7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 4 = 7 – 7 = 7 – 0 = 7 – 5 = 7 – 1 = Bài 3: Tính 7 – 3 – 2 = 7 – 6 – 1 = 7 – 4 – 2 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV giới thiệu tranh, nêu bài toán, viết phép tính: 7 – 2 = 5 Tương tự. 7 - 3 = 4 Củng cố - Học bài gì? Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài “Luyện tập” - Hát - 2 HS làm bảng lớp. - Cả lớp làm vào bảng con. 5 + 1 + 1 = 7 3 + 3 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 3 + 2 + 2 = 7 - HS nêu bài toán. - HS trả lời. - Ghép 7 - 1 = 6 - HS đọc. - Ghép 7 - 6 = 1 - HS đọc. - HS ghép và đọc. 7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2. - HS ghép và đọc. 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con - HS nêu yêu cầu. - HS miệng - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. - Phép trừ trong phạm vi 7. HỌC VẦN Tiết :115-116 ĂNG – ÂNG I. Mục tiêu: Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và các câu ứng dụng. Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. Gd HS đọc to rõ ràng. II. Phương tiện dạy học: - Tranh trong sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: ong – ông - Nhận xét 3. Bài mới:vần ăng-âng ® ghi tựa Dạy vần ăng Hoạt động 1: Giới thiệu vần - Đọc ăng Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần ăng - So sánh ăng – ăn Hoạt động 3: Đánh vần -Đánh vần ăng -Đọc trơn: ăng - Có vần ăng muốn có tiếng măng ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng măng - Đánh vần tiếng măng -Đọc trơn: măng -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: măng tre (Ghi) - Em nào đọc được bài? Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - ăng :Đặt bút ở trên đường kẻ 3 viết ă rê bút viết âm ng - măng tre: gồm 2 chữ, chữ măng cách chữ cái tre một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ măng DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ tre DB ở ĐK 2. Dạy vần âng Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc âng Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần âng - So sánh âng – ông Hoạt động 3: Đánh vần -Đánh vần âng -Đọc trơn : âng - Có vần âng muốn có tiếng tầng ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng tầng - Đánh vần tiếng tầng -Đọc trơn: tầng -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: nhà tầng (Ghi) - Em nào đọc được bài? Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết -âng: Đặt bút ở trên đường kẻ 3 viết â rê bút viết âm ng -nhà tầng: gồm 2 chữ, chữ nhà cách chữ tầng một con chữ o, ĐB ĐK 2 viết chữ nhà DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ tầng DB ở ĐK 2. Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc. rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu -Tìm tiếng có vần vừa học ? - Giảng từ: - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? 5.Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 1/Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáo viên nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa Hoạt động 1: Luyện đọc - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc - Đọc câu ứng dụng. -Treo tranh: + Tranh vẽ gì? -Rút ra câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào -Tìm tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu câu. Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn từng hàng: ăng- phẳng lặng, âng- nâng niu. -phẳng lặng:ĐB ĐK 2 viết chữ phẳng DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ lặng DB ở ĐK 2. -nâng niu: ĐB ĐK 2 viết chữ nâng DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ niu DB ở ĐK 2. -Nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói: Vâng lời cha mẹ. -Giáo viên treo tranh trong sgk. -Tranh vẽ gì? - Em bé trong tranh đang làm gì ? - Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ? - Em có hay làm theo những lời khuyên không ? - Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào ? - Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì ? 4. Củng cố. - Tìm và đính tiếng có âm vừa học - Nhận xét - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách. 5. Dặn dò: -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát - đọc :cái võng, dòng sông - viết bảng con: con sông, vòng tròn, cây thông, công viên - Đọc - Âm ă đứng trước , âm ng đứng sau. - Giống nhau: đều có vần ăn - Khác nhau : vần ăng kết thúc bằng âm ng ă – ng - ăng ăng Cài bảng : ăng - Thêm âm m, - Cài bảng: măng - Thêm âm m đứng trước vần ăng, - mờ - ăng – măng – măng - măng tre - Đọc : măng tre - Đọc : -ă –ng – săng - mờ - ăng – măng - măng tre ăng măng tre -Đọc - Âm â đứng trước , âm ng đứng sau. - Giống nhau: đều có kết thúc bằng ng - Khác nhau : vần âng bắt đầu bằng âm ô â – ng – âng âng Cài bảng : âng -Thêm âm t, dấu huyền - tầng -Âm t đứng trước, vần âng đứng sau,dấu huyền trên đầu âm â - tờ - âng – tầng -tầng. - nhà tầng - Đọc : nhà tầng - Đọc : â – ng– âng tầng nhà tầng - Viết bảng con âng nhà tầng - Đọc CN, ĐT. -Vần ăng: rặng, phẳng, lặng, trăng. -Vần âng: vầng, nâng. -âng- ăng -Hát Học sinh đọc CN ăng âng măng tầng măng tre nhà tầng -HS nhận xét. -Đọc CN, dãy bàn, ĐT. ăng âng măng tầng măng tre nhà tầng rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu -HS quan sát. -vầng trăng, sóng., rặng dừa. -vầng, trăng, rặng. -Đọc - Viết vở ăng phẳng lặng âng nâng niu - HS quan sát. -Mẹ, bé và em của bé. -Em đang trông em bé. -thường khuyên em những điều hay. -dạ, có -con rất ngoan. - Gọi là đứa con ngoan Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2018. HỌC VẦN Tiết:117-118 UNG - ƯNG I. Mục tiêu: -Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ung, ưng, bông súng, sứng hươu. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suồi, đèo. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suồi, đèo. - Gd HS đọc to rõ ràng. *GDMT: GDHS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên dất nước. II. Phương tiện: -Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần ăng – âng - Nhận xét 3. Bài mới:vần ung–ưng ® ghi tựa Dạy vần ung Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc ung Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần ung - So sánh ung – âng Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần ung -Đọc trơn: ung - Có vần ung muốn có tiếng súng ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng súng - Đánh vần tiếng súng . -Đọc trơn: súng -Tranh vẽ gì? *BVMT: Bông hoa súng nở trong hồ, ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào? - GDHS: Tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước. - Ta có từ khóa: bông súng (Ghi) - Em nào đọc được bài? Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - ung :Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết u rê bút viết âm ng - bông súng: gồm 2 chữ, chữ bông cách chữ cái súng một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ bông DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 1 viết chữ súng DB ở ĐK 2. Dạy vần ưng Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc ưng Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần ưng - So sánh ưng - ông Hoạt động 3: Đánh vần -Đánh vần ưng -Đọc trơn: ưng - Có vần ưng muốn có tiếng sừng ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng sừng - Đánh vần tiếng sừng -Đọc trơn: sừng. -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: sừng hươu (Ghi) - Em nào đọc được bài? Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết -ưng: Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết ư rê bút viết âm ng - sừng hươu: gồm 2 chữ, chữ sừng cách chữ hươu một con chữ o. ĐB ĐK 1 viết chữ sừng DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ hươu DB ở ĐK 2. Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc cây sung củ gừng trung thu vui mừng -Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học? -Giảng từ: - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? 5.Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 1/Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáo viên nhận xét ,chỉnh sửa. 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa Hoạt động 1: Luyện đọc - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc - Đọc câu ứng dụng. -Treo tranh. + Tranh vẽ gì? -Rút ra câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. -Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học? -Đọc mẫu câu. Hoạt động 2: Luyện viết -Hướng dẫn từng hàng: ung- tung hứng, ưng-sừng hươu. -tung hứng: ĐB ĐK 2 viết chữ tung DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ hứng DB ở ĐK 2. -Thu vở, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói: Rừng, thung lũng, suồi, đèo. - Giáo viên treo tranh trong sgk Tranh vẽ gì? - Trong rừng thường có những gì ? - Em thích nhất thứ gì ở rừng ? - Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không ? - Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo - Có ai trong lớp đã được vào rừng ? em hãy kể cho mọi người nghe về rừng 4. Củng cố. - Tìm và đính tiếng có âm vừa học - Nhận xét - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách. 5. Dặn dò: -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát - đọc :nhà tầng, măng tre - viết bảng con: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu - Đọc - Âm u đứng trước ,âm ng đứng sau. - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm ng - Khác nhau : vần ung bắt đầu bằng âm u u – ng - ung ung Cài bảng : ung - Thêm âm s, dấu sắc. - Cài bảng: súng - Thêm âm s đứng trước vần ung, dấu sắc trên đầu âm u - sờ - ung – sung - sắc – súng - súng - bông súng - Thêm tươi đẹp - Đọc : bông súng - Đọc : - u –ng – ung - sờ - ung – sung - sắc - súng - bông súng ung bông súng - Đọc -Âm ư đứng trước , âm ng đứng sau. - Giống nhau: đều có kết thúc bằng ng - Khác nhau : vần ưng bắt đầu bằng âm ư ư – ng – ưng ưng Cài bảng : ưng -Thêm âm s, dấu huyền - sừng -Âm s đứng trước, vần ưng đứng sau,dấu huyền trên đầu âm ư - sờ - ưng – sưng - huyền -sừng -sừng - sừng hươu - Đọc : sừng hươu - Đọc : ư – ng– ưng sừng sừng hươu - Viết bảng con ưng sừng hươu - Đọc CN, dãy bàn, ĐT. -ung: sung, trung -ưng: gừng, mừng. -Hát -Học sinh đọc CN ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu -HS nhận xét. -Đọc CN, ĐT. ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu cây sung củ gừng trung thu vui mừng -Quan sát tranh. -mặt trời, sấm sét, mưa. -vần ung: rụng. -Đọc CN, ĐT. - Viết vở ung tung hứng ưng sừng hươu -HS quan sát. - rừng - Cây cối ,con thú - Em thích các con thú -miền núi. - HS chỉ tranh -HS thực hiện. Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2018. TOÁN TIẾT : 51 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. Rèn HS kĩ năng tính nhanh và chính xác. Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, thành thạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chuẩn bị: - Sử dụng tranh SGK Toán 1 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: 7 – 6 = 6 – 4 = 3 + 3 = 4 + 2 = - GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Tính 7 2 4 7 7 7 - + + - - - 3 5 3 1 0 5 Bài 2: Tính 6 + 1 = 5 + 2 = 1 + 6 = 2 + 5 = 7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 1 = 7 – 2 = Bài 3: Số 2 + = 7 7 - = 1 7 - = 4 7 - = 3 + 3 = 7 - 0 = 7 Bài 4: Điền dấu: >,<, = 2 + 4 7 5 + 2 6 7 – 4 4 7 – 2 5 Hoạt động 2: Trò chơi - Điền số thích hợp vào hình tròn sao cho tổng bằng 7 - 2 đội thi, mỗi đội 4 HS. Đội nào điền điền đúng và nhanh là đội thắng. - Nhận xét, tuyên dương. 5 2 7 . Củng cố - Học bài gì? Nhận xét- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài “Phép cộng trong phạm vi 8”. - Hát - Cả lớp làm vào bảng con. 7 – 6 = 1 6 – 4 = 2 3 + 3 = 6 4 + 2 = 6 - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con - HS nêu yêu cầu. - HS miệng - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở - 2 đội thi điền đúng và nhanh. 5 6 2 3 4 1 7 - Luyện tập TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ ( BVMT : LIÊN HỆ BỘ PHẬN, KNS, BKH: LH) I. Mục tiêu : -HS kể một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. Kể được những công việc ở nhà cho các bạn nghe. -Biết được mội người trong gia đình cùng tham gia làm việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình đầm ấm ,vui vẽ. -Giáo dục học sinh yêu thích các công việc nhà. * GDMT: Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ, gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân và trang trí góc học tập, * Kĩ năng sống: Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sứa mình. Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông, chia sẻ vất vả với bố mẹ. Kĩ năng hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình. Kĩ năng tư duy phê phán: nhà cửa bề bộn. *BĐKH: Biết làm những công việc vừa sức để nhà cửa luôn sạch đẹp góp phần làm giảm nhẹ biến đổi khí hậu. II.Phương tiện dạy học: - Các mẫu tranh minh hoạ bài 13 III. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ồn định : 2.Bài cũ: Nhà ở - Nhà em ở rộng hay chật ? - Nhà ở của em có mấy phòng ? - kể tên những đồ dùng trong nhà mình ? - à Nhận xét. 3. Bài Mới : a. Khám phá : Tuần trước chúng ta đã học về nhà của mình. Vậy ở trong nhà muốn cho ngôi nhà được sạch, đẹp thì ta phải làm gì ? Giới thiệu : Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thông qua bài “ Công việc ở nhà“ ghi tựa : b. Kết nối: HOẠT ĐỘNG : Kĩ năng giao tiếp: TÌM HIỂU CÔNG VIỆC Ở NHÀ - HS quan sát từng tranh và thảo luận Tổ? - Từng Tổ cử đại diện lên trình bày ? *KNS: Ngoài giờ học, em tham gia cùng với ai trong gia đình để dọn việc nhà? - Nhận xét : KL: Những công việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ , gọn gàng , vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những người trong gia đình với nhau . c. Thực hành HOẠT ĐỘNG 2: Kĩ năng hợp tác: KỂ TÊN MỘT SỐ CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH -Thảo luận đôi bạn . -Học sinh kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe. Giáo viên gợi ý: - Trong nhà em ai đi chợ ? - Ai trông em ? - Ai giúp đỡ em học tập? - Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình ? - Em cảm thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ? *BĐKH: Em hãy kể những công việc vừa sức để nhà cửa luôn sạch đẹp góp phần làm giảm nhẹ biến đổi khí hậu? - Nhận xét : *KL : Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình . HOẠT ĐỘNG 3: Kĩ năng tư duy phê phán .QUAN SÁT HÌNH. - Hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi? - Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ? - Em thích căn phòng nào ? Tạo sao ? *KNS: Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽ em làm gì để giúp đỡ ba, mẹ trong công việc nhà ? è Nhận xét : Tuyên dương Kết luận : Mọi thành viên trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp . Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba,mẹ làm việc nhà . Nếu có thời gian em có thể trang trí cho nhà của mình thêm khang trang , sạch đẹp hơn . d. Vận dụng: - HS chơi trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng” * Thi kể tên những công việc ở nhà - Nhận xét, tuyên dương *BVMT: Em đã làm những công việc nhà như thế nào góp phần bảo vệ môi trường? DẶN DÒ- NHẬN XÉT- TUYÊN DƯƠNG: - Về nhà : Thu gọn đồ dùng học tập và đồ chơi cho gọn gàng và ngăn nắp -Chuẩn bị bài : An toàn khi ở nhà - Hát - kể - nêu những đồ dùng trong nhà: dao, xong, chén, bàn, ghế... -phải dọn vệ sinh nhà... - Quan sát tranh Tổ 1: Thảo luận hình 1 . Học sinh trình bày : Bàn , ghế bụi bặm, anh đang lau bàn . Tổ 2: Thảo luận hình 2. Học sinh trình bày :Mẹ đang dạy em học bài . Tổ 3: Thảo luận hình 3. Học sinh trình bày : Bé đang sắp xếp đồ chơi cho gọn . Tổ 4: Thảo luận hình 4. Học sinh trình bày : Mẹ vá áo cho em, em xếp đồ cho anh chị và mẹ . -bố, mẹ, anh chị để dọn việc nhà. - Đôi bạn kể cho nhau nghe. - Anh ( chị) của em. - Em trông em bé - Ba giúp đỡ em học bài . -em quét nhà, lau bàn ghế, nhặt rau... - Em thấy vui và thích làm những công việc đó . -quét nhà, thu dọn đồ... - Giống nhau: Nhà đều có cửa sổ , giường , ghế . . . - Khác nhau: Hình trên nhà cửa chưa gọn gàng sạch sẽ . Hình dưới nhà cửa được thu xếp gọn gàng sạch sẽ . - Em thích căn phòng ở dưới. Vì căn phòng đó gọn gàng sạch đẹp . - Em ngủ dậy xếp chăn, màn . . . . - HS chơi trò chơi -luôn tham gia dọn nhà sạch sẽ, gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân và trang trí góc học tập, Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2018. Tập viết Tiết: 11 nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây I.Mục tiêu: - Học sinh biết viết đúng nét, cỡ chữ, liền mạch các nét: Nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dậy -Học sinh nắm được quy trình viết, độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút. - Yêu thích viết chữ. II.Phương tiện dạy học: - GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò - Nhận xét. - Nhận xét vở Tập viết - Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài : Bài 11: nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây . *Hoạt động 1 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: nền nhà - Giảng từ - Nêu cách viết từ: nền nhà gồm 2 chữ chữ nền cách chữ nhà một con chữ 0 ĐB trên ĐK 2 viết con chữ n lia bút viết vần ên DB ĐK 2 dê bút viết dấu huyền trên con chữ ê cách con chữ o ĐB trên ĐK 2 viết ân nh lia bút viết vần con chữ a DB ở ĐK 2 dê bút viết dấu huyền trên con chữ a. - GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2 - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: cá biển - Giảng từ - Nêu cách viết từ: cá biển gồm 2 chữ chữ cá cách chữ biển một con chữ 0 ĐB dưới ĐK 3 viết con chữ c lia bút viết con chữ ô DB ở ĐK a DB ở ĐK 2 dê bút viết dấu sắc trên con chữ a cách con chữ o ĐB trên ĐK 2 viết con chữ b lia bút viết vần iên DB ở ĐK 2 dê bút viết dấu hỏi trên con chữ ê. - GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2 - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: yên ngựa - Giảng từ - Nêu cách viết từ: yên ngựa gồm 2 chữ chữ yên cách chữ ngựa một con chữ 0 ĐB trên ĐK 2 viết chữ yên DB ở ĐK 2 cách con chữ o ĐB trên ĐK 2 viết âm ng lia bút viết vần ưa DB ở ĐK 2, dê bút viết dấu nặng dưới con chữ ư - GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2 - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: cuộn dây - Giảng từ - Nêu cách viết từ: cuộn dây gồm 2 chữ chữ cuộn cách chữ dây một con chữ 0 ĐB dưới ĐK 3 viết con chữ c lia bút viết
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_13_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc