Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016
Hoạt động của giáo viên
A-KT:trong gia đình đối với anh chị, em nhỏ phải cư xử như thế nào ?
B-Bài mới : 1- giới thiệu bài - ghi bảng .
1 -Khởi động : Cho hs đọc bài( làm anh )
2-HĐ1: Cho hs làm bài tập 3
-GVnhận xét -kết luận
T1: Nối với chữ không nên vì anh không cho em chơi chung .
T2: Nối với chữ nên vì anh đã biết hướng dẫn em học chữ .
T3:Nối với chữ nên vì hai chị em đã biết bảo nhau làm việc nhà .
T4:Nối với chữ không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em
T5: Nối với chữ nên vì anh đã biết dỗ em để mẹ làm việc nhà
3-HĐ2 :Đóng vai
-GVchia nhóm ,phân vai
-GV:Làm anh cần phải nhường cho em
+ Là em cần phải lễ phép vâng lời anh ,chị
4-HĐ3: Liên hệ
-Kể các tấm giương lễ phép .
*KL chung :anh chị em trong gia đình là người ruột thịt .Vì vậy cần phải thương yêu chăm sóc anh em . Biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .Có như vậy cha mẹ mới vui lòng .
IV-Củng cố -Dặn dò
-Qua bài học các em cần thực hiện tốt điều gì?
----------------------- Thứ ba ngày 27 thỏng 10 năm 2015 Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đớch yờu cầu Giỳp hs: - Nắm được luật chớnh tả - Đọc được bài "Bộ ở nhà " - Viết vở em tập viết II. Đồ dựng SGK, VETV, BC, Vở chớnh tả. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ổn định. 2. KTBC. 3. Bài mới. a, HD đọc bài. - HD đọc đỳng chớnh tả phõn biệt phụ õm đầu: gi/d Giỗ tổ/dỗ bộ Giữ ý/chú dữ Giỳ từ/dó thỳ - HD đọc bài: “Bộ ở nhà” + Đọc từng cõu. + Đọc đoạn. + Đọc cả bài. - HD đọc và nờu luật chớnh tả. Giỗ tổ/dỗ bộ Kỡ cọ, kề cà, cũ kĩ Gồ ghề, ngụ nghờ, nghi ngờ - HD đọc bài: “Nhà bộ Hà” + Đọc từng cõu. + Đọc đoạn. + Đọc cả bài. b, HD viết chớnh tả. - Đọc mẫu đoạn viết bài: Bộ và bà ở nhà. Giờ nghỉ, bà khe khẽ ru bộ ngủ. + HD viết từ khú: + Viết chớnh tả. - Soỏt bài. - GV nhận xột. - Về nhà học bài. - CN, đt + CN + CN, tổ + CN, tổ, lớp - CN, đt + CN + CN, tổ + CN, tổ, lớp - HS viết bảng con: giờ nghỉ, khe khẽ, bộ ngủ. + Nghe viết chớnh tả: Bộ và bà ở nhà. Giờ nghỉ, bà khe khẽ ru bộ ngủ. ------------------------------------------------ Tiết 3: Toỏn LUYỆN TẬP(tr.55) A. Mục tiờu - Học sinh biết làm tớnh trừ trong phạm vi 3 - Học sinh biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ - Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp trừ. - Học sinh khỏ, giỏi hoàn thành cỏc bài tập B. Chuẩn bị: sgk, que tớnh C. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Tớnh: 2 – 1 3 – 2 3 – 1 - Nhận xột II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 3. Luyện tập Bài 1: Tớnh - Cho hs làm bài cỏ nhõn và nối tiếp nờu kết quả - Nhận xột, chữa bài Bài 2: Tớnh - Gọi hs nờu y/c bài - Gọi 1 hs lờn bảng làm bài - Nhận xột, chữa bài Bài 3: Điền dấu + , - - Gọi hs nờu y/c bài - Cho hs làm bài - Gọi 2 hs lờn bảng làm bài - Nhận xột, chữa bài Bài 4: Viết phộp tớnh - Cho hs quan sỏt tranh, nờu bài toỏn và nờu phộp tớnh - Nhận xột, chữa bài III. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột giờ học - Dặn: đọc phộp trừ trong phạm vi 3 - 1 hs lờn bảng làm bài - Lắng nghe - Nờu y/c bài, hs làm bài, nờu miệng kết quả 1+2=3 1+1=2 1 + 2 = 3 1+1+1=3 1+3=4 2 -1=1 3 - 1=2 3 -1-1=1 1+4=5 2+1=3 3 - 2=1 3 -1+1=3 - Nờu y/c bài - 1 hs lờn bảng làm bài 3 – 1 à2 3 – 2 à 1 2 – 1 à1 2 + 1 à 3 - Nờu y/c bài - HS làm bài, 2 em lờn bảng 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1+2=3 1+4=5 2 – 1 = 1 3–2 = 1 3 - 1=2 2+2=4 - Qsỏt tranh, nờu bài toỏn và phộp tớnh a, 2 - 1 = 1 b, 3 - 2 = 1 ------------------------------------------------ Tiết 4 : Mĩ thuật Giỏo viờn bộ mụn ------------------------------------------------ Tiết 5 +7 : ễn Toỏn + ễn Tiếng Việt : Học Tiếng Việt (chạy chương trỡnh) VẦN Cể ÂM ĐỆM VÀ ÂM CHÍNH Mẫu 2 – oa I. Mục tiờu Nắm được kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh. Biết vẽ mụ hỡnh và đưa chữ vào mụ hỡnh theo kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh. Rốn kĩ năng đọc, viết chớnh tả theo kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh. II. Chuẩn bị Vở em tập viết tập hai, bảng con III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Mở đầu Cỏc em đó học theo kiểu vần gỡ ? Theo mẫu nào? Hụm nay chỳng ta học theo kiểu vần mới: Vần cú õm đệm và õm chớnh. 3. Bài mới Việc 1. Lập mẫu: oa 1a. Phõn loại cỏc nguyờn õm trũn mụi và nguyờn õm khụng trũn mụi Em đó học những nguyờn õm nào ? 1. Nhận biết nguyờn õm trũn mụi GV phỏt õm : o Hỡnh dỏng mụi khi cụ phỏt õm như thế nào? Yờu cầu hs phỏt õm GV nhắc : o là nguyờn õm trũn mụi. 2.Nhận biết nguyờn õm khụng trũn mụi GV phỏt õm : a Hỡnh dỏng mụi khi cụ phỏt õm như thế nào? Yờu cầu hs phỏt õm GV nhắc : a là nguyờn õm khụng trũn mụi. 3. Phõn loại nguyờn õm trũn mụi và nguyờn õm khụng trũn mụi. GV cho Hs phỏt õm cỏc nguyờn õm GV chia làm 2 cột viết: Nguyờn õm trũn mụi Nguyờn õm k trũn mụi o, ụ, u a , e , ờ, i, ơ, ư Cho HS nhận xột : - Nhận xột độ mở của nguyờn õm trũ mụi: o, ụ, u - Nhận xột độ mở của nguyờn khụng õm trũ mụi: ,a, e, ờ, i,ơ,ư 1b. Cỏch làm trũn mụi cỏc nguyờn õm khụng trũn mụi GV phỏt õm : /a/- /oa/ Em hóy quan sỏt và nhận xột khi phỏt õm nguyờn õm /a/ và /oa/. GV phỏt õm /oa/ cỏc em nghe được những gỡ? Vậy để làm trũn mụi /a/ thỡ làm thế nào? Muốn làm trũn mụi một nguyờn õm khụng trũn mụi, ta thờm õm đệm trũn mụi vào phớa trước. Em làm trũn mụi õm e Em hóy nờu cỏch làm trũn mụi ? Em hóy làm trũn mụi với cỏc õm: e, ờ, i, ơ, ư GV tổng kết /a/ /e/ /ờ/ /i/ /o/ /ụ/ /ơ/ /u/ /ư/ Oa oe uờ uy uơ 1c. Lập mẫu oa Giới thiệu tiếng GV phất õm : /loa/ Phõn tớch tiếng Em hóy phõn tớch: loa Phần đầu của tiếng /loa/ là õm gỡ ? phần vần là õm gỡ? Phần nào đó biết ? Phần nào chưa biết ? Đưa tiếng vào mụ hỡnh Em hóy vẽ mụ hỡnh tiếng /loa/? Phần nào đó biết ? GV viết õm /l/ vào mụ hỡnh. l Em hóy làm trũn mụi nguyờn õm / a/ và phõn tớch ? Vần /oa/ cú được là nhờ làm trũn mụi nguyờn õm /a/. Vậy vần oa cú những õm nào? Vỡ vần /oa/ cú hai õm nờn chỳng ta thờm 1 vạch dọc, chia phần vần trong mụ hỡnh thành hai ụ. Âm /a/ là õm chớnh, đứng trước õm /a/ là õm đệm. Chỳng ta ghi õm đệm bằng chữ /o/. GV yờu cầu HS viết õm o và õm a vào mụ hỡnh. L o a õm đầu, õm đệm,õm chớnh Chỳng ta vừa học thờm một kiểu vần mới , kiểu vần ấy cú những õm nào? 1d. Tỡm tiếng mới Tỡm tiếng cú vần /oa/ Thờm thanh vào tiếng : /loa/ Vần oa cú thể kết hợp với mấy thanh? Và đặt ở vị trớ nào ? Việc 2. Viết GVHD và viết vần / oa/ Gv nhận xột GV HD hs viết: hoa, họa mi Viết vở em tập viết ( trang 7 ) GV quan sỏt, uốn nắn Nhận xột 1 số bài Việc 3: Đọc. - Đọc bảng: Loà xoà, loó xoó, xoỏ nhoà, Hoa Lư, Cổ Loa. - HD đọc SGK(tr- 7) + GV Đọc mẫu: o, ụ, u + Đú là loại nguyờn õm nào đó học ? + GV đọc mẫu : a, e, ờ, i (y), ơ, ư + Đú là loại nguyờn õm nào đó học ? Nhỡn vào 3 bức tranh và cho biết. Bạn trong tranh đang thể hiện điều gỡ? GV đọc mẫu : /a/-/oa/, /e/-/oe/, /ờ/-/uờ/, /i/-/uy/, /ơ/-/uơ/ Khụng thể làm trũn mụi õm /ư/ - Đọc SGK(tr-8) Từ a sang oa cho em biết điều gỡ ? Từ mụ hỡnh cho em biết điều gỡ ? + GV HD đọc +GV Đọc mẫu: /a/-/oa/, /o/-/a/-/oa/, o là õm đệm, a là õm chớnh, loa, lũa xũa, lừa xúa, xúa nhũa, đúa hoa, họa mi, Hoa Lư, Cổ Loa, Húa ra là thế + Đọc từng cõu. + Đọc cả bài. Việc 4: Viết chớnh tả. - HD viết bảng: oa, hoỏ, Hoa Lư, Cổ Loa - Viết chớnh tả: - Soỏt bài. - Nhận xột. Hụm nay học bài gỡ ? Về nhà học bài. Vần chỉ cú õm chớnh, theo mẫu / ba/ HS ĐT Vần cú õm đệm và õm chớnh a, e, ờ, o, ụ, ơ, u, ư... HS quan sỏt Mụi cụ trũn HS phỏt õm : o HS đọc cỏ nhõn, ĐT : o là nguyờn õm trũn mụi HS quan sỏt Mụi cụ trũn HS phỏt õm : a HS đọc cỏ nhõn, ĐT : a là nguyờn õm trũn mụi HS phỏt õm và nờu nguyờn õm trũn mụi và nguyờn õm khụng trũn mụi Độ trũn mụi nhỏ dần HS quan sỏt /a/ khụng trũn mụi /oa/ trũn mụi o đứng trước, a đứng sau thờm õm o trũn mụi vào trước a để thành oa HS làm trũn mụi : oe Hs nờu HS làm trũn mụi a - oa e - oe ờ - uờ i - uy ơ - uơ ư khụng thể làm trũn mụi - CN - ĐT -CN phõn tớch ĐT phõn tớch Phần đầu của tiếng /loa/ là õm /l/ , phần vần là vần /oa/ Phần đầu đó biết, phần vần chưa biết Âm /l/ đó biết - Oa: /o/- /a/ - /oa/ + Vần/oa/ cú õm, o và õm a. L o a Vần cú õm đệm và õm chớnh ( đồng thanh : T- N - N - T ) + hoa, boa, đoa, khoa, nhoa, ngoa, thoa.. + Loa, loà, loỏ, loả, loó, loạ Vần /oa/ kết hợp được 6 dấu thanh, dấu thanh đặt ở õm chớnh. HS quan sỏt HS viết bảng con HS viết bảng con HS nờu yờu cầu HS viết vở CN , Dóy , Lớp HS đọc CN, ĐT Nguyờn õm trũn mụi HS đọc CN, ĐT Nguyờn õm khụng trũn mụi Bạn đang thể hiện độ trũn mụi nhỏ dần của cỏc nguyờn õm trũn mụi HS đọc CN, ĐT Cho em biết cỏch làm trũn mụi nguyờn õm /a/ Mụ hỡnh tỏch tiếng thành 2 phần, phần vần cú vần /oa/ thuộc kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh HS đọc thầm HS quan sỏt CN, Tổ, lớp ĐT, CN - HS viết bảng con: oa, húa, Hoa Lư, Cổ Loa - HS viết bài: oa, Hoa Lư, Cổ Loa. Húa ra là thế ------------------------------------------------ Tiết 6 : Thể dục Giỏo viờn bộ mụn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 28 thỏng 10 năm 2015 Tiết 1: Toỏn PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A. Mục tiờu - Học sinh thuộc bảng trừ và biết làm tớnh trừ trong phạm vi 4 - Học sinh biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. - Học sinh khỏ, giỏi hoàn thành cỏc bài tập B. Chuẩn bị: sgk, que tớnh C. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Tớnh: 2 – 1 3 – 2 3 – 2 - Nhận xột II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phộp trừ trong phạm vi 4 - Lấy 4 que tớnh, bớt 1 que tớnh H: Cũn mấy que tớnh? H: Viết phộp tớnh thớch hợp? - Cú 4 que tớnh, bớt 2 que tớnh, cũn mấy que tớnh? H: Viết phộp tớnh thớch hợp? - Cú 4 que tớnh, bớt 3 que tớnh. Hỏi cũn mấy que tớnh? H: Viết phộp tớnh thớch hợp? * Mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ - 3 chấm trũn thờm 1 chấm trũn. Tất cả cú mấy chấm trũn? - Nờu phộp tớnh - 4 chấm trũn bớt đi 1 chấm trũn, cũn mấy chấm trũn? - Nờu phộp tớnh - Thực hiện tương tự và cho hs đọc: 3. Luyện tập Bài 1: Tớnh - Cho hs làm bài cỏ nhõn và nối tiếp nờu kết quả - Nhận xột Bài 2: Tớnh - Cho hs làm bài trờn bảng con - Gọi 1 hs lờn bảng làm bài - Nhận xột, chữa bài Bài 3: Viết phộp tớnh - Cho hs quan sỏt tranh, nờu bài toỏn và viết phộp tớnh - Nhận xột, chữa bài III. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột giờ học - Dặn: đọc phộp trừ trong phạm vi 4 - Làm bảng con - Lắng nghe - HS thực hiện theo - Cũn 3 que tớnh 4 – 1 = 3 - Cũn 2 que tớnh 4 – 2 = 2 - Cũn 1 que tớnh 4 – 3 = 1 - Tất cả cú 4 chấm trũn 3 + 1 = 4 - Cũn 3 chấm trũn 4 – 1 = 3 - HS đọc 4 – 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 - HS làm bài, nờu kết quả - Làm bài trờn bảng con - 1 hs lờn bảng làm bài - Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn và viết phộp tớnh 4 – 1 = 3 ------------------------------------------------ Tiết 2: Âm nhạc Giỏo viờn bộ mụn ------------------------------------------------ Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt LUẬT CHÍNH TẢ VỀ ÂM ĐỆM I. Mục tiờu - Nắm được luật chớnh tả về õm đệm. - Rốn kĩ năng viết đỳng chớnh tả. - Giỏo dục tớnh cẩn thận khi viết. II. Đồ dựng dạy học Vở em tập viết tập hai. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định. 2. Mở đầu. - Vẽ mụ hỡnh tiếng loa? + Thay õm đầu? 3. Bài mới. Việc 1: Luật chớnh tả ghi õm đệm. - Phỏt õm: /qua/ + Phõn tớch: /qua/ Tiếng qua cú phần đầu là õm gỡ? Phần vần là õm gỡ ? Âm /cờ/ và vần /oa/ cỏc em học chưa? - Đưa tiếng qua vào mụ hỡnh? Tiếng coa cũng là ghi đỳng tiếng, nhưng viết như vậy là chưa biết luật chớnh tả. Với õm /cờ/ em đó dựng luật chớnh tả e,ờ,i Ca – ke – kờ - ki * Hụm nay chỳng ta học thờm Luật chớnh tả: õm /cờ/ đứng trước õm đệm phải viết bằng con chữ /q/( đọc là cu), và õm đệm viết bằng u. Khụng biết luật chớnh tả thỡ viết coa . Đó biết luật chớnh tả thỡ viết qua. Như vậy õm /cờ/ cú mấy cỏch viết ? Âm đệm cú mấy cỏch viết ? Việc 2: Viết. - GT chữ in thường: q + HD chữ viết thường: q + Đưa tiếng qua vào mụ hỡnh? + Thờm dấu thanh để tạo thành tiếng mới? Vần /oa/ cú thể ghộp với mấy thanh? + Tỡm tiếng cú vần oa? - HD viết vở TV. ( trang 8 ) - Chấm và nhận xột. Việc 3: Đọc. - Đọc bài trờn bảng : quả cà, quạ, quả thị - Đọc SGK(tr-8, 9) HD đọc + Luật chớnh tả õm đệm, luật chớnh tả dấu thanh. + GV đọc mẫu. + Đọc từng cõu. + Đọc cả bài. Việc 4: Viết chớnh tả. - HD viết bảng: Khoa, ghộ qua, quả thị, quà, hoa. - Viết chớnh tả: - Soỏt bài. - Nhận xột. Hụm nay học bài gỡ? - Về nhà học bài. L o a - CN, nhúm, lớp + Choa, hoa, toa - CN, lớp + CN, nhúm, lớp + Phần đầu /cờ/, phần vần /oa/ + Âm /cờ/ và vần /oa/ đó học - HS cú thể viết: c o a + 4 mức độ Âm /cờ/ cú 3 cỏch viết: c , k, q Âm đệm cú 2 cỏch viết: o , u - HSQS. + Viết bảng con: q - HS viết: q u a - Đọc trơn, phõn tớch + Qua, quà, quỏ, quả, quó, quạ. + Vần oa kết hợp được 6 dấu thanh vị trớ dấu thanh đặt ở õm chớnh. + Qua, hoa, choa, toa - HS viết vở(tr- 8) + q, quả, qua loa. - CN, ĐT. HS nờu. + HS Đọc thầm. HS quan sỏt + CN, bàn, lớp + ĐT, 2-3 HS đọc cả bài, cú thể cho 1 hs đọc cả 2 trang - HS viết bảng con: Khoa, ghộ qua, quả thị, quà, hoa. - HS viết bài: Quà cho bà Bộ Khoa ghộ qua nhà bà. Bà cho Khoa quả thị. Quà cho mẹ và cho dỡ là hoa và khế. ------------------------------------------------ Tiết 5 + 6 : ễn Tiếng Việt : Học Tiếng Việt (chạy chương trỡnh) VẦN /OE/ I. Mục tiờu - Nắm được kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh.( vần oe) - Biết vẽ mụ hỡnh và đưa chữ vào mụ hỡnh theo kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh. - Rốn kĩ năng đọc, viết chớnh tả theo kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh. - Giỏo dục tớnh cẩn thận khi viết. II. Đồ dựng dạy học Vở em tập viết tập hai. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định. 2. KTBC. - Vẽ mụ hỡnh tiếng qua, đưa tiếng qua vào mụ hỡnh? Hụm nay, chỳng ta thay õm chớnh /a/ bằng õm /e/, tức là làm trũn mụi õm e. 3. Bài mới. Việc 1: Làm trũn mụi e. - Phỏt õm: /e/ + e là loại nguyờn õm trũn mụi hay khụng trũn mụi ? + Muốn làm trũn mụi e ta phải làm như thế nào? - Hóy phỏt õm làm trũn mụi /e/ - Phõn tớch: /oe/ + Vần /oe/ cú những õm nào? - Vẽ mụ hỡnh tiếng loe? + Thay õm đầu bằng cỏc õm đó học? + Thờm dấu thanh để được tiếng mới? + Vần oe cú thể kết hợp với mấy thanh ? - Nờu luật chớnh tả: /que/ * KL: Âm đệm ghi bằng hai chữ o và u. Việc 2: Viết. - HD viết bảng con: oe, hoe, đỏ chúe. - HD viết vở (tr-9) - Chấm và nhận xột. Việc 3: Đọc. - Đọc bài bảng: Que, quộ, quố, ngúe, khoe - Đọc SGK (tr-10, 11) HD đọc + GV đọc mẫu. + Đọc từng cõu. + Đọc cả bài. Việc 4: Viết chớnh tả. - Đọc mẫu bài “ Bộ khoe” - HD viết bảng: Khoe, quố, lũ cũ. - Viết chớnh tả: - Soỏt bài. - Chấm và nhận xột. - Nhận xột. - Về nhà học bài. - HS viết: q u a Đọc trơn, phõn tớch - CN, lớp. + e là nguyờn õm khụng trũn mụi + Thờm õm đệm vào trước e. - Oe : CN , lớp. - CN, nhúm, lớp + Vần /oe/ cú o là õm đệm, e là õm chớnh. - HS viết: l o e - Đọc trơn, phõn tớch + HS nờu: choe, loe, toe + Khoe, khũe, khúe, khỏe, khừe, khọe + Vần oe kết hợp được 6 dấu thanh vị trớ dấu thanh đặt ở õm chớnh. - Âm cờ đứng trước õm đệm phải ghi bằng chữ q và õm đệm phải là u. - HS viết bảng con: oe, hoe, đỏ chúe. - HS viết bài: Vở TV(tr- 9) - CN, đt - HS đọc thầm SGK(tr- 10, 11) HS chỉ SGK + CN, bàn, lớp + ĐT , 2-3 HS đọc cả bài, cú thể cho 1 hs đọc cả 2 trang - HS viết bảng con: Khoe, quố, lũ cũ. - HS viết bài: Bộ khoe Bộ khoe bà: - Gà bị quố, gà đi lũ cũ. Thế là bộ bế gà quố về nhà, bà ạ. ------------------------------------------------ Tiết 7 : Thể dục Giỏo viờn bộ mụn ------------------------------------------------ Tiết 8 : ễn Toỏn : Học Thủ cụng thứ sỏu Bài 10: Xé, dán hình con gà con (tiết1) . I- Mục tiêu :Biết cách xé, dán hình con gà con. -Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. II-Đồ dùng :Mẫu,giấy,hồ dán,màu vẽ... III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Họat động cuả học sinh 1.KTBC: Kieồm tra ủoà duứng cuỷa Hoùc sinh. 2.Baứi mụựi: Giụựi thieọu qua maóu vaọt. Treo maóu xeự, daựn con gaứ. Hoỷi: Con gaứ coự nhửừng ủaởc ủieồm gỡ? HD laứm maóu : Xeự daựn thaõn gaứ: Laỏy giaỏy maứu ủoỷ laọt maởt sau ủeỏm oõ vaứ ủaựnh daỏu veừ hỡnh chửừ nhaọt daứi 10 oõ, roọng 8 oõ xeự ra khoỷi tụứ giaỏy, xeự 4 goỏc hỡnh CN, sửỷa laùi cho gioỏng hỡnh con gaứ. Xeự hỡnh ủaàu gaứ: Laỏy giaỏy maứu vaứng laọt maởt sau ủeỏm vaứ veừ hỡnh vuoõng 5 oõ xeự ra khoỷi tụứ giaỏy, xeự 4 goỏc ta ủửụùc ủaàu gaứ. Xeự hỡnh ủuoõi gaứ: Laỏy giaỏy maứu xanh laọt maởt sau ủeỏm vaứ veừ hỡnh vuoõng 4 oõ, veừ tam giaực xeự ra khoỷi tụứ giaỏy ta ủửụùc ủuoõi gaứ.`` Xeự moỷ, chaõn vaứ maột: Daựn hỡnh: GV thao taực boõi hoà laàn lửụùt vaứ daựn theo thửự tửù Thaõn, ủaàu, moỷ, maột, chaõn. Treo leõn baỷng lụựp ủeồ caỷ lụựp quan saựt 4.Cuỷng coỏ : Hoỷi teõn baứi, neõu laùi caực boọ phaọn cuỷa con gaứ? Neõu caựch veừ thaõn, ủaàu, ủuoõicon gaứ con. -Nhaọn xeựt, daởn doứ: Chuaồn bũ duùng cuù thuỷ coõng ủeồ tieỏt sau hoùc toỏt hụn. Giấy màu, hồ dán Vaứi HS nêu laùi Mẫu con gaứ, caỷ lụựp quan saựt treõn baỷng Gaứ coự thaõn, ủaàu, maột, moỷ, chaõn. Lụựp duứng giaỏy nhaựp laứm theo coõ. Lụựp xeự hỡnh ủaàu gaứ Lụựp xeự hỡnh ủuoõi gaứ Lụựp xeự moỷ, chaõn, maột daựn con gaứ. HS neõu laùi. Thửùc hieọn ụỷ nhaứ. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 29 thỏng 10 năm 2015 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt VẦN /Uấ/ I. Mục tiờu - Nắm được kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh.( vần uờ) - Biết vẽ mụ hỡnh và đưa chữ vào mụ hỡnh theo kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh. - Rốn kĩ năng đọc, viết chớnh tả theo kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh. - Giỏo dục tớnh cẩn thận khi viết. II. Đồ dựng dạy học Vở em tập viết tập hai. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ổn định. 2. KTBC. - Vẽ mụ hỡnh tiếng loa, đưa tiếng loa vào mụ hỡnh? Hụm trước, chỳng ta thay õm chớnh /a/ bằng õm /e/, và học vần /oe/. Hụm nay chỳng ta thay õm /a/ bằng õm /ờ/. 3. Bài mới. Việc 1: Làm trũn mụi ờ. - Phỏt õm: /ờ / + Âm /ờ/ thuộc loại nguyờn õm trũn mụi hay khụng trũn mụi? + Muốn làm trũn mụi ờ ta phải làm như thế nào? - Làm trũn mụi /ờ/ - Phõn tớch: /uờ/ + Vần uờ cú những õm nào? - Vẽ mụ hỡnh vần uờ? + Thờm õm đầu bằng cỏc õm đó học? + Thờm dấu thanh để được tiếng mới? + Nhận xột: - Nờu luật chớnh tả: /ờ/ Việc 2: Viết. - HD viết bảng con: uờ + Tỡm tiếng cú vần uờ? - HD viết vở (tr-10) - nhận xột. Việc 3: Đọc. - Đọc bài trờn bảng : xuờ, xuề, quế, hoa huệ, thuế khoỏ, hoa quả - Đọc SGK (tr-12, 13) HD đọc + GV đọc mẫu. + Đọc từng cõu. + Đọc cả bài. Việc 4: Viết chớnh tả. - Đọc mẫu đoạn viết bài “ Mẹ cho bộ về quờ” - HD viết bảng: quờ, thoả thuờ, gà quộ, xuể. - Viết chớnh tả: - Soỏt bài. - Chấm và nhận xột. - Nhận xột. - Về nhà học bài. - HS viết: l o a - Đọc trơn, phõn tớch - CN, lớp. + ờ là nguyờn õm khụng trũn mụi. + Thờm õm đệm vào trước ờ. - uờ : CN , lớp. - CN, nhúm, lớp + Vần /uờ/ cú u là õm đệm, ờ là õm chớnh. - HS viết: u ờ -Đọc trơn, phõn tớch + HS nờu: huệ, quế + Luờ, luề, luế, luể, luễ, luệ. + Vần uờ kết hợp được 6 dấu thanh vị trớ dấu thanh đặt ở õm chớnh. - Âm cờ đứng trước õm đệm phải ghi bằng chữ q và õm đệm phải là u. - HS viết bảng con: uờ + Huế, quờ, tuế - HS viết bài: Vở TV(tr- 10) + uờ, huệ, trớ tuệ. - CN, ĐT - HS đọc thầm bài SGK(tr- 12, 13) + CN, bàn, lớp + ĐT , 1HS đọc trang 12 , 1HS đọc trang 13, cú thể cho 1-2 HS đọc cả 2 trang - HS viết bảng con: quờ, thoả thuờ, gà quộ, xuể. - HS viết bài: Mẹ cho bộ về quờ ở quờ, chà, thoả thuờ quả và quả: na, khế, mơ, thị Hoa quả và gà quộ thỡ kể chả xuể ------------------------------------------------ Tiết 3: Tự nhiờn và xó hội BAỉI 10: OÂN TAÄP CON NGệễỉI VAỉ SệÙC KHOEÛ I. Mục tiờu:-Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. -Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày. II. Đồ dựng dạy học: - GV:Tranh minh hoaù cho baứi hoùc - HS: SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Họat động cuả học sinh A.Kiêm tra bài cũ: em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe ? -GV nhận xét cho điểm -B. bài mới Hoaùt ủoọng1: Thaỷo luaọn chung Tieỏn haứnh: - GV cho HS neõu teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa cụ theồ. - Cụ theồ ngửụứi goàm coự maỏy phaàn? - Chuựng ta nhaọn bieỏt theỏ giụựi xung quanh baống nhửừng giaực quan naứo? - Veà maứu saộc? - Veà aõm thanh? - Veà muứi vũ? - Noựng laùnh - Neỏu thaỏy baùn chụi suựng cao su, em khuyeõn baùn nhử theỏ naứo? Keỏt luaọn: Muoỏn cho caực boọ phaọn caực giaực quan khoeỷ maùnh, caực em phaỷi bieỏt baỷo veọ, giửừ gỡn caực giaực quan saùch seừ. Hoaùt ủoọng 2: Hẹ nhoựm ủoõi HS keồ nhửừng vieọc laứm veọ sinh caự nhaõn trong
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_10_nam_hoc_2015_2016.doc