Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 5

Ổn định:

2) Kiểm tra bài cũ:( Giáo viên trình chiếu slide 3)

- Giáo viên yêu cầu Học sinh viết C cỡ nhỏ vào bảng con

- Nhận xét, tuyên dương.

3) Dạy bài mới:

a) Giới thiệu bài: ( Giáo viên trình chiếu slide 4)

- Chữ hoa: D

b) Hướng dẫn viết chữ D hoa

- Giáo viên (trình chiếu slide 5 ) cho học sinh quan sát chữ mẫu D và hỏi:

 

docx4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 5 
	Tiết 5	
- Tên bài dạy: Chữ hoa D
 ( chuẩn KTKN: 11, SGK: 45) 
A - MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
- Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh ( 3 lần). 
Học sinh K, G ( Viết chữ đẹp ) viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2.
- Học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở.
B - CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên:
	+ Mẫu chữ hoa D
	+ Kẻ bảng phần ghi chữ của học sinh.
	+ Laptop, máy chiếu, bút trình chiếu
	+ Vở tập viết lớp 2.
- Học sinh:
	+ Bảng con
+ Vở tập viết lớp 2
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:( Giáo viên trình chiếu slide 3)
- Giáo viên yêu cầu Học sinh viết C cỡ nhỏ vào bảng con
- Nhận xét, tuyên dương.
3) Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu bài: ( Giáo viên trình chiếu slide 4)
- Chữ hoa: D
b) Hướng dẫn viết chữ D hoa 
- Giáo viên (trình chiếu slide 5 ) cho học sinh quan sát chữ mẫu D và hỏi:
+ Chữ hoa D cao và rộng mấy ô ly ?
+ Chữ hoa D gồm mấy nét?
- Giáo viên (trình chiếu slide 6 ) nói lại: Chữ D viết bởi 1 nét. Nét này kết hợp bởi nét lượn hai đầu ( dọc ) và nét cong phải nối liền nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ .
- Giáo viên (trình chiếu slide 7 ) hướng dẫn cách viết chữ hoa D: Điểm đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong. Dừng bút ở đường kẻ 5.
- Giáo viên vừa nhắc lại vừa (trình chiếu slide 8) 
 - Yêu cầu viết chữ hoa D cỡ vừa và cỡ nhỏ vào bảng con . (Giáo viên nhắc cho Học sinh tư thế ngồi)
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Giáo viên nhận xét. 
c) Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
- Giáo viên (trình chiếu slide 9 ) gọi Học sinh đọc từ ứng dụng. ( Tb )
- Giáo viên hỏi: Độ cao con chữ D, â, n khi viết tiếng Dân cỡ vừa là bao nhiêu ? ( Y)
+ Độ cao con chữ D, â, n khi viết tiếng Dân cỡ nhỏ là bao nhiêu? ( Y)
* Khi viết Dân ta nên lưu ý : Khoảng cách của chữ â và D nhỏ hơn con chữ o
- Yêu cầu Học sinh viết bảng con từ Dân cỡ vừa và cỡ nhỏ. (Giáo viên nhắc cho Học sinh tư thế ngồi)
- Giáo viên nhận xét chung chữ viết của cả lớp và bạn viết trên bảng. 
d) Hướng dẫn cụm từ ứng dụng 
- Giáo viên (trình chiếu slide 10 ) gọi Học sinh đọc cụm từ ứng dụng.
- Giáo viên: Cụm từ này có nghĩa là Nhân dân giàu có thì đất nước đó mới hùng mạnh.
- Giáo viên hỏi: 
+ Những chữ nào cao 2,5 ô li? ( Y )
+ Nêu độ cao các con chữ còn lại. ( Y )
- Giáo viên nhắc nhở Học sinh vị trí đặt dấu thanh, cách nối nét giữa các con chữ và viết liền mạch.
e) Hướng dẫn Học sinh viết vào vở
- Giáo viên (trình chiếu slide 11 ) nhắc cho Học sinh tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
- Giáo viên (trình chiếu slide 12 ) yêu cầu Học sinh quan sát bảng khi Giáo viên trình chiếu mẫu 1 từ và cho Học sinh viết. ( tương tự cho đến hết )
- Giáo viên yêu cầu Học sinh viết vào vở:
D
(1dòng)
 D 
(1dòng)
Dân 
(1dòng)
Dân
(1dòng)
Dân giàu nước mạnh
(3 lần)
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn Học sinh nào còn viết yếu.
- Giáo viên thu vài vở, nhận xét tuyên dương những Học sinh tiến bộ.
- Kiểm tra học cụ của học sinh.
- Học sinh viết.
- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh quan sát và trả lời: 
+ Chữ hoa D này cao 5 ô ly và rộng 4 ô ly.
+ Chữ hoa D gồm có 1 nét.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng con . 2 Học sinh lên bảng viết. ( 1 Học sinh viết vào khung kẻ ô li, 1 Học sinh viết vào đường kẻ ngang)
+ Từ Dân
+ Khi viết tiếng Dân cỡ vừa thì con chữ D cao 5 ô li; các con chữ â, n cao 2 ô li. 
+ Khi viết tiếng Dân cỡ vừa thì con chữ D cao 2,5 ô li; các con chữ â, n cao 1 ô li.
- Học sinh lắng nghe. 
- Thực hành viết vào bảng . ( mỗi cỡ 1 lần ) 2 Học sinh lên bảng viết trên đường kẻ.
- Dân giàu nước mạnh
- Học sinh lắng nghe. 
+ Chữ D, h, g cao 2, 5 ô li.
+ Chữ còn lại â, n, a, u, ư, ơ, c, m cao 1 ô li.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh lấy vở ra viết theo yêu cầu của Giáo viên
- Học sinh viết vở( Giáo viên theo dõi và nhắc nhở Học sinh Y viết mỗi thứ 1 dòng)
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
D – CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố: Tiết tập viết hôm nay học chữ hoa gì?
- Dặn dò Học sinh xem lại bài.
- Chuẩn bị bài mới:”Chữ hoa Đ”

File đính kèm:

  • docxTuan_5_Chu_hoa_D.docx