Giáo án Các môn khối 2

1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 3 em lên bảng làm bài tập. Đặt tính và tính :

§ 456 + 123

§ 234 + 644

§ 568 + 421

-Nhận xét,cho điểm.

2.Dạy bài mới :

Hoạt động 1 : Luyện tập.

Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.

-Nhận xét.

Bài 2 : Em hãy tự đặt tính và tính ?

-Yªu cÇu Hs nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh.

 

doc49 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn khối 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
màu trắng ở vùng núi Tây Bắc, sứ đỏ : tên loài hoa dại màu đỏ ở miền Nam, dạ hương : loài hoa nở và tỏa hương vào ban đêm.
Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Nhận xét, kết luận người đọc tốt nhất.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
 Tranh “Cây và hoa bên lăng Bác”
-Kể tên những loài cây được trồng trước lăng Bác ?
-Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
-Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ? 
-Nhận xét.
-Luyện đọc lại : Nhắc nhở HS đọc bài với giọng trang trọng. Nhận xét, tuyên dương em đọc tốt.
3.Củng cố : Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ?
-Giáo dục tư tưởng.Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp: Dặn dò- Đọc bài .
-3 em đọc và TLCH.
-Cuốn rễ lại trồng cho nó mọc tiếp.
-Tựa vào hai cái cọc, vùi hai đầu rễ xuống đất.
-Cây đa có vòng lá tròn.
-Cây và hoa bên lăng Bác.
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu . -HS luyện đọc các từ ngữ: lăng Bác, loch sử, nở lứa đầu, non sông gấm vóc, vươn lên
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Trên bật tam cấp,/ hoa dạ hương chưa đơm bông,/ nhưng hoa nhài trắng mịn,/ hoa mộc,/ hoa ngâu kết chùm/ đang tỏa hương ngào ngạt.//
Cây và hoa của non sông gấm vóc/ đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng/ theo đoàn người vào lăng viếng Bác.//
-HS đọc các từ chú giải : uy nghi, tụ hội, tam cấp, non sông gấm vóc, tôn kính (STV/ tr 111).
-HS nhắc lại nghĩa của các từ.
-Chia nhóm:đọc từng đoạn trong nhóm. Đọc cả bài.
-Thi đọc giữa đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau. Đồng thanh.
-Đọc thầm. 
-Quan sát. 
-vạn tuế, dầu nước, hoa ban.
-Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
-Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
-3-4 nhóm thi đọc bài văn.
-Cây và hoa khắp miền hội tụ về thể hiện tình cảm kính yêu của toàn dân từ Bắc chí Nam đối với Bác.
-Đọc bài .
 ----------------------------------------------------------- 
 Thø n¨m ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2010
 Toán
 LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :-BiÕt lµm tÝnh céng,trõ cã nhí trong ph¹m vi 100,lµm tÝnh céng trõ kh«ng nhí ®Õn 3 ch÷ sè.
-BiÕt céng trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m
-Lµm BT1(phÐp tÝnh 1,3,4),2(1,2,3),3(cét 1,2),4 (cét1,2).
 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính, giải toán đúng nhanh chính xác
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :B¶ng phơ .
2.Học sinh : Sách, vở BT, Bộ đồ dùng, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 2 em lên bảng làm.
 3 cm =  mm
	 1000 mm = .. m
	 1m =  mm
	 20 mm =  cm
	 4 cm = ... mm
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : luyện tap
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
-Sửa bài, cho điểm.
Bài 2 : Gọi 1 em đọc đề .
-Nêu quy tắc đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số ?
-Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
-Nhận xét.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Số bị trừ
257
257
869
867
486
Số trừ
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.
- Hướng dẫn phân tích bài toán vẽ sơ đồ tóm tắt và giải.
-Sửa bài, nhận xét, cho điểm.
Củng cố : Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Ôn lại các đơn vị đo 
-2 em lên bảng làm, lớp làm nháp
 3 cm = 30 mm
 1000 mm = 1 m
 1m = 1000 mm
 20 mm = 2 cm
 4 cm = 40 mm
-Luyện tập.
-HS tự làm bài, đổi vở kiểm tra.
-2 em trả lời.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Tìm hiệu, số bị trừ, số trừ trong bảng.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-1ù em lên bảng làm. Lớp làm vở. 
-1 em đọc đề .Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh. Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh.Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt
Th Công : 865 HS
HBình : 32 HS
 ? HS
Giải 
Số học sinh Trường Hữu Nghị có :
865 – 32 = 833 (HS)
Đáp số : 833 học sinh
-Ôn km, m,dm,cm,mm.
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ.
 DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
 I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
 -Chän ®­ỵc tõ ng÷ cho tr­íc ®Ĩ ®iỊn ®ĩng vµo ®o¹n v¨n(BT1);t×m ®­ỵc mét vµi tõ ng÷ ca ngỵi B¸c Hå.(BT2).
 -§iỊn ®ĩng dÊu chÊm ,dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨ cã chçtrèng(BT3). : 2-Kĩ năng : Củng cố kĩ năng luyện câu.
 3.-Thái độ : Phát triển tư duy ngôn ngữ
 II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : -B¶ng phơ Viết nội dung BT1.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 2 em lên bảng.
-Viết 2 từ chỉ tình cảm của Bác dành cho thiếu nhi ?
-Viết 2 từ chỉ tình cảm của thiếu nhi dành cho Bác ?
-Gọi 2 em khác thực hành đặt câu với từ trên.
-Nhận xét, cho điểm
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài tập (miệng).
Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc kĩ đoạn văn.
- Bảng phụ : Ghi sẵn đoạn văn.
 Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng tinh khiết. Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ Chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn.
Bài 2 : (miệng)
-GV nêu yêu cầu : Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong các bài thơ, bài hát, hay câu chuyện kể
- Chia nhóm thảo luận.
-GV chia bảng làm 3 phần.
-Sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giàu 
nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi, đức dộ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, phúc hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị.
-Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2 : Ghi lại hoạt động của từng tranh.
Bài 3 (viết)
-Gọi 1 em nêu yêu cầu ?
-Bảng phụ : Ghi sẵn đoạn văn .
-Một hômc Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào. Bác không đồng ýc Đến thềm chùa c Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
-Chấm vở, nhận xét.
3.Củng cố : Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học từ ngữ về Bác Hồ.
-2 em lên bảng
-thương yêu, quan tâm.
-thương nhớ, biết ơn.
-2 em thực hành đặt câu
-Trong gia đình em mọi người đều thương yêu nhau.
-Em bé khóc vì thương nhớ mẹ.
-1 em nhắc tựa bài.
-1 em đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác Hồ.
-Suy nghĩ chọn từ thích hợp để điền đúng vào chỗ trống.
-Quan sát.
-3-4 em lên bảng làm
-Lớp làm nháp.
-Vài em đọc lại.
-Trao đổi theo cặp
-3 nhóm lên làm theo tiếp sức.
-Vài em đọc lại các từ.
-Ghi lại hoạt động của thiếu nhi trong mỗi tranh bằng 1 câu.
-Quan sát , suy nghĩ, ghi lại vào vở..
-HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. Nhận xét.
-HS làm bài .
-Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào. Bác không đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
-Hs h¸t 1,2 bµi ,hoỈc ®äc th¬ vỊ B¸c.
- Tìm hiểu từ ngữ về Bác Hồ.
----------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Toán/ ôn
 ÔN : PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn tập củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
2.Kĩ năng : Làm tính đúng nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học. 
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
-PP kiểm tra : Cho học sinh làm phiếu .
1.Tính : 
 95 – 47 71 - 23
 45 - 29 57 - 28
2. Mẹ mua 45m vải hoa , vải trắng ít hơn vải hoa 17m. Hỏi mẹ mua bao nhiêu mét vải trắng?
Hoạt động nối tiếp : -Dặn dò.
- Ôn : Phép trừ có nhớ (phạm vi 100)
-Làm phiếu.
1.Tính :
 95 71 45 57
 -47 -23 -29 -28
 48 48 16 29
2. Số mét vải trắng mẹ mua :
45 - 17 = 28 (m)
Đáp số : 28 m
 Tiếng việt/ ôn
 ÔN : LUYỆN VIẾT – CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn luyện viết chính tả bài : Cây và hoa bên lăng Bác.
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, viết đẹp.
3.Thái độ : Ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ CHUẨN BỊ : 
1.Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
2.Học sinh : Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn.
a/ Giáo viên đọc mẫu lần 1. Đầu bài và đoạn “Trên quảng trường .. nở lứa đầu”
 PP hỏi đáp : 
-Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác ?
-PP luyện tập.
b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc.
c/ Viết vở : Giáo viên đọc bài cho học sinh viết (đọc từng câu, từng từ ).
-Đọc lại. Chấm bài. Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Tập đọc bài. Sửa lỗi.
-Ôn luyện viết chính tả bài :Cây và hoa bên lăng Bác.
-1 em đọc lại.
-Vạn tuế, dầu nước, hoa ban.
-Ba Đình, vạn tuế, trang nghiêm, phô sắc, hoa ban.
-Nghe và viết vở.
-Soát lại bài. Sửa lỗi.
-Sửa mỗi chữ sai 1 dòng.
 --------------------------------------------------------
Nhạc/NC
 (Giáo viên chuyên trách dạy)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BUỔI SÁNG 
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2004.
Thể dục.
 Tiết 62 : CHUYỀN CẦU -TRÒ CHƠI “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH” .
 I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Tiếp tục học trò chơi “Ném bóng trúng đích” và “Chuyền cầu”
2.Kĩ năng : Biết và thực hiện đúng động tác và trò chơi một cách nhịp nhàng.
3.Thái độ : Tự giác tích cực chủ động tham gia trò chơi .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Vệ sinh sân tập, còi. Kẻ vạch chuẩn bị.
2.Học sinh : Tập họp hàng nhanh.
III/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
1.Phần mở đầu : 
PP vận động :
-Phổ biến nội dung : 
-Giáo viên theo dõi.
PP kiểm tra : Ôn các động tác vươn thở, tay, chân, toàn thân, nhảy.
-Nhận xét.
2.Phần cơ bản :
Mục tiêu : Biết thực hiện trò chơi “Ném bóng trúng đích”
PP làm mẫu -thực hành :
-Giáo viên nêu tên trò chơi “Ném bóng trúng đích”
-Chú ý : luyện tập như tiết 61.
-Ôn “Chuyền cầu”
-Luyện tập như tiết 61.
-Nhận xét xem nhóm nào thực hiện trò chơi đúng .
3.Phần kết thúc :
-Giáo viên hệ thống lại bài. Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà.
-Tập họp hàng.
-Xoay các khớp cổ tay, đầu gối, hông, vai.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc 
trên địa hình tự nhiên :90-100m.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Ôn các động tác vươn thở, tay, chân, toàn thân, nhảy (2x8 nhịp).
-Trò chơi/ tự chọn.
-Thực hiện 8-10 phút (như tiết 61)
-Thực hiện từ 8-10 phút.
-Chia 2 nhóm tham gia trò chơi.
-Cán sự lớp điều khiển .
-Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
-Một số động tác thả lỏng.
-Trò chơi.
-Nhảy thả lỏng .
 -------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT
 CHỮ N HOA (KIỂU 2).
I/ MỤC TIÊU
•-1-KiÕn thøc:Viết đúng, viết đẹp chữ N hoa kiểu 2 (1 dßngtheo cỡ chữ vừa,1 dßng cỡ nhỏ);ch÷ võa cụm từ ứng dụng
 Ng­ê(1dßng cì võa ,1dßng cì nhá.),Ng­êi ta lµ hoa ®Êt (3lÇn)
2.Kĩ năng : Biết cách nối nét từ chữ hoa N sang chữ cái đứng liền sau.
3.Thái độ : Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Mẫu chữ N hoa. Bảng phụ : Người ta là hoa đất.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : -Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết một số chữ M-Mắt vào bảng con.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu nội dung và yêu cầu bài học.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa
A. Quan sát một số nét, quy trình viết :
-Chữ N hoa kiểu 2 cao mấy li ?
-Chữ N hoa kiểu 2 gồm có những nét cơ bản nào ?
-Cách viết : Vừa viết vừa nói: Chữ N hoa kiểu 2 gồm có : 
-Nét 1 : Đặt bút trên ĐK5, viết nét móc hai đầu bên trái (hai đầu đều lượn vào trong), dừng bút ở ĐK2.
-Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, dừng bút ở ĐK2.
-Giáo viên viết mẫu chữ N trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
B/ Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết 2 chữ N- vào bảng.
C/ Viết cụm từ ứng dụng : Mẫu chữ từ ứng dụng
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
D/ Quan sát và nhận xét :
-Nêu cách hiểu cụm từ trên ?
-Cụm từ trên ca ngợi con người, con người là đáng quý là tinh hoa của trái đất.
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Người ta là hoa đất”ø như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
-Khi viết chữ Người ta nối chữ N với chữ g như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ?
Viết bảng.
Hoạt động 3 : - Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
 1 dòng
 2 dòng
 1 dòng
 1 dòng
 3 dòng
3.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em viết chữ đẹp, có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Hoàn thành bài viết .
-Nộp vở theo yêu cầu.
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-Chữ N hoa, Người ta là hoa đất .
-Chữ N kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li .
-Chữ N hoa kiểu 2 gồm có hai nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M kiểu 2.
-Vài em nhắc lại.
-Vài em nhắc lại cách viết chữ N.
-Theo dõi.
-Viết vào bảng con N-N
-Đọc : N-N 
-Quan sát.
-2-3 em đọc : Người ta là hoa đất.
-Quan sát.
-1 em nêu : Ca ngợi con người.
-Học sinh nhắc lại .
-5 tiếng : Người, ta, la,ø hoa, đất.
-Chữ N, g, l, h cao 2,5 li, chữ đ cao 2 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Dấu huyền đặt trên chữ ơ, a, dấu sắc đặt trên chữ â .
-Nét cuối của chữ N chạm nét cong của chữ g.
-Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
-Bảng con : N-Người
-Viết vở.
 	N ( cỡ vừa)
 N (cỡ nhỏ)
 	Người (cỡ vừa)
 	Người (cỡ nhỏ)
	Người ta là hoa đất ( cỡ nhỏ)
-Viết bài nhà/ tr 30.
 --------------------------------------------------------
 Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•-Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
 -Luyện kĩ năng tính nhẩm. Luyện vẽ hình.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính nhanh đúng. 
3.Thái độ : Ham thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu học tập Bài 3.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghéùp, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 3 em lên bảng làm bài tập.
 987 - 543
 318 - 204
 839 - 317
 754 - 342
-Nhận xét,cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Mục tiêu : Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). Luyện kĩ năng tính nhẩm. Luyện vẽ hình.
-PP hỏi đáp, giảng giải :
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét. 
Bài 3 : Yêu càu gì ?
-Nhận xét.
Bài 4 : Yêu cầu gì ?
-Em hãy nêu cách đặt tính và tính ?
-Nhận xét.
Bài 5 :
-Nhận xét khen ngợi tổ có nhiều bạn vẽ đúng nhanh.
3.Củng cố : Em hãy đọc viết số cấu tạo số có 3 chữ số 347. 374. 486. 468 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò.
-3 em lên bảng : 
 987 - 543 = 444
 318 - 204 = 114
 839 - 317 = 522
 754 - 342 = 412
-Lớp làm bảng con.
-1 em nhắc tựa bài.
-Tính . HS tự làm baì. Nhiều em nối tiếp đọc kết quả.
43 + 47 = 90 32 + 49 = 81
25 + 68 = 93 56 + 38 = 94
37 + 19 = 46
-Lớp tự làm bài . Vài em đọc kết quả.
80 – 59 = 21 74 – 16 = 58
93 – 76 = 17 91 – 23 = 68
52 – 17 = 35
-Tính nhẩm.
-1 em lên bảng .Lớp làm nháp
500 + 400 = 900 
400 + 300 = 700
500 + 500 = 1000
800 – 200 = 600
 700 – 500 = 200
 1000 – 300 = 700
-Vài em nối tiếp đọc kết quả.
-Đặt tính rồi tính.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
-Vài em nêu cách đặt tính và tính.
-HS thi vẽ hình.
-Chia 2 đội thi vẽ hình
-HS nối các điểm mốc trước, sau đó vẽ hình theo mẫu.
- Tập phân tích số có 3 chữ số.
 --------------------------------------------------------
Tự nhiên &xã hội
 Tiết 31 : MẶT TRỜI .
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :
 1.Kiến thức : 
-Khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên Trái Đất.
•2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. mô tả.
 3.Thái độ : Ý thức đi nắng luôn đội mũ noun, không nhìn trực tiếp vào Mặt Trời.
II/ CHUẨN BỊ
1.Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK/ tr 64-65
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ :
PP kiểm tra, hỏi đáp :
-Nêu tên các con vật có trong hình ? 
-Con nào sống ở trên cạn ? 
-Con nào sống ở dưới nước ? 
-Con nào vừa sống ở trên cạn vừa sống ở dưới nước -Con nào bay lượn ở trên không ? 
-Nhận xét, đánh giá.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh về mặt trời.
Mục tiêu : Biết khái quát về hình dạng đặc điểm của Mặt Trời.
-PP trực quan –hoạt động :
-GV yêu cầu học sinh vẽ về Mặt Trời.
-Giáo viên yêu cầu các em cho xem tranh vừa vẽ.
-Dựa vào tranh vẽ em hãy nêu những điều em biết về Mặt Trời.
-PP Hỏi đáp : 
-Mặt Trời có hình gì ? Vì sao em dùng màu đỏ, vàng để tô mặt trời ?
-PP trực quan : Tranh trong SGK.
-Liên hệ : Vì sao khi đi nắng các em phải đội mũ hay che ô ?
-Tại sao chúng ta không được nhìn trực tiếp vào Mặt Trời ?
-Muốn quan sát Mặt Trời người ta phải quan sát như thế nào ?
-Kết luận : Mặt Trời giống như một quả cầu lửa khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất, Mặt Trời ở rất xa Trái Đất.
-Lưu ý : Khi đi nắng phải đội nón không nhìn trực tiếp vào Mặt Trời.
Hoạt động 2 : Thảo luận Tại sao chúng ta cần Mặt Trời ?.
Mục tiêu Học sinh biết một cách khái quát về vai trò c

File đính kèm:

  • docOn_tap_cac_so_den_100.doc