Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 17
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 20
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN
Tiết 82 : Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Kiến thức : Thực hiện các phép nhân, chia
- Kĩ năng : Giải bài toán có lời văn
- Thái độ : Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
TUẦN 17 THỨ HAI NGÀY THÁNG NĂM TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức : Thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số Kĩ năng : Biết chia cho số có ba CS Thái độ : Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Nội dung và tiến trình tiết dạy: Thời GIAN nội Dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4 phỳt A/ KTBC Đặt tớnh rồi tớnh 78 956 : 456 21 047 : 321 - 2 Hs lên bảng làm bài - Nhận xét đánh giá 2 HS lờn bảng Cả lớp làm nhỏp NX, chữa 1 phỳt 12 phỳt B/ Dạy bài mới 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn hs luyện tập Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh - Giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ được rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Chữa bài - Nhận xét , chốt lời giải đúng Chốt : Nêu cách ước lượng thương 4 hs làm bảng (mỗi hs 1 con tớnh) Cả lớp làm vở NX, đổi chộo KT bài nhau 8 phỳt Bài 2: Túm tắt 240 gúi : 18kg 1 gúi : ?g - Gọi HS đọc yêu cầu của bài GV lưu ý hs: Cần đổi đơn vị kg ra g rồi giải - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Chữa bài - Nhận xét , chốt lời giải đúng 1 hs đọc đề bài 2 hs túm tắt và giải vào bảng, cả lớp làm vở 8 phỳt Bài 3 Diện tớch: 7 140 m2 Chiều dài: 105 m a/ Chiều rộng m? b/ Chu vi m? - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Chữa bài - Nhận xét , chốt lời giải đúng Chốt : ? Muốn tớnh chiều dài (hoặc chiều rộng) hcn khi biết diện tớch và chiều rộng (hoặc chiều dài ta làm ntn? 1 hs đọc đề bài HS túm tắt và giải vào vở 2 hs làm bảng Hs đổi chộo vở KT bài 4 phút Bài HS giỏi : Một h CN có CD hơn CR 5 cm, nếu CD gấp lên 4 lần , CR không thay đổi thì CD mới hơn CR 24 dm. Tính S ban đầu ? - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HD HS vẽ sơ đồ - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Chữa bài - Nhận xét , chốt lời giải đúng Chốt : Với những dạng toán này cần vẽ sơ đồ đoạn thẳng sau đó mới tìm cách giải 1 hs đọc đề bài HS túm tắt và giải vào vở 1 hs làm bảng 2 phỳt 3/ Củng cố, dặn dũ: - Nhận xét , dặn HS về nhà luyện tập thêm IV/ Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 20 Kế hoạch dạy học Môn toán Tiết 82 : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS Kiến thức : Thực hiện các phép nhân, chia Kĩ năng : Giải bài toán có lời văn Thái độ : Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Nội dung và tiến trình tiết dạy: Thời GIAN Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đ D 5 phỳt I KTBC Đặt tính rồi tính 78956 : 456 90045 : 546 - Gọi 2 HS lên làm bài - Nhận xét , đánh giá - 2 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm nháp - Chữa bài, nhận xét 2 phút II Bài mới 1 Giới thiệu bài Giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kĩ năng giải các bài toán đã học - HS ghi tên bài Phấn màu 8 phỳt 2. Hướng dẫn hs luyện tập * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào sgk bằng bút chì - Chũa bài, chốt kết quả đúng Chốt : ? Cỏch tỡm thừa số chưa biết ? Cỏch tỡm số bị chia? ? Cỏch tỡm số chia? 1 hs nờu y/c bài tập HS cả lớp làm SGK NX, chữa bài 10 phỳt * Bài 2 đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chũa bài, chốt kết quả đúng Chốt : Nêu cách làm Hỏi một số HS làm chưa nhanh cách ước lượng thương 1 hs nờu y/c bài tập HS đặt tớnh rồi tớnh vào vở 3 hs làm bảng (mỗi hs 1 con tớnh) NX, đổi chộo vở KT bài nhau 10 phỳt * Bài 3: Giải toán - Gọi HS đọc yêu cầu của bài ? Bài toỏn y/c chỳng ta tỡm gỡ? - YC HS làm bài vào vở - Chũa bài, chốt kết quả đúng Bài giải: 40 x 468 = 18 720 (bộ) 18 720 : 156 = 120 ( bộ ) ĐS: 120 (bộ) 1-2 hs đọc đề toỏn HS làm bài vào vở 2-3 hs làm bản trong NX, chữa bài 8 phỳt * Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Biểu đồ cho biết điều gỡ? - Hãy đọc biểu đồ và nêu được số sách bán được của từng tuần - Phần a, b hoạt động cả lớp . Phần c cho HS lập nhóm 2 thảo luận - Đại diện các nhóm TL. Nhóm khác bổ sung, nhận xét HS quan sỏt biểu đồ HS đọc biểu đồ và trả lời cõu hỏi a, b Phần c: Thảo luận nhúm đụi viết nhỏp và nờu đỏp số HS NX Máy hắt 1 phỳt * Củng cố, dặn dũ: - Nhận xét giờ học Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2 Kế hoạch dạy học Môn toán Tiết 83 : Dấu hiệu chia hết cho 2 Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS biết được dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. Nhận biết số chẵn , số lẻ. 2. Kĩ năng : Vận dụng để giải các bài tập 3. Thái độ : Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: Phấn màụ. III. Nội dung và tiến trình tiết dạy: Thời GIAN Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đ D 4 phỳt A/ KTBC: Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 2 648 : 2 và 2 649 : 2 - Trong 2 phộp chia: Phộp chia nào là phộp chia hết, phộp chia nào là khụng chia hết? Nhận xét , đánh gíaá 2 hs đọc tớnh và tớnh Cả lớp làm nhỏp HS TL GV NX cho điểm 1 phỳt B/ Bài mới 1/ GT bài: Đặt vấn đề: Trong thực tế, khụng thực hiện chia, chỉ cần qs dựa vào dấu hiệu nào đú để biết 1 số cú chia hết cho số khỏc 0? Cả lớp sẽ cựng phỏt hiện ra cỏc dấu hiệu đú Bài hụm nay chỳng ta sẽ học “Dấu hiệu chia hết cho 2” - HS ghi tên bài Phấnmàu 7 phỳt 2/ HĐ2: HD hs tự tỡm ra dấu hiệu chia hết cho 2 - Tỡm vài số chia hết cho 2, vài số không chia hết cho 2 (dưạ vào bảng chia 2) Cỏc số chia hết cho 2 VD: 12 : 2 = 6 Cỏc số khụng chia hết cho 2 VD: 11 : 2 = 5 (dư 1) - Dựa vào bảng (tương tự) nờu những số chia hết cho 2 - Nhỡn vào bảng chữ số tận cựng cho biết những số ntn thỡ khụng chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 2 GV KL: Muốn biết 1 số cú chia hết cho 2 hay khụng, chỉ cần xột chữ số tận cựng của số đú TL nhúm 2 1 số hs lờn bảng viết cỏc số và phộp chia tương ứng vào 2 cột HS TL HS nờu KL như SGK 7 phút * HĐ2: Giới thiệu số chẵn và số lẻ: - GV chỉ những số chia hết cho 2 nờu cỏc số 12, 14 gọi là cỏc số chẵn ? Hiểu số chẵn là những số ntn? GV chỉ cỏc số khụng chia hết cho 2 núi: đú là cỏc số lẻ ?Em hiểu số lẻ là cỏc số ntn? KL: Các số không chia hết cho 2 là các số lẻ, các số chia hết cho 2 là các số chẵn HS1 : Số chẵn là những số chia hết cho 2 HS2: Số chẵn là những số cú chữ số tận cựng là: 0, 2 , 4, 6, 8 Tương tự số lẻ 22 phỳt * HĐ3: Thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng - Chốt : Muốn biết 1 số cú chia hết cho 2 hay khụng, chỉ cần xột chữ số tận cựng của số đú. Nếu đó là các số chẵn thì chúng chia hết cho 2 , nếu chúng là các số lẻ thì chúng không chia hết cho 2. HS làm bài Vài hs nờu miệng và giải thớch vỡ sao chọn những số đú là chia hết cho 2 và khụng chia hết cho 2 Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : YC HS giải thích lí do vì sao lại chọn các số đó 1 HS nờu y/c BT HS làm vở Đổi vở KT chộo Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng HS làm vở 2-4 hs lờn bảng viết KQ NX, chữa bài Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào sgk - Chữa bài: Vì sao em lại điền số vào chỗ chấm - Nhận xét , chốt kết quả đúng HS làm vở NX, đổi vở KT 1 phỳt 3/ Củng cố, dặn dũ: Nờu dấu hiệu chia hết cho 2 IV/ Rỳt kinh nghiệm, bổ sung: .. Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 20 Kế hoạch dạy học Môn toán Tiết 84 : Dấu hiệu chia hết cho 2, Dấu hiệu chia hết cho 5 I. Mục tiêu: Kiến thức : Biết dấu hiệu chia hết cho 2, 5 và không chia hết cho 2, 5. Nhận biết số chẵn và số lẻ Kĩ năng: Vận dụng để giải quyết các bài tập liên quan đến chia hết cho 2, 5 và không chia hết cho 2,5. Thái độ : Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Nội dung và tiến trình tiết dạy: Thời GIAN Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đ D 4 phỳt A/ KTBC 1/ Trong cỏc số sau, số nào chia hết cho 2 349, 5762, 84, 157, 1038 2/ Từ 3 chữ số 2, 5, 0 hóy viết số cú 3 chữ số chia hết cho 2 * Nờu dấu hiệu chia hết cho 2 Cho VD Nhận xét , đánh giá 2 hs làm bảng Cả lớp làm nhỏp NX, cho điểm 1-2 hs TL 1 phỳt B/ Dạy bài mới 1/ GT bài: - Khụng thực hiện phộp chia, 13024, 9875 cú chia hết cho 5 khụng? Bài hôm nay chúng ta sẽ học về dấu hiệu chia hết cho 5 HS ghi tên bài Phấn màu 8 phỳt VD: 2/ Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn hs tỡm ra dấu hiệu chia hết cho 5 Cho VD về những số chia hết cho 5, những số khụng chia hết cho 5 + Những số chia hết cho 5: 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 20 : 5 = 4 40 : 5 = 8 + Những số khụng chia hết cho 5: 18 : 5 = 3 (dư 3) 37 : 5 = 7 (dư 2) 29 : 5 = 5 (dư 4) 46 : 5 = 9 (dư 1) ?Nhỡn vào chữ số tận cựng của cỏc số chia hết cho 5 những số ntn thỡ chia hết cho 5? ?Những số cú chữ số tận cựng ntn thỡ khụng chia hết cho 5? HS cho VD GV viết lờn bảng theo 2 cột Dấu hiệu chia hết cho 5? ? Muốn biết 1 số cú chia hết cho 5 hay khụng ta cần chỳ ý điều gỡ? GV chốt: Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không , chỉ cần NX chữ số tận cựng bờn phải, nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5. Chữ số tận cựng khỏc 0 và 5 thì khụng chia hết cho 5 2 HS đọc SGK 6 phỳt * HĐ2: HS thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? 1 hs đọc y/c HS làm vở, chữa miệng NX, chữa bài 7’ Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào sgk bằng bút chì - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : Nhỡn vào chữ số tận cựng của cỏc số chia hết cho 5 những số ntn thỡ chia hết cho 5? 1 hs đọc y/c HS làm vở, 2 hs làm bảng Đổi chộo vở KT bài 7’ Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : Những số cú chữ số tận cựng ntn thỡ chia hết cho 5.? Lưu ý hs: từ 3 chứ số đó cho viết số cú 3 chữ số chia hết cho 5 (trường hợp 075 là số cú 2 chữ số nờn khụng chọn) 1 hs đọc y/c HS làm vở, chữa bầi NX, 5’ Bài 4: a/ Bài HS khá giỏi - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - GV hD HS tìm theo cách : C1: Tìm những số chia hết cho 5 sau đú, tìm số chia hết cho 2 trong những số đó Vậy số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 là : 660, 3000 C2: Những số cú chữ số tận cựng là 0, 2, 4, 6, 8 thỡ chia hết cho 2 Những số cú chữ số tận cựng là 0,5 thỡ chia hết cho 5 . Số vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 sẽ cú chữ số tận cựng là 0 Số đú là : 660, 3000 b/ Cỏc số chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2? ?Số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2? - 1HS đọc yêu cầu - 3-5 HS trả lời miệng các câu hỏi của cô giáo 1 phỳt 3/ Củng cố, dặn dũ: Nờu dấu hiệu chia hết cho 5 GV NX tiết học IV/ Rỳt kinh nghiệm, bổ sung: Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 20 Kế hoạch dạy học Môn toán Tiết 85 : Luyện tập Mục tiêu: Kiến thức :Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 Kĩ năng : Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phài là 0. Thái độ : Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu . III. Nội dung và tiến trình tiết dạy: Thời GIAN Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đ D 4 phỳt A/ KTBC -Trong cỏc số sau; số nào chia hết cho 2? số nào chia hết cho 5? số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? 9015, 728, 4006, 373, 2890, 104, 3689 Nờu dấu hiệu chia hết cho 2? Cho VD Nờu dấu hiệu chia hết cho 5? Cho VD Nhận xét 2 hs làm bảng Cả lớp làm nhỏp NX, chữa bài 2 HS TL 6 phỳt B/ Bài mới HD hs luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? Trong những số trên , số nào vừa chia hết cho 2 , vùa chia hết cho 5, 1 hs nờu y/c bài HS tự làm bài vào vở Chữa y/c hs giải thớch vỡ sao chọn cỏc số đú? 8 phỳt Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? 1 hs nờu y/c bài HS làm bài 1-2 hs chữa miệng HS khỏc bổ sung Đổi chộo vở KT 8 phỳt Bài 3, 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : Nêu dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? Những số chia hết cho 5 cú chữ số tận cựng là 0,5 Những số chia hết cho 2 cú chữ số tận cựng 0, 2, 4, 6, 8 Những số chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 cú chữ số tận cựng là 0 HS làm bài, 2 HS làm bảng Chữa, y/c hs giải thớch cỏch chọn 5 phỳt Bài 5: Bài HS khá , giỏi - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài vào vở - Chữa bài: - Nhận xét , chốt kết quả đúng Chốt : Số cú chữ số tận cựng ntn thỡ vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? - 1 HS đọc - HS làm bài rồi chữa bài 1 phỳt C/ Củng cố, dặn dũ: GV NX tiết học IV/ Rỳt kinh nghiệm, bổ sung: ..
File đính kèm:
- Toan_tuan_17.doc