Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 28
Môn: Toán.
Luyện tập
I/. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
+KT: Luyện đọc, viết số.
+ Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
+ KN:Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính.
+ Luyện giải toán
+TĐ:Học sinh ham học toán.
II/. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:
- Học sinh: Vởly,
III/. Các hoạt động dạy và học:
1.Ổn định tổ chức:1 phút
Tuần28 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2016. Tiết 2 : Toán. So sánh các số trong phạm vi 100.000 I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: + Luyện các qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000 II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài học SGK - Học sinh: Vở ly. III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài cũ Tìm số liền trước, số liền sau các số: 21435; 43213; 34002; 12345. - GV gọi Hs lên bảng. - 2 Hs lên bảng làm bài B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: gv ghi đề bài 12’ 2. Hình thành kiến thức Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000 a) 99999 .... 100 000 - 99999 có chữ số ít hơn chữ số của 100 000 nên 99999 < 100 000. b) 76 200 .... 76 199 - Hai số cùng có 5 chữ số - Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải + Chữ số hàng trăm nghìn đều là 7 + Chữ số hàng nghìn đều là 6 + Hàng trăm có 2 > 1 Vậy: 76 200 > 76 199 Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100.000 Cách làm tương tự Gv viết bảng và gọi HS nhận xét Gv viết bảng và gọi HS nhận xét Gv chốt ý chính. - Hs nhận xét - Hs nhận xét HS lắng nghe 25’ 3. Luyện tập Bài 1: > < = 4589 .... 10 001 8000 .... 799 + 1 3527 .... 3519 35276 .... 35275 99.999 .... 100 000 86573..96573 Chốt: Nêu cách so sánh GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 2hs lên bảng GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài - 2hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Bài 2: > < = 27.000 .... 30.000 86005 .... 86050 ? 8000 .... 9000 - 2000 72.100 .... 72.099 43.000 .... 42.000 + 1000 23.400.... 23.000 + 400 Chốt: Nêu cách so sánh GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 2hs lên bảng GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài - 2hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Bài 3: a) Khoanh vào số lớn nhất: 54.937 73.945 39.899 73.954 b) Khoanh vào số bé nhất: 65.048 80.045 50.846 48.650 Chốt: Nêu cách xếp GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 2hs lên bảng GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài - 2hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Bài 4: a) Các số 20.630 ; 60.302 ; 30. 026 ; 36. 200 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ........................................................... b) Các số 47.563 ; 36.574 ; 35.647 ; 65.347 Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ........................................................... Chốt: Nêu cách xếp GV gọi 1hs đọc đề bài GV yêu cầu Hs làm bài vào vở GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài HS cả lớp làm vở 2’ C. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem trước bài: “Luyện tập” Gv thuyết trình - Hs lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2016. Tiết : Môn: Toán. Luyện tập I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: +KT: Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm. +KN: Luyện tập so sánh các số. + Luyện tính viết và tính nhẩm. +TĐ: Học sinh ham thích học toán. II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, .... 8, 9. - Học sinh: Vởly, III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài cũ Điền: > < = 89156 .... 98156 84005 .... 84005 7000 .... 6000 - 2000 78100 .... 78099 87000 .... 87.000 + 1000 34400.... 34.000 + 400 GV gọi Hs lên bảng làm bài. - 2 Hs lên chữa bài B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài 32’ 3. Luyện tập Số? 12 9 3 6 12 9 3 6 Bài 1: 99600 ; 99601; ......... ; ............ ; .......... ; 18 200 ; 18 300 ......... ; ...........; .; 89000 ; 90 000; .......... ; ............ ; ......... ; ........... Chốt: Nêu cách tính và điền - GV gọi 1 h/s đọc đề bài GV gọi 4hs lên bảng điền Chữa bài - Gv chốt 1 h/s đọc đề bài - 3 hs lên bảng điền tiếp sức Cả lớp cổ động Bài 2: > < = A, 8357.... 8257 36478.... 36488 89249..89420 8398 .... 10010 B, 3000 + 2..3200 6500 + 2006621 8700 – 700 .8000 9000 + 900.10 000. Chốt: Nêu cách so sánh GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 2hs lên bảng GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài - 2hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Bài 3: Tính nhẩm 7000 + 200 =.... 4000 x 2 =.... 60000 + 30000 = .... 1000 + 3000 x 2 = .... 8000 – 3000 =.... (1000 + 3000 ) x 2 =.... 90000 + 5000 = .... 9000 : 3 + 200 = .... Chốt: Nêu cách tính GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 3hs lên bảng GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài - 3hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Số? B. 4: a) Số lớn nhất có năm chữ số là ................................................. ................................................. c) Số bé nhất có năm chữ số là ................................................... ................................................... Chốt: Nêu cách điền GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 2hs lên bảng GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài - 2hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Bài 5: Đặt tính rồi tính 8326 – 4916 3254 + 2473 8460 : 6 1326 x 3 GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 2hs lên bảng GV Chữa bài và chốt - 1hs đọc đề bài - 2hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở 2’ C.Củng cố dặn dò Về nhà xem trước bài: “Luyện tập” Giáo viên thuyết trình IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2016. Tiết : Môn: Toán. Luyện tập I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: +KT: Luyện đọc, viết số. + Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100.000. + KN:Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. + Luyện giải toán +TĐ:Học sinh ham học toán. II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: - Học sinh: Vởly, III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A - Kiểm tra bài cũ: Tìm X X x 4 = 4848 X : 5 = 209 GV gọi HS lên chữa bài tập Gv nhận xột. - 2 HS lên chữa bài tập B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài 32’ 3. Luyện tập 12 9 3 6 12 9 3 6 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, 3897, 3898, , , , . . b, 24 686, 24 687, , , , . . c, 99 995, 99 996, , , , . . Chốt: Nêu cách tính và điền - GV gọi 1hs đọc đề bài - GV gọi 3hs lên bảng - GV nhận xét và chốt - 1hs đọc đề bài - 3hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Bài 2: Tìm X a, x + 1536 = 6924 b, x x 2 = 2826 c, x - 636 = 5618 d, x : 3 = 1628 GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 4hs lên bảng GV chốt nêu cách tính - 1hs đọc đề bài - 4hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở Bài 3: Tóm tắt 3 ngày: 315m 8 ngày: .m? Bài giải Số mét mương đội thủy lợi đào trong một ngày là: : 3 = 105 (m) Số mét mương đội thủy lợi đào trong 8 ngày là: x 8 = 840 (m) Đáp số: 840m. Chốt: Bài toán thuộc dạng toán nào? GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 1hs lên bảng GV gọi HS nhận xét - 1hs đọc đề bài - 1hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở HS nhận xét Bài 4: Cho 8 hìh tam giác , hãy xếp thành hình như SGK GV gọi 1hs đọc đề bài GV gọi 1hs lên bảng GV chữa bài - 1hs đọc đề bài - 1hs lên bảng xếp hình, HS dưới lớp xếp hình. 2’ C.Củng cố dặn dò Về nhà xem trước bài: “Diện tích của một hình” Giáo viên thuyết trình HS lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016 Tiết : Môn: Toán. Diện tích của một hình I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: + KT:Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. +KN: Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N. +T Đ:Học sinh ham học toán II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bộ đồ dùng - Học sinh: Vở ly. III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A - Kiểm tra bài cũ Chữa bài: 2, 3 trong vở bài tập toán. Nhận xét, đánh giá GV gọi HS lên làm bài Gv nhận xột. - 2 Hs lên làm bài B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài 10’ 2. Hình thành kiến thức Ví dụ 1: Đặt hình chữ nhật nằm trọn trong hình tròn. Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. Ví dụ 2: Hai hình A, B là 2 hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng một số ô vuông như nhau 2 hình A, B có diện tích bằng nhau Ví dụ 3: Tương tự như trên Hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N. Gv nêu Gv nêu để Hs có ý niệm đo diện tích qua các ô vuông đơn vị. - Hs quan sát và lắng nghe 20’ 3. Luyện tập Bài 1: Câu nào đúng, câu nào sai - Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD. - Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác ABC. - Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD. GV vẽ hình - GV gọi HS trả lời miệng. - GV Chữa bài - Hs quan sát - HS trả lời miệng. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A B C - Diện tích hình C bé hơn diện tích hình A - Tổng diện tích hình A và B bé hơn diện tích hình C - Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B Chốt: Nêu cách tìm - Gv gọi 1 h/s đọc đề bài GV cho Hs làm vở Chữa bài - Gv chốt - Hs đọc đề bài - Hs làm bài vào vở Bài 3: a) Khoanh vào Chữ đặt trước câu trả lời đúng M N A. DT hình M = diện tích hình N B. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N C. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N Chốt: Nêu cách khoanh - Gv gọi 1 h/s đọc đề bài GV cho Hs làm vở Chữa bài - Gv chốt - Hs đọc đề bài - Hs làm bài vào vở 2’ C. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học Gv thuyết trình Hs lắng nghe IV.Rút kinh nghiệm bổ sung: Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2016. Tiết : Môn: Toán. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: +KT: Biết xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. + KN:Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. +TĐ:Học sinh ham học toán. II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Hình vuông cạnh 1 cm - Học sinh: Vở ly. III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A.Kiểm tra bài cũ Chữa bài: 2, 3 vở bài tập. Nhận xét, đánh giá GV gọi HS lên chữa bài tập Gv nhận xột. - 2 Hs lên làm bài B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: gv ghi đề bài 10’ 2. Hình thành kiến thức Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích: Xăng-ti-mét vuông. Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : m2 Gv nêu giới thiệu, - Hs lắng nghe và lấy hình vuông có cạnh 1cm quan sát Đọc Viết Sáu xăng-ti-mét vuông ............................................................. Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông ............................................................. .................. 12 cm2 .................. 2004 cm2 Bài 1: Viết theo mẫu Chốt: Nêu dạng điền Gv goi1 hs đọc đề GV gọi 2 hs lên bảng Và HS cả lớp làm vở Chữa bài - Gv chốt -HS đọc đề bài. - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở. - HS khỏc nhận xột. - HS lắng nghe. 1cm2 1cm2 1cm2 Bài 2: a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: A B Diện tích hình A = ..... cm2 Diện tích hình B = ..... cm2 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S: - Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B - Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B - Diện tích hình A bằng diện tích hình B Chốt: Nêu cách điền - GV gọi 1hs đọc đề GV yêu cầu 2 đội HS lên bảng điền tiếp sức Chữa bài - Gv chốt - 1 hs đọc đề - 2 hs lên bảng làm bài Hs cả lớp làm vở Bài 3: Tính theo mẫu a) 18cm2 + 26cm2 = 6cm2 x 4 = 40cm2 - 17cm2 Chốt: Nêu cách tính - GV gọi 1hs đọc đề GV yêu cầu Hs làm vào vở Chữa bài - Gv chốt 1hs đọc đề - Hs làm vào vở 2’ C. Củng cố dặn do: Gv thuyết trình - Hs lắng nghe Rỳt kinh nghiệm bổ sung: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_tuan_28.doc