Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 18 năm 2006

Tự nhiên và xã hội

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

Đề :

Câu 1 : Cơ quan thần kinh gồm có các bộ phận nào?

 Câu 2: Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì?

 Câu 3: Khi ở trường em nên chơi và không nên chơi những trò chơi gì? Tại sao?

------------------------------------------------

 

doc36 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 18 năm 2006, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng là bao nhiêu?
- Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài dành cho học sinh giỏi: Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 12 cm.
- hs thùc hiƯn trªn b¶ng.
- Chu vi hình vuông ABCD là:
 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- Chu vi hình vuông ABCD là:
 3 x 4 = 12 (dm)
- 3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD.
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
- HS đọc qui tắc trong sgk.
- Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
HS đọc đề bài.
- Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh là 10cm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Đoạn dây đó dài là:
 10 x 4 = 40 (cm)
 Đáp số: 40 cm
- Quan sát hình. 
- Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
- Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ dài viên gạch hình vuông.
- Chiều dài hình chữ nhật mới gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Chiều dài của hình chữ nhật là:
 20 x 3 = 60 (cm)
 Chu vi của hình chữ nhật là:
 ( 60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
 Đáp số: 160 cm.
- Làm bài.
3.CỦNG CỐ, DẶN DO:Ø
 ( 3-4' )
- Nêu cách tính chu vi hình vuông.
- Về nhà luyện tập thêm về cách tính chu vi hình vuông , làm bài tập 4/88.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 
Tự nhiên và xã hội
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Đề :
Câu 1 : Cơ quan thần kinh gồm có các bộ phận nào?
	Câu 2: Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì?
	Câu 3: Khi ở trường em nên chơi và không nên chơi những trò chơi gì? Tại sao?
------------------------------------------------
 TiÕt: 2 chÝnh t¶
ÔN TẬP cuèi kú I (Tiết 3)
I.MỤC TIÊU: 
 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
 2. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn : điền đúng nội dung vào giấy mời cô 
(thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3 tập 1. 
 * Bản pho-to mẫu giấy mời phát cho h/s.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.BÀI CŨ:
 (4-5')
 2.BÀI MỚI
GTB
( 25 -30' )
Nªu c¸c chđ ®iĨm ®· häc ®· häc tõ ®Çu n¨m ®Õn hÕt häc kú I.
Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm tập đọc ; luyện tập điền vào giấy mời .
Kiểm tra tập đọc (khoảng 1/3 lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc , xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
-GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
- GV yêu cầu HS đọc mẫu giấy mời.
- Nêu yêu cầu của bài tập?
- GV nhắc HS: mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô 
(thầy) hiệu trưởng . Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức . Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng , ngắn gọn . Nhớ ghi rõ ngày giờ , địa điểm.
- G/v mời 2 h/s điền miệng nội dung vào giấy mời .
- G/v và học sinh nhận xét. 
- Nªu c¸c chđ ®iĨm ®· häc. 
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc .
- Điền vào giấy mời có sẵn
- HS nghe để thực hiện tốt bài tập.
- H/s điền miệng nội dung vào giấy mời in sẵn. 
- H/s điền nội dung vào giấy mời in sẵn.
3.CỦNG CỐ, DẶN DO:Ø
 ( 3-4' )
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những học sinh học tốt ;. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục tập đọc để kiểm tra vào tiết tới.
	 TiÕt: 2 	H­íng dÉn häc
ÔN TẬP cuèi kú I ( Tiết 4)
I.MỤC TIÊU: 
 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 
 2. Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 3 tập 1. 
 Ba tờ phiếu viết đoạn văn trong bài tập 2
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
A. KIỂM TRA : SGK vµ VBT
B.GTB
 Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm tập đọc ; ôn dấu chấm , dấu phẩy
Kiểm tra tập đọc (số h/s còn lại)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu 
-Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc
-GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập?
- Gọi 1 h/s đọc chú giải từ khó trong sgk.
- G/v dán 3 tờ phiếu lên bảng , mời 3 h/s lên bảng thi làm bài .
- G/v và cả lớp nhận xét .
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Điền dấu chấm , phẩy vào đoạn văn 
- Cây bình bát , cây bần.
- 3 h/s lên bảng làm bài 
Cà Mau đất xốp . Mùa nắng , đất nẻ chân chim , nền nhà cũng rạn nứt . Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế , cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi . Cây bình bát , cây bần cũng phải quây quần thành chòm , thành rặng . Rễ phải dài , phải cắm sâu vào lòng đất . 
IV
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2 .
- Đọc lại những bài tập đọc có yêu cầu HTL trong sgk tiếng Việt lớp 3 tập 1 để chuẩn bị cho tiết kiểm tra tới .
ÔN TIẾNG VIỆT
	Câu 1 : Nối tên dân tộc với miền có người của dân tộc đó sinh sống 
	Tày	miền Bắc
	Nùng 
	Khơ me	miền Trung và Tây Nguyên
	Ba Na
	Dao	miền Nam
	Tà-ôi
	Câu 2 : Khoanh tròn chữ cái trước các từ ngữ chỉ sự vật có ở vùng các dân tộc ít người sinh sống :
	. Nhà sàn 	b. Suối 	c. Ruộng bậc thang
	d. Thuyền 	e. Nương rẫy	g. Trâu bò
	Câu 3: Ghi dấu / vào chỗ ngăn cách bộ phận câu trả lời cho câu hỏi cái gì và bộ phận câu trả lời cho câu hỏi thế nào trong mỗi câu sau:
	a) Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm.
	b) Cặp cánh chích bông nhỏ xíu .
	c) Cặp mỏ chích bông bé tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại.
-------------------------------------
TiÕt: 3 T©p ®äc
ÔN TẬP cuèi kú I ( Tiết 5)
 I.MỤC TIÊU: 
 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
 2. Luyện tập viết đơn ( gửi Thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách)
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Phiếu viết tên từng bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng từ đầu năm trong sách Tiếng Việt 3 tập 1. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm học thuộc lòng ; luyện tập viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
 2
Kiểm tra tập đọc (khoảng ¼ lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài học thuôc lòng, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc thuộc lòng một khổ thơ hay cả bài.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 -GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập?
 - GV nhắc HS: so với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp thẻ lại đọc sách đã mất. 
 -GV yêu cầu HS nhắc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
 -GV yêu cầu HS viết đơn vào vở. Gv theo dõi, giúp đỡ thêm,
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
-Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
-HS nghe để thực hiện tốt bài tập.
-Hình thức lá đơn như sau:
+Tên đơn
+Nơi gửi
+Nội dung đơn
-Học sinh làm bài vào vở. 1 em làm trên bảng lớp. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
VD:
 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
 Độc lập -tự do -hạnh phúc.
 ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH
 Kính gửi: Thư viện trường Tiểu học T©n ¦íc.
 Tên em là NguyƠn V¨n Tĩ học lớp 3c của trường.
 Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm học 2013 vì em đã trót làm mất.
 Em xin trân trọng cảm ơn.
 Người làm đơn
 NguyƠn V¨n Tĩ 
 3
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những học sinh học tốt ;. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục học thuộc lòng để kiểm tra vào tiết tới.
TËp viÕt
ÔN TẬP cuèi kú I ( Tiết 6)
I.MỤC TIÊU: 
 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
 2. Rèn kỹ năng viết : viết được 1 lá thư đúng thể thức , thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân , câu văn rõ ràng , sáng sủa.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Phiếu ghi tên bài tập đọc có yêu cầu HTL 
	- Giấy rời để viết thư.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm học thuộc lòng ; viết được 1 lá thư đúng thể thức , đúng nội dung.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
2
Kiểm tra học thuộc lòng (khoảng 1/3 lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài học thuôc lòng, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc thuộc lòng một khổ thơ hay cả bài.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 -GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập
- G/v giúp h/s xác định đúng :
+ Đối tượng viết thư : 1 người thân ( hoặc 1 người mình quý mến ) như : ông , bà , cô ..
+ Nội dung thư : thăm hỏi về sức khoẻ , về tình hình ăn ở , học tập , làm việc .
- G/v mời 3 h/s phát biểu ý kiến .
- H/s mở sgk trang 81 đọc lại bài thư gửi bà 
- H/s viết thư . G/v theo dõi , giúp đỡ 
- G/v chấm 1 số bài .
- Nêu nhận xét chung .
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
-Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
-HS nghe để thực hiện tốt bài tập.
- 3 h/s phát biểu ý kiến .
- Cả lớp đọc thầm .
- Viết thư
- nộp bài 
3.
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những học sinh học tốt ;. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục học thuộc lòng để kiểm tra vào tiết tới.
Thứ t­ ngày 9 tháng 1 năm 2013
TiÕt 1: ¢m nh¹c §/c trang d¹y
TiÕt: 2 To¸n
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
* Giúp HS : rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật, tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	*Bảng phụ viết tóm tắt bài tập 4.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.BÀI CŨ:
 (4-5')
2.Bµi míi:
H·y nªu c¸ch tÝnh chu vi h×nh vu«ng ?
NX cho ®iĨm.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn: Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm.
- Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng-ti-mét, đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo xăng-ti-mét ta phải đổi ra mét.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm như thế nào? Vì sao?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Treo sơ đồ bài toán lên bảng.
- bài toán cho biết nhữûng gì?
- Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Tr¶ lêi : 
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
 Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
 (30 + 20) x 2 = 100 (m)
b) Chu vi hình chữ nhật đó là:
 (15 + 8) x 2 = 46 (m)
 Đáp số: a. 100 cm
 b. 46 cm
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- theo dõi.
- Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
 Bài giải
 Chu vi của khung tranh đó là:
 50 x 4 = 200 (cm)
 Đổi 200cm = 2m
 Đáp số: 2m
- Tính cạnh của hình vuông, biết chu vi của hình vuông là 24cm.
- Chu vi của hình vuông là 24cm.
- Cạnh của hình vuông.
- Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên 1 cạnh bằng chu vi chia cho 4.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Cạnh của hình vuông đó là:
 24 : 4 = 6(cm)
 Đáp số: 6cm
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Theo dõi.
- Nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều sộng là 20 m.
- Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
- Bài toán hỏi chiều dài cu¶ hình chữ nhật.
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 60 - 20 = 40 (m)
 Đáp số: 40 m
 3
CỦNG CỐ-DẶN DÒ.
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Muốn tính chu vi hình vuông em làm như thế nào?
- Về nhà luyện tập thêm về tính chu vi của hình vuông, hình chữ nhật.
- Chuẩn bị bài luyện tập chung.
TiÕt: 2 chÝnh t¶
 ÔN TẬP cuèi kú I ( Tiết 7)
I.MỤC TIÊU: 
 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
 2. Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Phiếu ghi tên bài tập đọc có yêu cầu HTL 
	- 3-4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm học thuộc lòng ; ôn luyện về dấu chấm ,dấu phẩy 
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1.
2.
Kiểm tra học thuộc lòng (khoảng 1/3 lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài học thuôc lòng, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc thuộc lòng một khổ thơ hay cả bài.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 -GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập
- G/v nhắc nhở h/s viết hoa những chữ đầu câu sau khi điền dấu chấm vào chỗ còn thiếu .
- Cho cả lớp đọc thầm lại truyện vui Người nhát nhất , làm bài .
- G/vtheo dõi và giúp đỡ h/s làmbài 
- Gọi 2-3 h/s đọc đoạn văn sau khi điền đủ dấu câu.
- Hỏi : 
+ Có đúng là người bà trong truyện này rất nhát không ? Câu chuyện đáng cười ở điểm nào?
- Cả lớp sưa bài theo lời giải đúng .
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Điền dấu và chỗ còn thiếu trong bài Người nhút nhát.
- Lớp đọc thầm.
- H/s làm bài.
- Bà lo cho cháu nên nắm chặt tay cháu khi qua đường , sợcháu đi không khéo sẽ bị tai nạn vì đường rất đông xe cộ . Cậu bé không hiểu lại tưởng bà nắm chặt tay mình vì bà rất nhát.
3.
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những học sinh học tốt .
- Nhắc h/s về nhà kể lại truyện vui trên cho người thân 
Yêu cầu những HS chuẩn bị giấy , bút để làm bài kiểm tra CKI
Thứ n¨m ngày 10 tháng 1 năm 2013
TiÕt:1 To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
	*Giúp học sinh:
	- «ân tập hệ thống hoá các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân chia trong bảng; nhân chia số có hai chữ số, số có ba chữ số (cho) số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức, . . .
	- Củng có cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- SGK, phấn.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.BÀI CŨ:
 (4-5')
2.Bµi míi:
H·y nªu c¸ch tÝnh chu vi hcn ?
NX cho ®iĨm.
Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, yêu cầu một số HS nêu cách tính của một số phép tính cụ thểã trong bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết sau khi đã bán một phần ba số vải thì còn lại bao nhiêu mét vải ta phải biết được gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Tr¶ lêi:
- Tính nhẩm.
- HS nối tiếp nhau làm bài.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m.
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
 (100 + 60 ) x 2 = 320(m)
 Đáp số: 320m
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Có 81m vải, đã bán một phần ba số vải.
- Số mét vải còn lại sau khi đã bán.
- Ta phải biết được đã bán bao nhiêu mét vải, sau đó lấy số vải ban đầu trừ đi số vải đã bán.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Số mét vải đã bán là:
 81 : 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81 - 27 = 54 (m)
 Đáp số: 54m
3.
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật em làm như thế nào?
- Nêu cách tìm một phần mấy của một số.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3 	Chính tả
KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL
( Đề của Phòng )
-------------------------------------
Tiết 4	Hát - nhạc
KIỂM TRA HỌC KỲ I
H/s lên bốc thăm hát 1 trong 3 bài hát :
	+ Bài ca đi học .
	+ Lớp chúng ta đoàn kết.
	+ Ngày mùa vui.
-------------------------------------
Tiết 5
ÔN TOÁN
	- Giáo viên ôn cho h/s các dạng toán về tính giá trị biểu thức , vận dụng việc tính giá trị biểu thức để điền dấu > ; < ; = vào các biểu thức .
	- Ôn luyện cho h/s cách giải các bài toán có lời văn .
	Bài 1 : Tính giá trị biểu thức 
	a) 655 - 30 + 25 =	b) 876 + 23 - 300 =
	c) 112 x 4 : 2 =	d) 884 : 2 : 2 =
	e) 732 + 46 : 2 =	g) 974 - 52 x 3 =
	Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ 
	a) ( 87 + 3 ) : 3 .30	b) 

File đính kèm:

  • docT18_lop_3.doc