Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan .
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Đọc nối tiếp bài 96.
2. Hoạt động cơ bản
từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (oang, oăng) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (doanh trại, thu hoạch). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV HD HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ gì ? +Nhà máy là nơi như thế nào? +Kể tên một số nhà máy mà em biết? +Ở địa phương ta có nhà máy gì? +Em đã bao giờ vào cửa hàng chưa? +Doanh trại là nơi làm việc,ở của ai? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa oanh, oach. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT) khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Toán Tiết 89: VẼ ĐOẠN THẮNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: - Biết dùng thước có chia vạch từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm. *BT cần làm: 1,2, 3. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nêu tên điểm, đoạn thẳng. A B M N 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước: *Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. - Đặt thước có chia vạch cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch 0,chấm một điểm trùng với vạch 4 -Dùng thước nối điểm 0 với 4 theo mép thước -Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 20 ) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bài 2: a) Giải toán theo tóm tắt. b) Vẽ đoạn thẳng có trong bài toán. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Về nhà ôn bài. -Quan sát và ghi nhớ -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Làm bảng lớp -HS nêu -Lắng nghe Mĩ thuật GVC dạy . Thứ ba ngày 18 tháng 02 năm 2020 Toán Tiết 90: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Có kĩ năng đọc,viết, đếm các số đến 20 - Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; - Biết giải bài toán. *BT cần làm: 1,2,3,4. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Đoán số nhanh.Nêu kết quả các phép cộng, trừ ( không nhớ). 2. Hoạt động thực hành:( VBT – 21) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Viết số vào ô trống. Bài 2: Số? Bài 3: Giải toán có lời văn Bài 4: Điền số vào ô trống - GV chia sẻ: 3. Hoạt động ứng dụng: - Nêu lại bố cục bài giải toán có lời văn. - Về nhà ôn bài. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3,4( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1, 2, 4: Đọc nt kq Bài 3: Bảng lớp Hoặc bài 2: Trò chơi. -HS nêu -Lắng nghe . Thể dục Tiết 23: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI. Mục tiêu: - Ôn 5 động tác của bài thể dục đã học.Học động động tác phối hợp. - Ôn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. II. Các hoạt động: Khởi động: Khởi động các khớp. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1: Ôn 5 động tác thể dục đã học: Vươn thở, Tay, chân, vặn mình, bụng. - GV tổ chức cho HS tập 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng. + Theo tổ. + Cả lớp b.Hoạt động 2: Học động tác: Phối hợp . - GV nêu tên động tác, làm mẫu + giải thích. - Cho HS tập luyện c. Hoạt động 3: Ôn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. - Cho HS nêu lại cách chơi. - Tổ chức cho HS chơi Trò chơi 3.Hoạt động thực hành:. - GV tổ chức cho HS tập 6 động tác: Vươn thở, tay , chân, vặn mình, bụng, phối hợp. + Theo tổ. + Cả lớp 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn 6 động tác: Vươn thở và tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp của Bài TD PTC -Tập luyện + Theo tổ. + Cả lớp -Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ -Tập luyện cả lớp. -HS nêu - chơi TC -Tập luyện + Theo tổ. + Cả lớp -Lắng nghe .. Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 96: OAT, OĂT I. Mục tiêu: - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : phim hoạt hình. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 95. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: oat *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: oat - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: hoạt - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: hoạt hình. - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: oăt (Tương tự oat) *So sánh oat, oăt. ( Giải lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (oat, oăt) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (hoạt hình, loắt choắt). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: phim hoạt hình. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV HD HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ gì ? +Các em đã xem bộ phim hoạt hình nào? +Em biết những nhân vật nào ở phim hoạt hình ? +Em thấy những nhân vật ở phim hoạt hình như thế nào? +Hãy kể một bộ phim hoạt hình mà em thích? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa oat, oăt. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT) lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Thoắt một cái, Sóc Bông đãleo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. ............................................................................................................................... Thứ tư ngày 19 tháng 02 năm 2020 Tiếng việt ( 2 tiết) Bài 97: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan . II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Đọc nối tiếp bài 96. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Ôn tập vần - Cho HĐN 2, + Đọc âm + Ghép vần + Nêu vần có nguyên âm đôi - Gọi HS chia sẻ: + Đọc + Phân tích tiếng (nghỉ giữa tiết ) b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: + Đọc + phân tích từ + giải nghĩa từ *MR: đọc vần d. Hoạt động 4: Viết bảng - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc câu ứng dụng *MR: đọc các vần c. Viết bảng con d.Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan. - Kể câu chuyện lần 1 bằng lời - Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh - Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 2, - Tổ chức cho HS thi kể theo cặp - Y/c HS nhận xét + Nêu ý nghĩa của câu chuyện? 4.Hoạt động ứng dụng: - Đọc lại bài trong SGK - Về nhà đọc + viết bài. - HĐN 2, +Vần có nguyên âm đôi: oai, oay, oan, oăn, oanh, oach, oang, oăng, oat, oăt. - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). -HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Hoa đào ưa rét Hoa đào thắm đỏ Lấm tấm mưa bay Hoa mai dát vàng. Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió - Viết bảng con. - Lắng nghe - Lắng nghe - Tập kể theo nhóm 2. - Thi kể - Nhận xét, bình chọn - HS nêu: Câu chuyện nói về sự khôn ngoan của chú gà trống. - Đọc bài SGK -Lắng nghe ................................................................. Toán Tiết 91: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán có nội dung hình học. *BT cần làm: 1,2,3,4. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Đoán số nhanh.Nêu kết quả các phép cộng, trừ (không nhớ). 2. Hoạt động thực hành:( VBT – 22) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính ( Hàng ngang) Bài 2: Khoanh số lớn nhất, bé nhất. Bài 3: Đo độ dài đoạn thẳng AC. Bài 4: Giải toán có lời văn - GV chia sẻ: 3. Hoạt động ứng dụng: - Nêu lại bố cục bài giải toán có lời văn. - Về nhà ôn bài. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3,4( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1, 2, 3: Đọc nt kq Bài 4: Bảng lớp Hoặc bài 1: Trò chơi. -HS nêu -Lắng nghe Âm nhạc GVC dạy Thứ năm ngày 20 tháng 02 năm 2020 Toán Tiết 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: - Nhận biết các số tròn chục - Biết đọc viết, so sánh các số tròn chục. *BT cần làm: 1, 2, 3. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Nêu cấu tạo số 10, 20. ( gồm mấy chục, mấy đơn vị) 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục. - GV đưa các số 10,20,30,40,50,60,70,80,90 và cho HS đọc các số. - HĐN 2, thảo luận +Các số đó có mấy chữ số? + Có bao nhiêu đơn vị? + Có mấy chục? - Gọi HS chia sẻ. - GV chia sẻ b. Hoạt động 2: Kết luận: - Các số tròn chục là số có 2 chữ số và chữ số tận cùng là 0. 3. Hoạt động thực hành: (VBT – 23) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Viết(theo mẫu) Bài 2: Số tròn chục?. Bài 3: >, <, =. - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Thế nào là số tròn chục? - Về nhà ôn bài. - Đọc các số. - HĐN 2, thảo luận. + 2 chữ số + Có 0 đơn vị + có 1(2,3,4,5,6,7,8,9) chục - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe - Nhắc lại (cá nhân, ĐT) -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Đọc nối tiếp kết quả Hoặc bài 3: Trò chơi -Lắng nghe -HS nêu -Lắng nghe ........................................................... Đạo đức Tiết 23: Bài 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( Tiết 1) Mục tiêu: Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. *KNS: Kĩ năng phê phán, đánh giá hành vi, đi bộ an toàn. II. Các hoạt động: Khởi động: Hát: Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Quan sát tranh ( BT 1) - Cho HS quan sát tranh bài 1 và thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi sau : + Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào ? + Ở nông thôn, đi bộ phải đi ở phần đường nào ? Vì sao ? -Gọi HS chia sẻ b.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4(BT 2) - Chia nhóm, cho HS quan sát tranh và thảo luận thảo nhóm 4 : + N1, 2, 3 : Tranh 1 vẽ gì ? Hai bạn đó đã đi bộ đúng trên phần đường quy định chưa ? + N4, 5, 6 : Tranh 2 vẽ gì ? Bạn nào đi đúng quy định ? + N7, 8, : Tranh 3 vẽ gì ? Ai là người qua đường đúng quy định. - Gọi HS chia sẻ. c.Hoạt động 3: Trò chơi:“Qua đường” - GV vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ. - GV chọn HS và chia thành các nhóm sau : người đi bộ, người đi xe ô tô, xe máy, đi xe đạp, ... - GV hướng dẫn HS chơi : Mỗi tổ chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở 4 phần đường. Khi người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch. Ai phạm luật sẽ bị phạt. - GV cho HS chơi. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động thực hành: Cho HS làm vở bài tập 4. Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ + KNS: Thực hiện đi bộ đúng quy định. - HĐN 2, quan sát và thảo luận. -Chia sẻ ( cá nhân). - Chia nhóm và TLN 4 - Hs nêu nhận xét. -Lắng nghe. -Chơi TC -Làm vở BT - Lắng nghe .. Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 98: UÊ, UY I. Mục tiêu: - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ,ô tô, máy bay. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 97. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: uê *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: uê - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: huệ - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: bông huệ. - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: uy (Tương tự uê) *So sánh uê, uy. ( Giải lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (uê, uy) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (bông huệ, huy hiệu). *Lưu ý: Dấu thanh đánh vào âm ê/ y. d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ,ô tô, máy bay. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV HD HS luyện nói theo nhóm 2. +Em thấy gì trong tranh? +Trong tranh em còn thấy những gì? + Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả, đi tàu thuỷ, đi máy bay chưa? +Em đi phương tiện đó khi nào? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa uê, uy. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT) cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Thứ sáu ngày 21 tháng 02 năm 2020 Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 99: ƯƠ, UYA I. Mục tiêu: - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : sáng sớm , chiều tối, đêm khuya. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 98. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: uơ *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: uơ - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: huơ - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: huơ vòi. - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: uya (Tương tự uơ) *So sánh uơ, uya. ( Giải lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (uơ, uya) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (huơ vòi, đêm khuya). *Lưu ý: Dấu thanh đánh vào âm ê/ y. d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: sáng sớm , chiều tối, đêm khuya. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV HD HS luyện nói theo nhóm 2. +Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? + Trong tranh em thấy vật và người đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này? + Nêu một số công việc em thường làm trong ngày. - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa uơ, uya. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT) thuở xưa giấy pơ - luya huơ tay trăng khuya - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. . Thủ công Tiết 23: KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ đoạn thẳng. - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét. - Cho HS quan sát và nhận xét: Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô? b. Hoạt động 2: Hướng dẫn kẻ đoạn thẳng cách đều. -Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ đoạn thẳng AB. -Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống phía dưới 2 ô đánh dấu điểm C và D. Sau đó nối C và D. Ta được đoạn thẳng AB cách đều đoạn thẳng CD. 3. Hoạt động thực hành: - Kẻ đoạn thẳng AB, CD cách đều nhau. GV quan sát, giúp đỡ các nhóm HS - Trưng bày sản phẩm. 4. Hoạt động ứng dụng: - VN ôn bài và chuẩn bị bài sau. -Quan sát và nêu: -Lắng nghe và ghi nhớ -Thực hành -Nhận xét sản phẩm. -Lắng nghe. .. Tự nhiên xã hội Tiết 23: CÂY HOA I . Mục tiêu: -Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng. -Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. -Nói được ích lợi của việc trồng hoa. *KNS: kiên định, tư duy phê phán, tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa, Phát triển kĩ năng giao tiếp. II. Các hoạt động: Khởi động: Nghe nhạc:Chị Ong nâu và em bé Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. - HĐN 4, quan sát cây hoa và TLCH: + Hãy nêu các bộ phận của cây hoa? + Các bông hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích ngắm ? - Gọi HS chia sẻ b.Hoạt động 2: Thảo luận: + Cây hoa được trồng ở đâu ? + Hãy kể tên các loại hoa mà em biết ? + Hoa được dùng để làm gì ? - GV hỏi thêm : + Kể tên các loại hoa có trong bài ? + Hãy chỉ hoa, lá, cành của cây hoa hồng. c. Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn hoa gì? - GV yêu cầu mỗi tổ cử một HS lên chơi và cầm theo một khăn sạch bịt mắt. - GV đưa cho mỗi em một cây hoa và yêu cầu các em đoán xem đó là cây hoa gì ? - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động thực hành: Cho HS làm VBT 4.Hoạt động ứng dụng: - Cho HS kể tên các loại hoa mà em biết, và cho biết hoa đó có màu gì? *Liên hệ - KNS: Em
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_23_nam_hoc_2019_2020_ban_2_co.docx