Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020
I.Mục tiêu:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Điểm mười.
II. Các hoạt động
1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 64.
2.Hoạt động cơ bản
nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh, tím, đỏ, vàng. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 63. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: im *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: im - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: chim - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: chim câu - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: um (Tương tự um) *So sánh im, um. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (im, um) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (chim câu, trùm khăn). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Xanh, tím, đỏ, vàng. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em hãy nêu màu sắc của những thứ đó. + Ngoài ra còn có màu gì nữa? + Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc. - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ có chứa im, um - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Toán Tiết 61: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính phù hợp với tranh vẽ. * Bài tập cần làm 1,2(cột 1, 2), 3. II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng trừ 10. Hoạt động thực hành: ( VBT - 65) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính. Bài 2: Số?. - Nêu cách làm Bài 4 : - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính - GV chia sẻ 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1,2, 3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,3: Miệng, Đọc nt kết quả Bài 2: Bảng lớp -Lắng nghe -Lắng nghe Mĩ thuật GVC dạy Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. *Bài tập cần làm: 1,3. II. Các hoạt động 1. Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng cộng, trừ 10. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học: - Cho học sinh quan sát tranh trong sgk. Yêu cầu hs lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 theo nhóm. - GV viết bảng cộng trừ trong phạm vi 10 lên bảng. - Cho học sinh đọc bảng cộng trừ. b. Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng, trừ. 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 66) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính Bài 3 ( Bài 4a – VBT): - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính Bài 4b: - Đọc tóm tắt Nêu bài toán Viết phép tính. - GV chia sẻ 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng/ trừ - Quan sát -Đọc ( cá nhân, ĐT) - Học thuộc bảng cộng, trừ. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,4a: Miệng. Đọc nối tiếp kq Bài 4b: Bảng -Lắng nghe -Lắng nghe Thể dục Tiết 16: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Mục tiêu: - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Trò chơi “ Chạy tiếp sức”. II. Các hoạt động: Khởi động: Khởi động các khớp. Hoạt động thực hành: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học . b. Hoạt động 2: Trò chơi: Chạy tiếp sức - Gọi Hs nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà chơi trò chơi và ôn bài. - Tập luyện theo tổ, lớp - HS nêu -Chơi trò chơi - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 65: IÊM, YÊM I.Mục tiêu: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Điểm mười. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 64. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: iêm *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: iêm - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: xiêm - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: dừa xiêm - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: yêm (Tương tự iêm) *So sánh iêm, yêm. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( iêm, yêm) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (dừa xiêm, cái yếm). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Điểm mười - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em nghĩ bạn hs như thế nào khi cô cho điểm mười? + Nếu là em, em có vui không? + Khi em nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? + Phải học như thế nào mới đợc điểm mười? + Lớp mình, bạn nào hay được điểm mười? + Em đã được mấy điểm mười? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa iêm, yêm - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019 Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 66: UÔM, ƯƠM I.Mục tiêu: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Ong , bướm, chim, cá cảnh. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 65. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: uôm *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: uôm - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: buồm - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ:cánh buồm. - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ươm (Tương tự uôm) *So sánh uôm, ươm. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( uôm, ươm) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (cánh buồm, đàn bướm ). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Ong , bướm, chim, cá cảnh - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Con chim sâu có lợi ích gì? + Con bướm thích gì? + Con ong thích gì? + Con cá cảnh để làm gì? + Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nông? + Em biết tên các loài chim gì khác? + Em thích con nào trong các con ong, bướm chim, cá cảnh? Vì sao? + Nhà em nuôi những con gì? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa uôm, ươm - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Toán Tiết 63: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính phù hợp với tóm tắt bài toán. * Bài tập cần làm 1(cột 1, 2, 3), 2( phần 1), 3( dòng 1), 4. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: Nêu kết quả các phép tính. 2.Hoạt động thực hành: ( VBT - 67) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính. Bài 2: Số?. Bài 3: >, <, =. Bài 4 : - Đọc tóm tắt - Nêu bài toán - Viết phép tính - GV chia sẻ 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1,2, 3,4( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,3: Miệng, Đọc nt kết quả Bài 2: Bảng lớp -Lắng nghe -Lắng nghe Âm nhạc GVC dạy Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết đếm; so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính phù hợp với tóm tắt bài toán. * Bài tập cần làm 1, 2, 3( cột 4,5,6,7), 4, 5. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: Nêu kết quả các phép tính. 2.Hoạt động thực hành: ( VBT - 68) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4,5( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Viết số: Từ 0 – 10 Từ 10 - 0 Bài 2: Tính ( Hàng dọc) Bài 3: Số -Nêu cách làm Bài 4 : - Đọc tóm tắt - Nêu bài toán - Viết phép tính - GV chia sẻ 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1,2, 3,4,5( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2,3,4: Miệng, Đọc nt kết quả -Lắng nghe -Lắng nghe Đạo đức Tiết 16: Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( Tiết 1) Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng II. Các hoạt động Khởi động: Hát: Vào lớp rồi. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận - Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra, vào lớp của các bạn trong tranh. - Cho đại diện nhóm trình bày. - Gọi hs nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra, vào lớp, làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. b. Hoạt động 2: Thi xếp hàng vào lớp giữa các tổ - Giáo viên thành lập ban giám khảo: gồm giáo viên và các cán bộ lớp. - Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi: + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 điểm) + Ra, vào lớp không chen lấn xô đẩy nhau. (1 điểm) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng (1 điểm). + Không kéo lê dày dép gây bụi, gây ồn. (1điểm) - Cho tiến hành cuộc thi. - Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất. 3.Hoạt động thực hành - Cho HS làm VBT 4. Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ: Thực hiện xếp hàng thẳng, nhanh khi ra vào lớp. - Hs chia thảo luận nhóm 2 người bài tập 1. - Đại diện trình bày. - Hs nêu nhận xét. - Phân công ban giám khảo. - Hs theo dõi yêu cầu cuộc thi để thực hiện cho tốt - Các tổ tiến hành thi. HS chú ý theo dõi -Làm bài - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) Bài 67: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng –m ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Tìm tiếng có uôm, ươm. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Ôn tập vần - Cho HĐN 2, + Đọc âm + Ghép vần + Nêu các nguyên âm đôi - Gọi HS chia sẻ: + Đọc + Phân tích tiếng (nghỉ giữa tiết ) b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: + Chỉ vần đã học kết thúc là –m. + Đọc + phân tích từ + giải nghĩa từ *MR: đọc vần d. Hoạt động 4: Viết bảng - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc câu ứng dụng *MR: đọc các vần c. Viết bảng con d.Kể chuyện: Đi tìm bạn - Kể câu chuyện lần 1 bằng lời - Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh - Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 2, - Tổ chức cho HS thi kể theo cặp - Y/c HS nhận xét + Qua câu chuyện trên chúng ta rút được bài học gì? 4.Hoạt động ứng dụng: - Đọc lại bài trong SGK - Về nhà đọc + viết bài. - HĐN 2, +Các nguyên âm đôi: uô, ươ, iê, yê. - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). -HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Lắng nghe - Tập kể theo nhóm 2. - Thi kể - Nhận xét, bình chọn - HS nêu: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau. - Đọc bài SGK -Lắng nghe Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2019 Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 68: OT, AT I.Mục tiêu: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 67. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ot *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ot - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: hót - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: tiếng hót. - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: at (Tương tự ot) *So sánh ot, at. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( ot, at) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (tiếng hót, ca hát). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Chim hót thế nào ? + Em hãy đóng vai gà gáy - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa ot, at. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). bánh ngọt chẻ lạt trái nhót bãi cát - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Thủ công Tiết 16: GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động thực hành: Hoạt động dạy Hoạt động học - Cho Hs nêu lại cách gấp cái quạt - Tổ chức cho HS thực hành: + Cho HĐN 2, gấp cái quạt GV quan sát, giúp đỡ HS - Trưng bày, đánh giá sản phẩm 3. Hoạt động ứng dụng: -Về nhà hoàn thiện bài gấp cái quạt. -HS nêu: + gấp nếp gấp thứ nhất + gấp nếp thứ hai +gấp nếp thứ ba + gấp các nếp gấp tiếp theo -HĐN 2, gấp cái quạt. - Lắng nghe Tự nhiên xã hội Tiết 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP. I. Mục tiêu: - Biết các hoạt động ở lớp; mối quan hệ giữa GV- HS, HS – HS. - Tham gia tích cực vào các hoạt động. II. Các hoạt động: Khởi động: Nghe nhạc: Đi học . Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Các hoạt động ở lớp. - Cho HĐN 2, quan sát tranh SGK và cho biết: +Trong mỗi tranh, GV/ HS đang làm gì? + Hoạt động nào tổ chức trong lớp? + Hoạt động nào tổ chức ngoài trời? - Gọi HS chia sẻ - GVKL: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau.Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học , có những hoạt động tổ chức ngoài sân trường. b.Hoạt động 2: Giới thiệu hoạt động của lớp mình: - Cho HĐN 2, thảo luận : + Giới thiệu về các hoạt động của lớp +Em thích hoạt động nào nhất? Vì sao? - Gọi HS chia sẻ 3. Hoạt động thực hành: Cho HS làm VBT 4.Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ: HS tham gia tích cực vào các hoạt động. - HĐN 2, quan sát tranh SGK và nêu nhận xét. - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe - HĐN 2, giới thiệu các hoạt động ở lớp - Chia sẻ ( cá nhân) -Làm bài tập -Lắng nghe. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 16 I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục. - Biết phương hướng tuần 17. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát: Một con vịt. 2.Hoạt động cơ bản: a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 16: *Tồn tại:............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... b. Hoạt động 2: Phương hướng tuần 17: - Khắc phục tồ
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_16_nam_hoc_2019_2020.docx