Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đá bóng.
II. Các hoạt động
1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 51
2.Hoạt động cơ bản
́c vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến 51. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Tìm tiếng có uôn, ươn. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Ôn tập vần - Gọi HS đọc âm, vần đã học ở bảng 1. - Cho HĐN 2, ghép tiếng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc + Phân tích tiếng (nghỉ giữa tiết ) b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: + Chỉ vần đã học kết thúc là –n. + Đọc + phân tích từ + giải nghĩa từ *MR: đọc vần d. Hoạt động 4: Viết bảng - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc câu ứng dụng *MR: đọc các vần c. Viết bảng con d.Kể chuyện: Chia phần - Kể câu chuyện lần 1 bằng lời - Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh - Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo cặp theo các gợi ý sau: +Tranh 1: Các người thợ săn, săn bao nhiêu con sóc nhỏ? +Tranh 2: Họ chia phần nhưu thế nào? +Tranh 3: Anh kiếm củi chia ra sao ? +Tranh 4: Họ chia phần và cảm thấy thế nào? - Tổ chức cho HS thi kể theo cặp - Y/c HS nhận xét + Qua câu chuyện trên chúng ta rút được bài học gì? 4.Hoạt động ứng dụng: - Đọc lại bài trong SGK - Về nhà đọc + viết bài. - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - HĐN 2, ghép tiếng - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). -HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). cuồn cuộn con vượn thôn bản - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Lắng nghe - Tập kể theo cặp - Thi kể - Nhận xét, bình chọn - HS nêu: - Đọc bài SGK -Lắng nghe Toán Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 7. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 2(dòng 1), 3(dòng 1), 4. II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nêu kết quả các phép tính. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng , phép cộng trong phạm vi 7: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng cộng 7: 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 6 + 1 = 7 b. Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng 7 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 52) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2: Tính (Hàng ngang) Bài 3: Tính (GTBT) Bài 4: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc bảng cộng 7 -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1:Bảng con. Bài 2, 3, 4: Miệng. Đọc nối tiếp kq -Lắng nghe Mĩ thuật GVC dạy Thứ ba ngày 03 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 50: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. Biết làm tính trừ các số trong phạm vi 7. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (dòng 1), 4. II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Gọi Bạn: Đọc bảng cộng 7. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Lập phép trừ trong phạm vi 7: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng trừ 7: 7 – 1 = 6 7 – 3 = 4 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3 7 – 6 = 1 b.Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ 7 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 53) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 2: Tính (Hàng dọc) Bài 3:Tính (Hàng ngang) Bài 4: Tính (GTBT) Nêu cách làm Bài 5: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 2:Bảng con. Bài 3, 4, 5: Miệng. Đọc nối tiếp kết quả. -Lắng nghe Thể dục Tiết 13: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. Mục tiêu: - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Học đứng đưa 1 chân sang ngang. - Ôn trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”. II. Các hoạt động: Khởi động: Khởi động các khớp. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học . - Tổ chức cho HS tập hợp, dóng hàng dọc, quay phải, quay trái, tư thế đứng cơ bản đã học b. Hoạt động 2: Làm quen với tư thế đứng đưa 1 chân sang ngang. - Gv nêu tên động tác, giải thích, làm mẫu - Tổ chức cho HS tập luyện. c. Hoạt động 3: Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức - Cho HS nêu lại tên trò chơi, luật chơi, cách chơi. - Tổ chức cho Hs chơi trò chơi. 3.Hoạt động thực hành:. - GV tổ chức cho HS tập tư thế đứng đưa một chân sang ngang. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà chơi trò chơi và ôn bài. - Tập luyện theo tổ, lớp - Lắng nghe - Tập luyện theo tổ, lớp - Hs nêu - Chơi trò chơi - Tập luyện cả lớp - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 52: ONG, ÔNG I.Mục tiêu: Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và câu ứng dụng. Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đá bóng. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 51 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ong *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ong - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: võng - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: cái võng - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ông (Tương tự ong) *So sánh ong, ông. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( ong, ông ) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c.Viết bảng con (cái võng, dòng sông). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Đá bóng - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Trong tranh vẽ gì ? + Em có thích đá bóng không? + Em thường xem bóng đá ở đâu? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). con ong cây thông vòng tròn công viên - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) “ Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời”. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Thứ tư ngày 04 tháng 12 năm 2019 Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 53: ĂNG, ÂNG Mục tiêu: Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và câu ứng dụng. Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Tìm tiếng, từ có chứa ong, ông. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ăng *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ăng - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: măng - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: măng tre - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: âng (Tương tự ăng) *So sánh ăng, âng ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( ăng, âng ) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (măng tre, nhà tầng). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Vâng lời cha mẹ. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Trong tranh vẽ những ai ? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ thường khuyên em những điều gì?...... - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Toán Tiết 51: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7. * Bài tập cần làm 1, 2(cột 1, 2), 3(cột 1, 3), 4(cột 1, 2). II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng trừ 6. Hoạt động thực hành: ( VBT - 54) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4,( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính.( Hàng dọc) Bài 2: Tính.( hàng ngang) Bài 3: Số? Bài 4: >, <, =. - GV chia sẻ 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1,2, 3,4,( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2,3,4: Miệng, Đọc nt kết quả hoặc Bài 3, 4: Bảng lớp -Lắng nghe -Lắng nghe Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy Thứ năm ngày 05 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 8. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1, 3, 4), 3(dòng 1), 4 (a). II. Các hoạt động 1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nêu kết quả các phép tính. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng , phép cộng trong phạm vi 8: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng cộng 8: 1 + 7 = 8 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8 b. Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng 8 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 55) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2: Tính (Hàng ngang) Bài 3: Tính (GTBT) Bài 4: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc bảng cộng 8 -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1:Bảng con. Bài 2, 3, 4: Miệng. Đọc nối tiếp kq -Lắng nghe Đạo đức Tiết 13: Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( Tiết 2) Mục tiêu: - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần . - Tôn kính lá quốc kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam . - Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam II. Các hoạt động Khởi động: Hát: Quốc ca. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Tập chào cờ - Làm mẫu - Nhận xét và sửa sai cho HS - Tổ chức cho cả lớp chào cờ b. Hoạt động 2: Thi chào cờ theo tổ - Theo dõi , nhận xét và bổ sung c. Hoạt động 3: Vẽ lá cờ Việt Nam (BT4) - Cho HĐN 2, Vẽ lá cờ - Gọi HS chia sẻ - GV chia sẻ, kết luận 3.Hoạt động thực hành Cho HS làm VBT 4. Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ: Thực hiện nghiêm trang khi chào cở. - Quan sát - Thực hành chào cờ - Thi chào cờ theo tổ - HĐN 2, vẽ lá cờ -Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -Làm bài - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 54: UNG, ƯNG I.Mục tiêu: Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ và câu ứng dụng. Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo. *BVMT: Không chặt phá rừng bừa bãi, trồng cây gây rừng. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Tìm tiếng, từ có chứa ăng, âng. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ung *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ung - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: súng - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: bông súng - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ưng (Tương tự ung) *So sánh ung, ưng ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( ung, ưng ) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (bông súng, sừng hươu). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất thứ gì ở rừng?.... - Gọi HS chia sẻ: *BVMT: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). cây sung củ gừng trung thu vui mừng - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. ( Là những gì?) - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2019 Tập viết Tiết 129: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, CUỘN DÂY, YÊN NGỰA Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, cuộn dây, yên ngựa kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. Các hoạt động Khởi động: Hát Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn tập. -GV viết bảng: nền nhà cá biển cuộn dây nhà in yên ngựa - Gọi HS đọc – phân tích tiếng b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. 3.Hoạt động thực hành. - GV cho HS viết vở tập viết. - Chấm bài, nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà rèn viết vào ô li. - Đọc thầm. - Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT). - Quan sát - Viết bảng con. -Viết vở -Lắng nghe Tập viết Tiết 130: CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, ... Mục tiêu: Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây thông, củ gừng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. Các hoạt động Khởi động: Hát Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn tập. -GV viết bảng: con ong cây thông vầng trăng cây sung củ gừng - Gọi HS đọc – phân tích tiếng b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. 3.Hoạt động thực hành. - GV cho HS viết vở tập viết. - Chấm bài, nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà rèn viết vào ô li. - Đọc thầm. - Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT). - Quan sát - Viết bảng con. -Viết vở -Lắng nghe Thủ công Tiết 13: CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I. Mục tiêu: - Biết kí hiệu quy ước về gấp giấy - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1: Giới thiệu về các đường gấp giấy - Kí hiệu đường giữa hình: Đường giữa hình là đường có nét gạch, chấm ( ---- , .. ) - Kí hiệu đường dấu: Đường dấu (gấp) là đường có nét đứt (- - - -) - Kí hiệu đường dấu gấp vào: Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào - Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra: Kí hiệu dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau. 3. Hoạt động thực hành: - Cho HĐN 2, nhận diện đường gấp giấy qua hình vẽ 4. Hoạt động ứng dụng: -Về nhà ôn bài. -Theo dõi -Nhắc lại tên các kí hiệu - Nêu được tên kí hiệu dựa vào hình vẽ Tự nhiên xã hội Tiết 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ. I. Mục tiêu: - Kể được tên một số công việc là ở nhà của mỗi người trong gia đình và một số việc HS thường giúp gia đình. - Hiểu mọi người trong gia đình đều phải làm việc, mỗi người một việc tuỳ theo sức của mình. - Trách nhiệm của học sinh ngoài việc học tập còn phải giúp đỡ gia đình. GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình. KN giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông , chia sẻ vất vả với bố mẹ; KN hợp tác : Cùng tham gia việc nhà với các thành viên trong GĐ; KN tư duy phê phán: nhà cửa bận rộn. II. Các hoạt động: Khởi động: Nghe nhạc: Cái bống . Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Cho HĐN 2, quan sát tranh SGK và cho biết: +Mỗi người đang làm gì? +Tác dụng của mỗi công việc đó? - Gọi HS chia sẻ - GVKL. b.Hoạt động 2: Liên hệ - Cho HĐN 2, kể cho nhau nghe theo gợi ý: + Kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình bạn. +Ở nhà bạn làm gì để giúp đỡ bố mẹ? Em cảm thấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ, chơi không để em khóc. +Rửa ấm chén có tác dụng gì ? - Gọi HS chia sẻ c.Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK. - Cho HĐN 2, quan sát tranh SGK và cho biết: + Điểm giống nhau gữa hai căn phòng? + Em thích căn phòng nào? Tại sao? + Để có căn phòng gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì ? - Gọi HS chia sẻ - GVKL. 3. Hoạt động thực hành: Cho HS làm VBT 4.Hoạt động ứng dụng: - Thường xuyên dọn dẹp nhà cửa để nhà cửa luôn gọn gàng, sạch đẹp. - HĐN 2, quan sát tranh SGK và nêu nhận xét - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -HĐN 2, kể cho nhau nghe theo gợi ý: - Chia sẻ ( cá nhân) - HĐN 2, quan sát tranh SGK và nêu nhận xét - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -Làm bài tập -Lắng nghe. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 13 I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục. - Biết phương hướng tuần 14. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát: Vào lớp rồi. 2.Hoạt động cơ bản: a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 13: *Tồn tại:............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... b. Hoạt động 2: Phương
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_13_nam_hoc_2019_2020.docx