Giáo án Buổi chiều Tuần 22 Lớp 1 - Trường Tiểu học Hiệp Cường

Luyện chữ

BÀI 93: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cỏch viết các chữ: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn trong bài 93 vở thực hành luyện viết.

- Viết đúng và đẹp các chữ: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.

 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc16 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Buổi chiều Tuần 22 Lớp 1 - Trường Tiểu học Hiệp Cường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cả lớp viết bảng con.
- 2 học sinh đọc lại từ và cõu ứng dụng bài 88.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, nhóm thi 
- Cá nhân thi tìm
- Cá nhân, đồng thanh
- 2 hs nêu: Điền từ
- Làm bài
- Đổi vở kiểm tra
- 2 em nêu: Nối hình với chữ
- Cá nhân, đồng thanh
- Tự làm
- Đổi vở kiểm tra
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát, nhận xét
- Viết bảng con
- Viết vào vở
 	----------------------------------------------------------------
Luyện chữ
 Bài 90: đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch viết các chữ: đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng trong bài 90 vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng . Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con:
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS hát.
- HS viết bảng con.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng 
2- Hướng dẫn viết bảng các chữ:đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng 
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
đún tiếp, đầy ắp
ấp trứng
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo
 Từ : đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng 
 Tiếng: đón, tiếp, đấy, ắp, ấp, trứng 
* HD viết
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng 
? Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu từng chữ:đón tiếp, đấy ắp, ấp trứng, HD cách viết từng chữ trên bảng lớp.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữ trên bảng con.
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà luyện viết lại bài cho chữ đẹp ơn. 
- Quan sát bài mẫu.
- Đọc nội dung bài viết.
- HS nhận xét.
- Phân tích cấu tạo từ, tiếng
đón: đ + on + sắc
tiếp: t + iêp + sắc
đấy: đ + ây + huyền... 
- HS đọc từ.
- Nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
1 dòng: đón tiếp 
1 dòng: đấy ắp
1 dòng: ấp trứng 
- HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nghe.
- Nghe và thực hiện ở nhà. 
Luyện Toán
Ôn : Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu.
- Củng cố, rèn kĩ năng làm bài toán giải có lời văn.
- Giúp học sinh làm đúng các bài tập bài 81 vở Luyện Toán,
- Giáo dục các em lòng ham học Toán.
II. Chuẩn bỊ 
- GV: Bảng phụ bài 3.
- HS: Vở luyện Toỏn
III. Các hoạt động dạy - học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Bảng phụ viết: 
Có quả cam, mẹ cho thêm quả cam. Hỏi.?
? Bài toán đã hoàn chỉnh chưa?
- Hãy viết thêm để có bài toán hoàn chỉnh bài toán?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV nhận xét, tuyờn dương
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi học sinh đọc đề toán và tóm tắt bài toán
- Cho hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2
- Gọi học sinh đọc đề toán
- Yêu cầu hs điền cho hoàn chỉnh tóm tắt
- Cho hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ nêu đề toán và nêu tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa bài
- Củng cố về giải toán có lời văn
D. Củng cố . Nhận xét tiết học 
E. Dặn dò : về nhà ôn bài 
- Cả lớp hát
- Vài hs trả lời
- 3hs đọc
- Làm bài 
- Đổi vở kiểm tra
Bài giải
Đàn gà có tất cả số con là:
12 + 5 = 17 ( con )
 Đáp số: 17 ( con)
- 3hs đọc
- Làm bài 
- Đổi vở kiểm tra
Bài giải
Trên xe ôtô có tất cả số người là.
17 + 2 = 19 ( người)
 Đáp số: 19 ( người)
- 2 em nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 2 em lên bảng chữa bài
Bài toán: Trên cây có 5 con chim đậu, có 3 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 27 tháng 1 năm 2015
Luyện đọc
Ôn bài 91: oa- oe
I. Mục tiêu
- Củng cố, rèn kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần oa, oe
- Giúp học sinh làm đúng các bài tập bài 91 vở Luyện Tiếng Việt 
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
II. Chuẩn bỊ 
- HS : Vở luyện Tiếng Việt
- GV : Bảng phụ
IIi. Các hoạt động dạy - học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, tuyờn dương
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Đọc 
- Cho hs đọc bài 91 trong SGK.
- Sửa phát âm cho học sinh
- Tổ chức cho học sinh thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương
c. Tìm tiếng ngoài bài có vần oa, oe
- Cho học sinh thi tìm 
- Nhận xét, tuyên dương
- Viết bảng một số tiếng học sinh tìm được, yêu cầu học sinh đọc
- Nhận xét, sửa sai phát âm cho hs
d. Làm bài tập
Bài 1: NH
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và đọc trơn từ trong bài: tàu hoả, khoá cửa, tròn xoe, mạnh khoẻ rồi nối hình vẽ với từ đã cho
Bài 2: ĐV
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ, suy nghĩ, điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- Nhận xét, chữa bài	 
Bài 3: Viết 
- Cho học sinh đọc nội dung bài viết
- GV viết mẫu, nêu cách viết: tàu hoả, mạnh khoẻ
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- KT một số bài nhận xét
D. Củng cố . Nhận xét tiết học 
E. Dặn dò : ôn bài
- Cả lớp hát
- 2 học sinh lên bảng đọc và viết: xếp hàng, đắp đập . Cả lớp viết bảng con.
- 2 học sinh đọc lại từ và cõu ứng dụng bài 90.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, nhóm thi 
- Cá nhân thi tìm
- Cá nhân, đồng thanh
- 2 em nêu: Nối hình với chữ
- Cá nhân, đồng thanh
- Tự làm
- Đổi vở kiểm tra
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- 2 hs nêu: Điền vần
- Làm bài
- Đổi vở kiểm tra
* xoá bảng cái loa xoa tường.
- 2 em đọc
- Quan sát, nhận xét
- Viết bảng con
- Viết vào vở
-------------------------------------------------------------------------
Luyện chữ 
Bài 91: oa, oe, hòa bình, tròn xoe
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch viết các chữ: oa, oe, hòa bình, tròn xoe trong bài 91 vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: oa, oe, hòa bình, tròn xoe. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
- HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: đầy ắp, ấp trứng
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: oa, oe, hòa bình, tròn xoe
2- Hướng dẫn viết bảng các chữ: oa, oe, hòa bình, tròn xoe
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
oa, hũa bỡnh
oe, trũn xoe
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần: oa, oe, 
 Từ : hòa bình, tròn xoe
 Tiếng: hòa, bình, tròn, xoe
* HD viết
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: hòa bình, tròn xoe
? Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu: oa, oe, hòa bình, tròn xoe, HD cách viết từng chữ trên bảng lớp.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữ trên bảng con.
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà luyện viết lại bài cho chữ đẹp hơn. 
- HS viết bảng con.
- Nghe.
- Quan sát bài mẫu.
- Đọc nội dung bài viết.
- HS nhận xét.
- Phân tích cấu tạo vần, từ, tiếng.
 oa: o + a, oe, o + e
hòa: h + oa + huyền
bình: b + inh + huyền
tròn: tr + on + huyền
xoe: x + oe
- HS đọc từ. 
- Nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
1 dòng: oa
1 dòng: oe
1 dòng: hòa bình
1 dòng: tròn xoe 
- Nghe.
- HS đọc lại bài viết.
- Nghe.
- Nghe và thực hiện ở nhà. 
------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày 28 tháng 1 năm 2015
Luyện đọc
Ôn bài 92: oai - oay
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết vần, từ và câu chứa tiếng có vần oai, oay
- Làm đúng bài tập trong vở Tiếng Việt thực hành.
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
II. Chuẩn bỊ 
- HS : Vở luyện Tiếng Việt
- GV : Bảng phụ
IIi. Các hoạt động dạy - học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, tuyờn dương.
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Đọc 
- Cho hs đọc bài 92 trong SGK.
- Sửa phát âm cho học sinh
- Tổ chức cho học sinh thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương
c. Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay
- Cho học sinh thi tìm 
- Nhận xét, tuyên dương
- Viết bảng một số tiếng học sinh tìm được, yêu cầu học sinh đọc
- Nhận xét, sửa sai phát âm cho hs
d. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: ĐV
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Gọi hs đọc các chữ đã cho
* Hướng dẫn lựa chọn vần oai hay oay để điền vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc từ sau khi điền vần
Bài 3: NC
- Cho hs nối các từ ngữ cho sẵn thành câu. 
- Giúp đỡ hs yếu.
- Yêu cầu học sinh đọc câu sau khi nối
Bài 4: Viết 
- Cho học sinh đọc nội dung bài viết
- Viết mẫu, nêu cách viết: quả xoài, nước xoáy
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Yêu cầu học sinh viết
- KT bài, nhận xét
D. Củng cố. Nhận xét tiết học.
E. Dặn dò. Về nhà ôn bài.
- Cả lớp hát
- 2 học sinh lên bảng đọc và viết: tàu hoả, mạnh khoẻ . Cả lớp viết bảng con.
- 2 học sinh đọc lại từ và cõu ứng dụng bài 90.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, nhóm thi 
- Cá nhân thi tìm
- Cá nhân, đồng thanh
- 2 hs nêu: Điền vần 
- Cả lớp đọc thầm
- Làm bài
- Đổi vở kiểm tra
*điện thoại dòng nước xoáy
 quả xoài. 
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tự làm bài
 *Ngoài vườn chim hót líu lo.
 Mẹ loay hoay tìm chìa khoá.
 Ông ngoại làm diều cho bé.
 Ai viết ngoáy chữ cũng đều xấu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Cả lớp đọc
- Quan sát, nhận xét
- Viết bảng con
- Viết vào vở
Luyện chữ 
Bài 92: oai, oay, quê ngoại, hí hoáy
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch viết các chữ: oai, oay, quê ngoại, hí hoáy trong bài 92 vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: oai, oay, quê ngoại, hí hoáy. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
- HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: hòa bình, tròn xoe
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: oai, oay, quê ngoại, hí hoáy
2- Hướng dẫn viết bảng các chữ: oai, oay, quê ngoại, hí hoáy
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
oai, quờ ngoại
oay, hớ hoỏy
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần: oai, oay, 
 Từ : quê ngoại, hí hoáy
 Tiếng: quê, ngoại, hí, hoáy
* HD viết
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: 
quê ngoại, hí hoáy 
? Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu oai, oay, quê ngoại, hí hoáy, HD cách viết từng chữ trên bảng lớp.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữ trên bảng con.
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà luyện viết lại bài cho chữ đẹp hơn. 
- HS viết bảng con.
- Nghe.
- Quan sát bài mẫu.
- Đọc nội dung bài viết.
- HS nhận xét.
- Phân tích cấu tạo vần, từ, tiếng: oai: o + a + i
oay: o + a + y
quê: qu + ê
ngoại: ng + oai + nặng..., 
hí: h + i 
hoáy: h + oay + sắc
- HS đọc từ. 
- Nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
1 dòng: oai 
1 dòng: oay
1 dòng: quê ngoại
1 dòng: hí hoáy
- Nghe.
- HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nghe.
- Nghe và thực hiện ở nhà. 
 	--------------------------------------------------------------------------------
Luyện chữ
Bài 93: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch viết các chữ: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn trong bài 93 vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
- HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: quê ngoại, khỏe khoắn
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn
2- Hướng dẫn viết bảng các chữ: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
oan, đoàn tàu, khỏe khoắn
oăn, băn khoăn
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần: oan, oăn, 
 Từ : đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn
 Tiếng: đoàn, tàu, khỏe, khoắn, băn, khoăn
* HD viết
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: 
đoàn tàu, khỏe khoắn, băn khoăn
? Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn HD cách viết từng chữ trên bảng lớp.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữ trên bảng con.
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà luyện viết lại bài cho chữ đẹp hơn. 
- HS viết bảng con.
- Nghe.
- Quan sát bài mẫu.
- Đọc nội dung bài viết.
- HS nhận xét.
- Phân tích cấu tạo vần, từ, tiếng: oan: o + a + n
oay: o + ă + n
đoàn: đ + oan + huyền 
tàu: t + au + huyền
khoẻ: kh + oe + hỏi khoắn: kh + oăn + sắc...
- HS đọc từ. 
- Nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
1 dòng: oan 
1 dòng: oăn
1 dòng: đoàn tàu 
1 dòng: khỏe khoắn
1 dòng: băn khoăn
- Nghe.
- HS đọc lại bài viết.
- Nghe.
- Nghe và thực hiện ở nhà. 
----------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu, ngày 30 tháng 1 năm 2015
Luyện đọc
 Ôn bài 94: oang - oăng
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố đọc, viết các tiếng, từ, câu có chứa vần oang, oăng.
- Học sinh làm đúng bài tập trong vở Tiếng Việt thực hành. 
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
II. Chuẩn bị 
- HS : Vở luyện Tiếng Việt
- GV : Bảng phụ
IIi. Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Đọc 
- Yêu cầu học sinh luyện đọc SGK bài 94
- Uốn nắn học sinh đọc.
3. Làm bài tập
Bài 1: ĐV
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Gọi hs đọc các chữ đã cho
* Hướng dẫn lựa chọn vần oang hay oăng để điền vào chỗ chấm.
- Gọi hs đọc từ sau khi điền vần
Bài 2: NC
- Cho hs nối các từ ngữ cho sẵn thành câu. 
- Giúp đỡ hs yếu.
- Yêu cầu học sinh đọc câu sau khi nối
Bài 3: Viết 
- Cho học sinh đọc nội dung bài viết
- Viết mẫu, nêu cách viết: khoang tàu, dài ngoẵng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- KT một số bài nhận xét
D. Củng cố. Nhận xét tiết học
E.Dặn dò. Về nhà ôn bài
- Cả lớp hát
- 2 học sinh lên bảng đọc và viết: bé ngoan, khoẻ khoắn. Cả lớp viết bảng con.
- 2 học sinh đọc lại từ và cõu ứng dụng bài 93
- Đọc cá nhân, đồng thanh
2 hs nêu: Điền vần 
- Cả lớp đọc thầm
- Làm bài
- Đổi vở kiểm tra 
*khoắng nước, vườn hoang, nước khoáng, con hoẵng.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tự làm bài
*Bé mở toang cửa ra vào.
 Tia chớp loằng ngoằng.
 Căn nhà thoáng mát.
 Sợi dây dài ngoẵng.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Cả lớp đọc
- Quan sát, nhận xét
- Viết bảng con
- Viết vào vở
-----------------------------------------------------------------
Luyện chữ 
 oang, oăng, áo choàng, dài ngoẵng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch viết các chữ: oang, oăng, áo choàng, dài ngoẵng trong vở luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: oang, oăng, áo choàng, dài ngoẵng .Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
- HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: đoàn tàu, khỏe khoắn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: oang, oăng, áo choàng, dài ngoẵng
2- Hướng dẫn viết bảng các chữ: oang, oăng, áo choàng, dài ngoẵng
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
oang, ỏo choàng
oăng, dài ngoẵng
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần: oang, oăng, 
 Từ : áo choàng, dài ngoẵng
Tiếng: áo, choàng, dài, ngoẵng
* HD viết
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: 
áo choàng, dài ngoẵng
? Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu: oan, oăn, đoàn tàu, khỏe khoắn HD cách viết từng chữ trên bảng lớp.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữ trên bảng con.
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà luyệ

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_chieu_lop_1_tuan_22.doc