Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 28 (Bản 3 cột)

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Hiểu được các từ ngữ .

Hiểu được nội dung bài: chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những bạn tốt đến chơi.

2/. Kỹ năng : Đọc và ghi nhớ bài thơ. Nói tự nhiên về “Những con vật mà em yêu thích.

3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên. Tích hợp gd ý thức bảo vệ môi trường :bảo vệ và yêu quý

 muôn loài .

B/. CHUẨN BỊ

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa

2/. Học sinh : Sách giáo khoa

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc39 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 28 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiếp tục luyện đọc và tìm hiểu bài “Chú Công”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Tìm hiểu bài đọc
Mục tiêu : Hiểu được nội dung bài. Tích hợp gd ý thức bảo vệ môi trường :bảo vệ và yêu quý muôn loài , chim thú.
Đọc lại bài
Lúc mới chào đời, chú Công có bộ lông như thế nào ?
Chú đã biết làm động tác gì ?
Sau hai, ba năm, đuôi Công trống thay đổi như thế nào ?
Chim công không chỉ đẹp mà còn giúp con người thư giãn , vui thích qua những điệu múa uyển chuyển của chúng . Chúng ta cần làm gì dể bảo vệ chúng ?
Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm
à Nhận xét – tuyên dương
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Hát bài hát về “Chú Công”
Mục tiêu : Biết hát tự nhiên, mạnh dạn
Yêu cầu học sinh hát nói để học lời bài hát
Tập hát
à Cảm nghĩ của em về bài hát?
GDTT 
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Đọc lại bài
Sau hai, ba năm, đuôi Công trống thay đổi như thế nào ?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Chuyện ở lớp”
- Hát
HS đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs nhắc lại
Cá nhân đọc
Hs trả lời
Xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt
Hs nêu
Hs lắng nghe
Hs thi đua đọc diễn cảm
Hs học lời
Hát từng câu
Hs nêu
Chú Công
HS trả lời
Hs thi đua đọc diễn cảm
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Quan sát
Thực hành
Rút kinh nghiệm: 
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
	 Tiết 	: 3
BÀI 	: Tô chữ hoa L, M, N
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Biết tô các chữ hoa L, M, N
Viết đúng các vần oan, oat, en, oen, ong, oong; các từ ngữ : ngoan, ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
2/. Kỹ năng : Viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa. Đưa bút theo đúng qui trình viết. Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : chữ mẫu
2/. Học sinh : vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : ch8am học, khắp vườn
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Giới thiệu nội dung bài viết
Tô chữ gì? 
Viết vần, từ gì?
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tô chữ hoa(5’)
Mục tiêu : Biết tô các chữ hoa theo đúng chiều qui định.
Gv treo chữ mẫu
Số lượng nét? Kiểu chữ?
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn Hs viết vần, từ ứng dụng (5’)
Mục tiêu : Biết viết đúng qui trình
Vần gì?
Từ gì?
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách tô? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết phần B 
Hát
Tô chữ hoa E, Ê, G
Viết : ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương
HS lắng nghe
Hs viết
Hs quan sát
Tô chữ hoa L, M, N
Viết : oan, oat, en, oen, ong, oong; ngoan, ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
Hs quan sát
Hs nêu
Hs quan sát
oan, oat, en, oen, ong, oong
ngoan, ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
Hs quan sát 
Hs nêu
Hs viết bảng con
Tô chữ hoa L, M, N
Viết : oan, oat, en, oen, ong, oong; ngoan, ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
 Tô chữ hoa L, M, N
Viết : oan, oat, en, oen, ong, oong; ngoan, ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.
Hs nhận xét
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : CHÍNH TẢ
	 Tiết 	: 4
BÀI 	: Hoa sen
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài ca dao “Hoa sen”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần en hoặc oen, điền chữ g hoặc gh vào ô trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ : yêu thiên nhiên
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gv kiểm tra vở tập chép
Nhận xét cách trình bày
Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc”
Nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gv nêu yêu cầu
à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài ca dao “Hoa sen”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần en hoặc oen, điền chữ g hoặc gh vào ô trống.
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’)
Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng.
Gv treo bảng phụ bài cần chép
Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai
+ Phân tích tiếng 
+ Gv kiểm tra
Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày bài ca dao.
Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)
Mục tiêu : Điền đúng vần en hoặc oen, điền chữ g hoặc gh vào ô trống.
 Bài 1
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
Bài 2
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’) : 
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Mời vào”
Hát
Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ
Hs lắng nghe
Hs đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào vở
Hs sửa bài bằng bút chì
Điền vần en hoặc oen
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Điền chữ g/gh
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Hoa sen
Hs nghe
Đàm thoại
Trò chơi
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm: 
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : CHÍNH TẢ
	 Tiết 	: 7
BÀI 	: Mời vào
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ 1 và 2 của bài “Mời vào”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ong hoặc oong, điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gv kiểm tra vở tập chép
Nhận xét cách trình bày
Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc”
Nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gv nêu yêu cầu
à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đúng khổ thơ 1 và 2 của bài “Mời vào” Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ong hoặc oong, điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống.
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’)
Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng.
Gv treo bảng phụ bài cần chép
Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai
+ Phân tích tiếng 
+ Gv kiểm tra
Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày khổ thơ.
Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)
Mục tiêu : Điền đúng vần ong hoặc oong, điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống.
 Bài 1
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
Bài 2
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’) : 
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Chuyện ở lớp”
Hát
Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ
Hs lắng nghe
Hs đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào vở
Hs sửa bài bằng bút chì
Điền vần ong hoặc oong
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Điền chữ ng/ngh
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Mời vào
Hs nghe
Đàm thoại
Trò chơi
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : KỂ CHUYỆN
	 Tiết 	: 10
BÀI 	: Niềm vui bất ngờ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nghe kể và kể lại được câu chuyện.
Biết đổi giọng và phân biệt giọng nhân vật.
Hiểu được câu chuỵên nói về tình cảm yêu mến của Bác Hồ với thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu Bác Hồ.
2/. Kỹ năng : Nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
3/. Thái độ : Kính yêu Bác Hồ
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, học kể câu chuyện gì?
Sắm vai kể lại câu chuyện.
Câu chuyện khuyên ta điều gì?
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện: “Niềm vui bất ngờ” à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Gv kể chuyện (5’)
Mục tiêu : Hs nắm nội dung câu chuyện
Gv kể lần 1
Gv kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hs tập kể chuyện (15’)
Mục tiêu : Hs nhớ và kể lại được câu chuyện
Gv treo từng tranh
Nhận xét cách kể? Giọng kể? Giọng nhân vật? Nội dung tranh?
Kể lại toàn bộ câu chuyện
Kể theo hình thức phân vai
Nhận xét. Tuyên dương
4/.HOẠT ĐỘNG3:Tìn hiểu câu chuyện (5’)
Mục tiêu : Hiểu lời khuyên của câu chuyện
Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
Tình cảmcủa Bác Hồ với thiếu nhi như thế nào?
Tình cảm của thiếu nhi với Bác ra sao?
Giáo dục tư tưởng
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Tập kể chuyện gì?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem bài tiếp theo
- Hát
Bông hoa cúc trắng
Hs sắm vai
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs đọc câu hỏi và trả lời, kể lại theo ngôn ngữ của mình
Hs nhận xét
Hs kể
Các nhóm thi kể
- Hs phát biểu ý kiến
Hs nêu
Niềm vui bất ngờ
Hs phát biểu
Đàm thoại
Trực quan
Quan sát
Đàm thoại
Kể chuyện
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm: 
MÔN : TOÁN
	 Tiết : 110
BÀI :	 Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố cách giải toán và trình bày bài giải, các phép tính cộng, trừ trong phạm vi cácc số đến 20.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải, thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đến 20.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 5 quả ổi
Cho : 2 quả ổi
Còn :  quả ổi ?
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Luyện tập
Mục tiêu: Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
Bài 1 : 
Đọc bài toán
Đọc tóm tắt
Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
Bài toán cho biết những gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Ai có câu lời giải khác?
Nhận xét
Bài 2
Đọc bài toán
Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
Bài toán cho biết những gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Em nào có câu lời giải khác?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Đọc tóm tắt
Đọc bài toán
Bài toán cho biết những gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : 
Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Hát
Giải toán có lời văn
Hs làm bài và sửa bài
Hs đọc
Hs đọc
Hs điền số và đọc
Cửa hàng có 15 búp bê, đã bán 2 búp bê.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê?
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Bài giải
Số búp bê còn lại trong cửa hànglà:
15 – 2 = 13 (bupù bê)
Đáp số : 13 búp bê
Hs nêu
Hs đọc
Hs điền số và đọc lại phần tóm tắt.
Hs nêu
Hs nêu
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Hs nêu
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Nhẩm nhanh rồi viết kết quả
Hs làm bài và nêu kết quả
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Hs đọc
Hs nêu
Hs nêu
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Luyện tập
Hs chơi theo tổ
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 111
BÀI :	 Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố cách giải toán và trình bày bài giải.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 8 hình tam giác
Tô màu : 4 hình tam giác
Chưa tô màu :  hình tam giác?
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Luyện tập
Mục tiêu: Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
Bài 1 : 
Đọc bài toán
Đọc tóm tắt
Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
Bài toán cho biết những gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Ai có câu lời giải khác?
Nhận xét
Bài 2
Đọc bài toán
Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
Bài toán cho biết những gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Em nào có câu lời giải khác?
Nhận xét
Bài 3 : tương tự 
Bài 4
Nêu yêu cầu
Đọc tóm tắt
Dựa vào tóm tắt và hình vẽ nêu bài toán?
Bài toán cho biết những gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : 
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
Hát
Luyện tập
Hs làm bài và sửa bài
Hs đọc
Hs đọc
Hs điền số và đọc
Có 14 cái thuyền, cho bạn 4 cái thuyền
Hỏi còn lại bao nhiêu cái thuyền?
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Bài giải
Số cái thuyền còn lại là:
14 – 4 = 10 (cái thuyền)
Đáp số : 10 cái thuyền
Hs nêu
Hs đọc
Hs điền số và đọc lại phần tóm tắt.
Hs nêu
Hs nêu
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Hs nêu
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Hs đọc
Hs nêu
Hs nêu
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Luyện tập
Hs chơi theo tổ
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN 	: TOÁN
	 Tiết : 112
BÀI :	 Luyện tập chung
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Biết lập đề toán, giải và trình bày bài giải.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng lập đề toán, giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 10 hình tròn
Tô màu : 5 hình tròn
Chưa tô màu :  hình tròn?
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Luyện tập
Mục tiêu: Rèn kĩ năng lập đề toán, giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
Bài 1 : 
Nêu yêu cầu
Quan sát tranh
Đếm số ô tô trong bến và số ô tô đang vào bến rồi điền số vào chỗ  còn thiếu
Đặt câu hỏi như thế nào?
Cách lựa chọn câu hỏi chuẩn nhất?
Đọc bài toán đã hoàn chỉnh
Ai có câu lời giải khác?
Nhận xét
Thực hiện tương tự
Bài 2
Nêu yêu cầu
Quan sát hình vẽ rồi tự nêu tóm tắt
Bài toán cho biết những gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Em nào có câu lời giải khác?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” : giáo viên gắn tranh, mô hình để hs nêu bài toán, tóm tắt rồi giải.
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ 
Oân bảng số từ 1 đến 100
Hát
Luyện tập
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Hs quan sát
Hs đếm và điền số
Hs điền số và đọc
Hs nêu
Hs đọc
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Bài giải
Số ô tô có tất cả là:
5 + 2 = 7 (ô tô)
Đáp số : 7 ô tô
Hs nêu
Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán rồi giải.
Hs nêu tóm tắt.
Tóm tắt
Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại :  con thỏ?
Hs nêu
Hs nêu
Hs trình bày bài giải và sửa bài
Hs nêu
Luyện tập chung
Hs chơi theo nhóm
Thực hành
Đàm thoại
Quan sát
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm: 
MÔN: ĐẠO ĐỨC
	Tiết 	: 28
BÀI 	: Chào hỏi và tạm biệt
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh hiểu : Cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay. Cách chào hỏi, tạm biệt. Ýnghĩa của lời chào hỏi, tạm biệt. quyền được tôn trọng, không bị phân biệt đối xử của trẻ em.
2/. Kỹ năng : Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với hành vi chào hỏi, tạm biệt chưa đúng
3/. Thái độ : Học sinh có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp.
Mục tiêu giáo dục kĩ năng sống :
Kĩ năng giao tiếp, tự nhận thức : Hs hiểu cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay. 
Kĩ năng xác định giá trị : HS biết cách chào hỏi, tạm biệt không gây ảnh hưởng đến người xung quanh, có thái độ tôn trọng mọi người.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Vở bài tâïp đạo đức, tranh vẽ, bông hoa
2/. Học sinh : Vở bài tâïp đạo đức
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Khi nào cần nói lời cảm ơn?
Khi nào cần nói lời xin lỗi?
Nhận xét
III/.Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
- Gv ghi tựa “Chào hỏi và tạm biệt” (tiết 1)
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Chơi trò chơi “Vòng tròn chào hỏi”
Mục tiêu : Học sinh biết cách chào hỏi
Cách thự

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_28_ban_3_cot.doc