Giáo án buổi chiều môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Hoa - Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị đo; đọc, viết số có 3 chữ số; thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ); giải toán có lời văn.

2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.

3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.

* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc210 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án buổi chiều môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Hoa - Trường Tiểu học Trung Lập Thượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..............................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Giải
Số gạo trong hai bao là:
45 + 35 = 80 (kg gạo)
Số túi đựng 80 ki-lô-gam gạo là:
80 : 5 = 16 (túi)
 Đáp số: 16 túi gạo
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 18 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 52)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tính giá trị biểu thức; giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
	a) 45 - (30 - 20)	= 
	= 
	b) 135 + (14 + 16)	= 	
	= 
	c) 90 - (40 + 35)	= 
	=  
Kết quả:
	a) 45 - (30 - 20)	= 45 - 10
	= 35
	b) 135 + (14 + 16)	= 135 + 30
	= 165
	c) 90 - (40 + 35)	= 90 - 75
	= 15 
Bài 2. 
	(12 + 13) x 2 . 49
	15 + (42 - 12) ... 45
	12  (60 + 24) : 4
Kết quả:
	(12 + 13) x 2 	> 49
	15 + (42 - 12) 	= 45
	12 	= (60 + 24) : 4
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
	a) (42 + 28) x 3 	= 	
	= 
	b) (85 - 25) : 4	= 
	= 
	c) 527 - (39 - 12)	= 	
	= 
Kết quả:
	a) (42 + 28) x 3 	= 70 x 3
	= 210
	b) (85 - 25) : 4	= 60 : 4
	= 15
	c) 527 - (39 - 12)	= 527 - 27
	= 500
Bài 4. Một đội xe có 2 tổ, mỗi tổ có 3 xe chở các bao gạo. Người ta chia đều 120 bao gạo cho các xe. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu bao gạo?
Giải
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Giải
Số xe của cả 2 tổ là:
2 x 3 = 6 (xe)
Số bao gạo mỗi xe chở là:
120 : 6 = 20 (bao)
 Đáp số: 20 bao gạo
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 18 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 53)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tính giá trị biểu thức; hình chữ nhật, hình vuông.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
	a) (42 + 28) x 3	= 
	= 
	b) (85 - 25) : 4	= 	
	= 
	c) 90 + (108 - 28)	= 
	=  
Kết quả:
	a) (42 + 28) x 3	= 70 x 3
	= 210
	b) (85 - 25) : 4	= 60 : 4
	= 15
	c) 90 + (108 - 28)	= 90 + 80
	= 170 
Bài 2. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
100 - (53 - 13)
80 + 40 ´ 3
148 - 48 : 4
200
60
136
25
120
24 ´ (29 - 24)
(148 - 48) : 4
Bài 3. Đo độ dài các cạnh rồi viết số đo vào chỗ nhiều chấm:
 cm
 cm
Kết quả:
6 cm
3 cm
Bài 4. Tô màu hình chữ nhật :
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 18 tiết 3
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 54)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về hình chữ nhật, hình vuông; chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tô màu vào hình vuông:
Bài 2. Kẻ thêm một đoạn thẳng để được:
	a) Hình chữ nhật	b) Hình vuông
Bài 3. Đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật rồi tính chu vi của nó:
 cm
 cm
Kết quả:
Chu vi hình chữ nhật là:
(4 + 6) x 2 = 20 (cm)
 Đáp số: 20 cm
 cm
Bài 4. Đo cạnh hình vuông rồi tính chu vi của nó:
Chu vi hình vuông là:
4 x = 16 (cm)
 Đáp số: 16 cm
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 19 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 55)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về hình chữ nhật, hình vuông; chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng như hình:
8 cm
12 cm
Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 8) x 2 = 40 (cm)
 Đáp số: 40 cm
Bài 2. Tính chu vi hình vuông có cạnh như hình vẽ:
8 cm
Giải
Chu vi hình vuông là:
8 x 4 = 32 (cm)
 Đáp số: 32 cm
Bài 3. Tính chu vi thửa vườn hình vuông có cạnh 15 m.
Giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Giải
Chu vi thửa vườn hình vuông là:
15 x 4 = 60 (m)
 Đáp số: 60 m
Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng 30m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(45 + 30) x 2 = 150 (cm)
 Đáp số: 150 cm
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 19 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 56)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân; nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số; giải toán bằng hai phép tính; chu vi hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm :
	5 x 6 = .......	
	6 x 7 = .......	
	7 x 8 = .......	
	8 x 9 = .......
	6 x 5 = .......	
	7 x 6 = .......	
	8 x 7 = .......	
	9 x 8 = .......
Kết quả:
	5 x 6 = 30	
	6 x 7 = 42	
	7 x 8 = 56	
	8 x 9 = 72
	6 x 5 = 30	
	7 x 6 = 42	
	8 x 7 = 56	
 9 x 8 = 72
Bài 2. Tính:
Kết quả:
780
872
Bài 3. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 80m.
Giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Giải
Chu vi sân trường hình chữ nhật là:
(120 + 80) x 2 = 400 (m)
 Đáp số: 400 m
Bài 4. Một thùng dầu chứa 90l dầu, đã lấy đi số dầu trong thùng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Giải
Số lít dầu đã lấy đi là:
90 : 6 = 15 (l)
Số lít dầu còn lại là:
90 - 15 = 75 (l)
 Đáp số: 75 lít dầu
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày  /  / 201
Rèn Toán tuần 19 tiết 3
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 57)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia; chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số; chu vi hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm :
	30 : 5 = .......	
	42 : 6 = .......	
	56 : 7 = .......	
	72 : 8 = .......
	30 : 6 = .......	
	42 : 7 = .......	
	56 : 8 = .......	
	72 : 9 = .......
Kết quả:
	30 : 5 = 6	
	42 : 6 = 7	
	56 : 7 = 8	
	72 : 8 = 9
	30 : 6 = 6	
	42 : 7 = 6	
	56 : 8 = 7	
	72 : 9 = 8
Bài 2. Tính:
Kết quả:
 12
54
0
 21
 136
 36
 0
Chiều dài
Chiều rộng
? m
58m
85m
Bài 3. Tính chiều rộng hình chữ nhật (như sơ đồ):
Giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
85 - 58 = 27 (m)
 Đáp số: 27 m
Bài 4. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 100m và chiều dài là 65m.
Giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 - 65 = 35 (m)
 Đáp số: 35 m
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học 

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_chieu_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2013_2014_nguyen_t.doc