Giáo án bồi dưỡng môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
TuÇn 6 Thø hai ngµy 8 th¸ng 10 n¨m 2018 ÔN TOÁN ÔN TẬP TUẦN 5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp : 157hm2 Một trăm năm mươi bẩy héc-tô-mét vuông 269hm2 Hai trăm sáu mươi chín héc-tô-mét vuông 32494mm2 Ba mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi tư mi-li-mét vuông 7802mm2 Bẩy nghìn tám trăm linh hai mi-li-mét vuông 98hm2 Chín mươi tám héc-tô-mét vuông Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4dam2 = 400 m2 700 m2 = 7 dam2 5hm2 = 50000m2 1200hm2 =12 km2 9km2 =9000000 m2 150000 m2 = 15hm2 6cm2 =600mm2 200 mm2 =2cm2 Bài 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1m2= dam2 1dam2 = hm2 8m2 =dam2 37dam2 =hm2 34m2 = dam2 13dam2 = hm2 b) 1mm2 = cm2 1dm2 = m2 3mm2 = cm2 5dm2 = m2 59mm2 = cm2 95dm2 = m2 Bài 4. Người ta trồng lúa trên một khu đất hình chữ nhật có diện tích 2500m2. Cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn thóc trên khu đất đó? Bài giải Số thóc khu đất hình chữ nhật thu hoạch được là: 2500 : 100 × 80 = 2000(kg) Đổi 2000 kg = 2 tấn Đáp số: 2 tấn c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. ------------------------------------ Thø ba ngµy 9 th¸ng 10 n¨m 2018 ÔN TOÁN ÔN TẬP TUẦN 5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu): Mẫu: 4m2 52dm2 = 4 m2 + m2= 4m2 7 m2 81 dm2 = 7 m2 + m2= 7m2 43 m2 27 dm2 = 43 m2 + m2= 43m2 b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 69dm2 22cm2 = 69 dm2 + dm2= 69dm2 96cm2 = dm2 Bài 2. Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 6 ha = 60000m2 2400 dm2 = 24 m2 9 km2 = 9000000m2 70 000 cm2 = 7m2 Bài 3. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 9 dm2 > 39 dm2 8 dm2 5 cm2 < 850 cm2 700 ha = 7 km2 ha > 13 000 m2 Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật trong khu đô thị mới có chiều dài 400m, chiều rộng 150m. Người ta chia thành 100 lô đất như nhau để xây nhà. Hỏi: a) Diện tích khu đất đó rộng bao nhiêu héc ta? b) Mỗi lô đất rộng bao nhiêu mét vuông? Bài giải Diện tích khu đất là: 400 × 150 = 60000 ( m2) Đổi 60000 m2 = 6 ha Diện tích mỗi lô đất là: 60000 : 100 = 600 ( m2) Đáp số: a)60000 m2 b) 600m2 c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. ------------------------------------ Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018 Ôn tiếng việt ÔN TUẦN 6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước. b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn. Đáp án a) tổ tiên. b) quê mùa. Bài 2. Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới ) để điền vào từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau : Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..., tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà...., nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng ... vì một lá cỏ non vừa ..., hình như mỗi giọt khí trời cũng...., không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay. (theo Nguyễn Đình Thi) (1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh. (2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy. (3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng,chuyển mình, cựa mình, chuyển động. (4): bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện. (5): lay động, rung động, rung lên, lung lay. Đáp án: 1) đổi mới 2) sinh sôi 3) cựa mình 4) xòe nở 5) rung động Bài 3. Với mỗi từ dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa : a) Già: Quả già; Người già; Cân già. b) Chạy: Người chạy; Ôtô chạy; Đồng hồ chạy c) Chín : Lúa chín; Thịt luộc chín; Suy nghĩ chín chắn. Đáp án: a) non, trẻ , non. b) đứng, dừng, chết. c) xanh, sống, nông nổi. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. ------------------------------------------ Sinh ho¹t TËP THÓ tæng kÕt tuÇn 6 I.Môc tiªu: Gióp H - H n¾m ®îc u vµ khuyÕt ®iÓm trong tuÇn vµ ph¬ng híng tuÇn sau - H hån nhiªn vui t¬i trong häc tËp II.§å dïng: - G: Ph¬ng híng tuÇn sau - H: KÕt qu¶ thi ®ua( HĐTQ) + C¸c bµi h¸t, ®iÖu móa, c©u chuyÖn III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc - Chủ tịch HĐTQ b¸o c¸o kÕt qu¶ thi ®ua trong tuÇn - Các trưởng ban nhận xét về hoạt động của ban mình - Các thành viên cho ý kiến về nhận xét của chủ tịch HĐTQ và các trưởng ban - G nhËn xÐt ®¸nh gi¸ c¸c mÆt ho¹t ®éng ¦u ®iÓm : KhuyÕt ®iÓm : - G tuyªn d¬ng c¸ nh©n, tËp thÓ tèt - G nªu ph¬ng híng tuÇn sau . - H c¸c tæ thi móa h¸t, kÓ chuyÖn IV.DÆn dß: - DÆn H chuÈn bÞ bµi tuÇn sau
File đính kèm:
- giao_an_boi_duong_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_6_nam_hoc_2.doc