Giáo án bồi dưỡng học sinh môn Tiếng Anh 8 năm học 2014 - 2015

Although , even though , though (mặc dù )

Howeve r ( tuy nhiên ) , but (nhưng) ? diễn tả cái ngược lại /tương phản

- Trong câu đã dùng Although , even though , though thì chúng ta khơng dùng “ BUT”

và ngược lại

Although she felt unhappy , but she went to the party .

( she felt unhappy ,but she went to the party )

 

doc157 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3214 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bồi dưỡng học sinh môn Tiếng Anh 8 năm học 2014 - 2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(play) with the same picture.
10/ We like (see) people living peacefully.
11/Are you interested in (have) dinner with me this afternoon ?
12/ Mr Long loves (watch) football on TV.
13/ Nam is used to (stay) up late.
14/ There's no point in (ask) him for money. He's broke.
15/ The bad weather prevented us from (go) on holiday.
16/ (Have) a talk with a man like him is really interesting.
Exercise 2: Use the suggestions to write complete sentences
1/ Lan / enjoy / listen / music.
2/ brother/ interested / find / new job.
3/ father / tired / work / his factory.
4/ father / give up / drink coffee / last month.
5/ your sister / fond / go swimming ?
6/ they / bored / talk / their neighbour.
7/ I / begin / learn / English / last year.
8/ They / stop / argue / when / I / arrive.
9/ The workers / start / widen / road / 1999.
10/ I can't stand / stay / home all day.
11/ He / leave / restaurant / without / pay the bill.
12/ They / stop / talk/ when / teacher / come in.
13/ Lan / hate / drink milk.
14/ I / not mind / work hard.
15/ sister / afraid / be at home / alone.
16/ We / bored / watch / Vietnamese films / TV.
17/ mother / interested / learn / foreign language.
18/ favourite pastime / fish.
19/ Play chess / not / pastime.
20/ I / not used to / work / overtime.
21/ Children / fed / with / water / flowers.
22/ They / fond / practise English.
Exercise 3: Fill in the blank with one suitable word
1/ They're bored ........ watching the same programme everyday.
2/ His wife is ......... ............ .......... washing the dishes.
3/ She enjoys ............... at home on Sunday.
4/ I'm .............. in playing the piano.
5/ We're fond .......... ............. English.
6/ Do you ............... getting the remote control ?
Exercise 4: Read the following passage, use the suggestions to make questions and then answer them.
Mr Smith used to be a worker, but now he is unemployed. He is 45 years old. It's not easy to start looking for a job at his age. He's interested in learning a new skill but nobody wants to train him. He's tired of sitting around the house. When he was with his factory he was bored with doing the same thing everyday, but now he really enjoys doing a job again. He's looking forward to working in a company in the city.
1/ Mr Smith / unemployed / now ?
2/ How old / he ?
3/ it / easy / start / look / job / his age ?
4/ What / he interested / do ?
5/ anyone / want / train him ?
6/ he / fond / sit/ around / house ?
7/ he / bored / do / same thing/ when / he / with / factory ?
8/ he / enjoy / do / a job / now ?
Exercise 5: Complete the following
1/ I don't mind ..............................................
2/ He's interested ..............................................
3/ They enjoy ..............................................
4/ We are afraid ......................................................................................
5/ Are you tired ....................................................................................... ?
Exercise 6: Complete the following
1/ A stick for walking is ..................................................................................
2/ A rod for fishing is ....................................................................................
3/ A pair of shoes for dancing is ...................................................................
4/ A bag for sleeping is .................................................................................
5/ A bag for traveling is .................................................................................
Exercise 7: Read the following passage and do the tasks below
Fishing is my favourite sport. I often fish for hours without catching anything. But this does not worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching fish, they catch old boots and rubbish. I'm even less lucky. I never catch anything, not even old boots. After having spent the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. My friends advise me to give up fishing, but they don't realize one important thing. I'm only interested in sitting in a boat and doing nothing at all !
Use the suggestions to make questions and then answer them.
1/ What / writer's favourite sport ?
2/ he / catch / anything ?
3/ What / unlucky fishermen / catch ?
4/ What / writer / interested / do ?
Exercise 8: Điền vào chỗ trống một giới từ thớch hợp
1/ Jane is always afraid .............. flying.
2/ She's very bad ........ foreign languages.
3/ You should drink this. It is good ........... keeping fit.
4/ They succeeded ...... finding a good job for their children.
5/ I object .......... her coming to work late.
6/ Are you interested ......... collecting stamps ?
7/ Lan's fond .......... cooking.
8/ We're fed up ............ learning philosophy.
9/ Mr Kha is used ............. jogging in the morning.
10/ My teacher is capable ............. writing articles.
11/ The students are bored ......... his lectures.
12/ ....... saying good bye to his wife, he left for London.
13/ I don't feel .......... working here.
14/ He looked angry. He left my house ......... saying good bye.
15/ She apologised ........ her boyfriend ......... hurting him.
16/ My parents approved ........ my going to study at this college.
17/ I want to sell my house. I'm really tired ......... my neighbour playing music at night.
18/ You can't succeed ........... working hard.
19/ We can only succeed ........... working hard. 
20/ Do your parents approve ....... your working for that company ?
21/ They are excited ............ going to see the football match.
22/ I find it hard to get used .......... driving on the left.
23/ You should turn off the lights .......... leaving the room.
24/ ........... seeing her brother, Lan burst out crying. 
Exercise 9: Rewrite the following sentences
1/ Do you mind if I borrow your pen ? 
đ Do you mind ................................................................ ?
2/ "I don't want to walk there alone.", he shouted.
 đ He objected to ..............................................
3/ "Sorry ! I'm late !", she said to me. 
đ She apologised ................................................................
4/ "We don't want you to marry that woman", they said to me. 
 đ They objected to .....................
5/ Persuading her to come is pointless. 
đ It's no use ......................................................................
6 / It's pointless to worry about someone else's problems. 
đ There's no point ................................
7/ He tried to escape but the police stopped him. 
 đ The police prevented him ..............................
8/ "I'm sorry that I broke the glass', said Peter. 
 đ Peter apologised ...............................................
9/ She doesn't stay up so late. 
đ She's not used ................................................................................
10/ It was a bit difficult to get to work this morning. 
đ Getting to work .............................................................................
Ký giỏo ỏn đầu tuần
TTCM
Lờ Thị Thanh
 = = = = = = = = =* * * * = = = = = = = = = = =
 Date 22 / 1/2014
Week 22
Present and past participles
A.Aims:
- Helping Ss to know and understand the use present and past participles
- Doing some exercises
B. Procedure
I. Định nghĩa về phõn từ ( Phõn động từ - Participles )
Phõn động từ là từ do động từ tạo ra và nú cú đặc tớnh như một tớnh từ. Phõn từ gồm 2 loại: Hiện tại phõn từ và quỏ khứ phõn từ. Hiện tại phõn từ chớnh là động từ thờm đuụi ”-ing”. Hiện tại phõn từ cũn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cỏch thờm ”-ing” vào sau động từ. Quỏ khứ phõn từ hay cũn gọi là quỏ khứ phõn từ hai của động từ, cú dạng ”V-ed” (đối với cỏc động từ cú quy tắc) và cỏc động từ nằm ở cột thứ 3 trong bảng liệt kờ cỏc động từ bất quy tắc.
II.Phõn từ trong tiếng anh (Participles): 
 - Cỏc dạng của Phõn động từ: ACTIVE (Chủ động) & PASSIVE (Bị động)
 - Cỏc dạng của Phõn động từ:
ACTIVE
(Chủ động)
PASSIVE
(Bị động)
a/ PRESENT .....
writing
being written
b/ PAST .....
writing
written
c/ PERFECT .....
having written
having been written
- Phõn động từ đi cựng với tõn ngữ, hoặc tõn ngữ + tớnh từ của nú, gọi là phõn động từ. Vớ dụ: Sitting at the window, he thought of his girl friend. Watching the white clouds, she felt very sad.
Phõn động từ cú dạng sau:
1./ Hiện tại phõn từ: 
a. Cấu tạo: V-ing => phõn từ: Tức là verb thờm đuụi ING vào cuối
b. Cỏch dựng:
- Dựng trong cỏc thỡ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thỡ hiện tại tiếp diễn, quỏ khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quỏ khứ hoàn thành tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn. 
-Dựng như  bổ ngữ của chủ ngữ. Trong tiếng Anh, những cõu dạng S + Be + complement thỡ ”complement” ở đõy được gọi là bổ ngữ của chủ ngữ.
 - Dựng trong mệnh đề quan hệ rỳt gọn
 + The man who reported the crime has been given a reward.
 + The man has been given a reward. He reportedthe crime
 => The man reporting the crime has been given a reward.
(Người đàn ụng đó bỏo cỏo về tờn tụi phạm đó được trao tặng phần thưởng.)
 + The boy who is sitting next to you is my friend.
 + The boy is my friend . The boy is sitting next to you
=> The boy sitting next to you is my friend.
2. Quỏ khứ phõn từ : 
a. Cấu tạo:
- V + ed, V bất qui tắc ở cột 3=> quỏ khứ phõn từ
b.Cỏch dựng
Dựng trong cỏc thỡ hoàn thành như hiện tại hoàn thành, quỏ khứ hoàn thành, tương lại hoàn thành.
Dựng như tớnh từ trong cõu.
Dựng trong mệnh đề quan hệ rỳt gọn. 
The man who was killed in the accident was a foreigner
=> The man killed in the accident was a foreigner.
(Người đàn ụng bị giết trong vụ tai nạn là một người nước ngoài.)
The books which were written by Jack London are very interesting.
=> The books written by Jack London are very interesting.
(Cuốn sỏch được viết bởi Jack London rất thỳ vị.)
*Cỏch rỳt gọn : Bỏ who, which, that và be (nếu cú ) lấy động từ thờm ING
III. Exercises:
* Viết tiếp cỏc cõu sau dựng phõn từ
1.This is the first man who was arrested by police yesterday.
=> This………………………………………
2. We have a peg on which we can hang our coat
=> We………………………………………………………..
3. The man who is standing there is my brother
=> The man…………………………………………..
* Hóy rỳt gọn cỏc mệnh đề tớnh từ trong cỏc cõu sau đõy.
1) We had a river in which we could swim .
2) Here are some accounts that you must check.
3) The last student that was interviewed was Tom.
4) We visited Hanoi, which is the capital of VN.
5) My father, who is a pilot, often goes abroad.
6) I was the only one who realized him.
7) I have some homework which I must do tonight.
8) Our solar system is in a galaxy that is called the Milky Way.
9) I was awakened by the sound of a laughter which came from the room which was next to mine at the motel.
10) There are six reports which have to be typed today.
 Date 22 / 1/2014
Week 23
Nghỉ tết
 Date 7 / 2 /2014
Week 24:
Determiners and Quantifiers
1. Much
* Much + danh từ khụng đếm được
Eg : - Is there much information about this matter ?
- Have you got much homework to do ?
* Much cú thể được dựng như đại từ (đứng một mỡnh)
Eg : - Much must be done now.( Cú nhiều việc cần phải làm bõy giờ)
* Much cú thể được dựng với so , too
Eg : - I've got so / too much work.
2. Many
* Many + danh từ đếm được số nhiều
Eg : - There are many people at the party.
* Many được sử dụng trước danh từ chưa xỏc định.
* Many of được sử dụng trước danh từ đó xỏc định.
Eg : - Many people / Many friends : Nhiều người, nhiều bạn.
 - Many of the people/ my friends : Nhiều trong số những người đú/ nhiều trong số bạn tụi.
3. A lot / lots/ plenty of + danh từ đếm được số nhiều / danh từ khụng đếm được 
Eg : We've got / lots / plenty/ a lot of friends.
Eg : - There is a lot / lots of time for us.
 4. A large amount of + danh từ khụng đếm được ( Một số lượng lớn)
Eg : - A large amount of food was bought.
5. A large number of + danh từ đếm được số nhiều ( Một số lượng lớn)
Eg : - A large number of students
6. A great deal + danh từ khụng đếm được
Eg : A great deal of time ( Rất nhiều thời gian)
7. All (of) : tất cả dựng được với dtừ đếm được và khụng đếm được
Eg : - All of my brothers, All the students, All the time .......
* All cú thể đứng một mỡnh khụng cú danh từ
Eg : - All he wants to do is going on holiday. ( Tất cả những gỡ anh ta muốn làm là đi nghỉ)
8. few + danh từ đếm được số nhiều : Rất ớt
Eg : - There are few guests at the party.
9. A few danh từ đếm được số nhiều : Một số
Eg : - There are a few of customers.
10. Little + danh từ khụng đếm được : Rất ớt
Eg : - There is little cheese.
11. A little + danh từ khụng đếm được : Một chỳt
12. Most ( hầu hết)
Eg : - Most tourists don't visit that village.
* Most of the / this/ these/ my/ her ...
Eg : - Most of the people / my friends 
* Most of the people = Almost all the people = Nearly all the people
13. No - None ( Khụng gỡ)
* No + danh từ
* None : đứng một mỡnh
Eg : - There is no money in my bag. = There isn't any money in my bag.
- All the seats have been taken. There are none left. ( Tất cả ghế đó hết. Khụng cũn sút cỏi nào cả)
- "How many houses have you got ?" - "None."
* None of them / us ...... : khụng ai trong số họ, chỳng tụi ....
 None of the players : khụng ai trong số cỏc cầu thủ
Sau none of + danh từ số nhiều ta cú thể sử dụng động từ số ớt hoặc số nhiều
Eg : - None of the players were / was ...
* Sau No one/ nobody ta cú thể sử dụng they, them, their
Eg : - Nobody did their homework.( Khụng ai làm bài tập của mỡnh)
- Nobody wants to go, do they ? ( Khụng ai muốn đi cú phải khụng ?)
14. Both of ( Cả 2 trong số 2 người / vật)
Eg : - Both of them are good.
15. Neither of Khụng ai trong số 2 người / vật
Sau neither of dựng động từ số ớt
Eg : - Neither of the children wants to go.( Khụng đứa nào trong số 2 đứa trẻ muốn đi)
Exercise 1 : Correct the mistakes in the following sentences. There is one mistake in every sentence
1. He has a few dear friends here. Nobody comes to see him when he is ill.
2. Almost of the trees in this plantation have had to be cut down and burned.
3. Most of his life were spent in travelling.
4. It was a public holiday, so there weren't no shops open.
5. We took a few photographs but no of them were very good.
6. The police searched the house and found a large number of money.
7. We'll have to hurry. We have a little time.
8. A number of reporters was at the conference yesterday.
9. The number of students who have withdrawn from this quarter are appalling.
10. Nobody is tired, aren't they ?
 Exercise 2 : Điền giới từ of vào chỗ trống khi cần thiết
1. All ........ cars have wheels.
2. Some ........ the people I met at the party were interesting.
3. I have lived in London for most .......... my life.
4. Are any .......... those letters for me ?
5. Jim thinks that all .............. museums are boring.
6. None ........ this money is mine. 
* Homework:/ Điền much, a few, little ..... vào chỗ trống
1. We didn't have ............. time.
2. He isn't very popular. He has ......... friends.
3. The museum was very crowded. There were too ............ people.
4. Most of the town is modern. There are .............. old buildings.
5. The weather has been very bad recently. We've had .......... rain.
6. Do you mind if I ask you ............ questions ?
 = = = = = = = = =* * * * = = = = = = = = = = =
 Date 7 / 2 /2014
Week 24:
Too- So - Either - Neither
1. Too ( Cũng thế - Dựng trong cõu khẳng định )
- I like music and she does too. ( Tụi thớch õm nhạc và cụ ấy cũng thế)
- We are bored and they are too.
2. So ( Cũng thế - Dựng trong cõu khẳng định)
- I like music and so does my brother.( Tụi thớch õm nhạc và anh trai tụi cũng thế)
- She works in Hanoi and so does her husband.
- I went to the zoo last Sunday and so did my cousin.
- Hai is happy and so are his friends.
3. Either ( Cũng thế - Dựng trong cõu phủ định )
- I don't want to go out and they don't either.
- They aren't satisfied and we aren't either.
4. Neither ( Cũng khụng)
- I don't want to go out and neither do they.( Tụi khụng muốn đi chơi và họ cũng khụng)
- Mai can't speak French and neither can Nam.
Exercise 1: Lựa chọn đỏp ỏn đỳng
1. John went to the mountains for his holiday, and ....
A. so did we B. so didn't we C. we didn't too D. we didn't so
2. His telephone doesn't work and mine doesn't ........
A. too B. neither C. so D. either
3. ....... of Tom's parents is English. His father is Polish and his mother is Italian.
A. None B.Any C. Both D. Neither
4. I don't like tests. 
A.Neither do I B. Neither I do C. Neither I don't D.Neither I like them 
5. ....... the poisonous waste from the chemical factories flowed into the river and polluted it.
A. Most B. Most of C. Lot of D. A little
6. Teacher: I'm tired.
Students: ........................
a. Neither is we b. So are we c. So are you d. So am I
7. Maggie: I love rice.
Normy: ...........................
a. I don't b. So do I c. I do d. Neither do I
8. Elly: I'd like to visit The Greek Islands.
Robby: .................................
a. So had I b. So would I c. Neither would I d. Neither had I
9. Polly: I went to the cinema on Saturday.
Pammy: What a coincidence. ____________.
a. So was I b. So do I c. So did I d. So went I
10. Mary: I'm not going out tonight.
Shelly: .................................
a. So do I b. I'm not c. Neither am I d. So am I
 Ký giỏo ỏn đầu tuần
TTCM
Lờ Thị Thanh
 = = = = = = = = =* * * * = = = = = = = = = = =
 Date 13 / 2 /2014
Week 25:
SUBJECT - VERB AGREEMENT
(Sự hũa hợp giữa chủ ngữ và động từ)
1. Along with, With , together with 
Eg : - Nam, along with his friends, is preparing for the exam.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng trước.
2. Neither ..... nor .....(Khụng người này và cũng khụng người kia)
Eg : - Neither her sisters nor Daisy wants to do. 
Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng sau
3. Either ... or ....(Hoặc người này hoặc người kia)
Eg : - Either you or he has to do this.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng sau
4. Both ....and ....(Cả hai)
- Động từ chia số nhiều.
Eg : - Both she and I are going to apply for the job.
5. As well as (cũng như)
Eg : - The teacher, as well as the students , is goingto the concert.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng trước.
6. Somebody, something, everybody, everything , nobody ...
- Động từ chia số ớt.
Eg : - Everyone likes his voice.
7. Each, every + danh từ số ớt
Eg : - Each student does his assignment.
Động từ chia số ớt.
8. Neither of .....(Khụng trong số 2 người/vật)
Eg : - Neither of my brothers is at work today.
- Động từ chia số ớt.
9. All, some , several, few , most + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
Eg : - Most of the students are preparing for their holiday.
10. All, some, most + danh từ khụng đếm được + động từ số ớt.
Eg : - All the money lost has been found.
- Most of the information is useless.
11. A number of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
 The number of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số ớt
 A variety of danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
Eg : - A number of customers go to our shop everyday.
- The number of students attending evening classes is big.
12. A lot of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
- A lot of + danh từ khụng đếm được + động từ số ớt.
Eg : - A lot of people are waiting outside.
- A lot of money was stolen from the shop.
13. Two years, twenty dollars ... + Động từ chia số ớt.
Eg : - Two years is a short time in a person's life.
14. The rich, the old ....Động từ chia số nhiều.
Eg : - The old are many in this town.
15. Một số danh từ luụn ở dạng số nhiều 
Eg : - police, people, cattle, earnings, savings, goods, clothes ... đi với động 

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAY THEM ANH 8 CA NAM HOT.doc
Giáo án liên quan