Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Anh 8 năm học 2014 - 2015

1./ The present simple tense : thì hiện tại đơn .

a,/ Usage (Cách dùng )

- We use the present simple to talk about repeated actions or habits.

(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen ).

Eg : Most evenings my parent stay at home and watch T.V

He always goes to school at 6 o’clock.

- We use the present simple to talk about situations which are permanent (continuing for a long time).

Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài ( tiếp tục trong thời gian dài).

Eg : she lives in HaNoi .

-We use the present simple to talk about general truths.

(Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên )

- Eg : yellow leaves fall in the autumn.

 

doc152 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 11757 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Anh 8 năm học 2014 - 2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(play) with the same picture.
10/ We like (see) people living peacefully.
11/Are you interested in (have) dinner with me this afternoon ?
12/ Mr Long loves (watch) football on TV.
13/ Nam is used to (stay) up late.
14/ There's no point in (ask) him for money. He's broke.
15/ The bad weather prevented us from (go) on holiday.
16/ (Have) a talk with a man like him is really interesting.
Exercise 2: Use the suggestions to write complete sentences
1/ Lan / enjoy / listen / music.
2/ brother/ interested / find / new job.
3/ father / tired / work / his factory.
4/ father / give up / drink coffee / last month.
5/ your sister / fond / go swimming ?
6/ they / bored / talk / their neighbour.
7/ I / begin / learn / English / last year.
8/ They / stop / argue / when / I / arrive.
9/ The workers / start / widen / road / 1999.
10/ I can't stand / stay / home all day.
11/ He / leave / restaurant / without / pay the bill.
12/ They / stop / talk/ when / teacher / come in.
13/ Lan / hate / drink milk.
14/ I / not mind / work hard.
15/ sister / afraid / be at home / alone.
16/ We / bored / watch / Vietnamese films / TV.
17/ mother / interested / learn / foreign language.
18/ favourite pastime / fish.
19/ Play chess / not / pastime.
20/ I / not used to / work / overtime.
21/ Children / fed / with / water / flowers.
22/ They / fond / practise English.
Exercise 3: Fill in the blank with one suitable word
1/ They're bored ........ watching the same programme everyday.
2/ His wife is ......... ............ .......... washing the dishes.
3/ She enjoys ............... at home on Sunday.
4/ I'm .............. in playing the piano.
5/ We're fond .......... ............. English.
6/ Do you ............... getting the remote control ?
Exercise 4: Read the following passage, use the suggestions to make questions and then answer them.
Mr Smith used to be a worker, but now he is unemployed. He is 45 years old. It's not easy to start looking for a job at his age. He's interested in learning a new skill but nobody wants to train him. He's tired of sitting around the house. When he was with his factory he was bored with doing the same thing everyday, but now he really enjoys doing a job again. He's looking forward to working in a company in the city.
1/ Mr Smith / unemployed / now ?
2/ How old / he ?
3/ it / easy / start / look / job / his age ?
4/ What / he interested / do ?
5/ anyone / want / train him ?
6/ he / fond / sit/ around / house ?
7/ he / bored / do / same thing/ when / he / with / factory ?
8/ he / enjoy / do / a job / now ?
Exercise 5: Complete the following
1/ I don't mind ..............................................
2/ He's interested ..............................................
3/ They enjoy ..............................................
4/ We are afraid ......................................................................................
5/ Are you tired ....................................................................................... ?
Exercise 6: Complete the following
1/ A stick for walking is ..................................................................................
2/ A rod for fishing is ....................................................................................
3/ A pair of shoes for dancing is ...................................................................
4/ A bag for sleeping is .................................................................................
5/ A bag for traveling is .................................................................................
Exercise 7: Read the following passage and do the tasks below
Fishing is my favourite sport. I often fish for hours without catching anything. But this does not worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching fish, they catch old boots and rubbish. I'm even less lucky. I never catch anything, not even old boots. After having spent the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. My friends advise me to give up fishing, but they don't realize one important thing. I'm only interested in sitting in a boat and doing nothing at all !
Use the suggestions to make questions and then answer them.
1/ What / writer's favourite sport ?
2/ he / catch / anything ?
3/ What / unlucky fishermen / catch ?
4/ What / writer / interested / do ?
Exercise 8: Điền vào chỗ trống một giới từ thích hợp
1/ Jane is always afraid .............. flying.
2/ She's very bad ........ foreign languages.
3/ You should drink this. It is good ........... keeping fit.
4/ They succeeded ...... finding a good job for their children.
5/ I object .......... her coming to work late.
6/ Are you interested ......... collecting stamps ?
7/ Lan's fond .......... cooking.
8/ We're fed up ............ learning philosophy.
9/ Mr Kha is used ............. jogging in the morning.
10/ My teacher is capable ............. writing articles.
11/ The students are bored ......... his lectures.
12/ ....... saying good bye to his wife, he left for London.
13/ I don't feel .......... working here.
14/ He looked angry. He left my house ......... saying good bye.
15/ She apologised ........ her boyfriend ......... hurting him.
16/ My parents approved ........ my going to study at this college.
17/ I want to sell my house. I'm really tired ......... my neighbour playing music at night.
18/ You can't succeed ........... working hard.
19/ We can only succeed ........... working hard. 
20/ Do your parents approve ....... your working for that company ?
21/ They are excited ............ going to see the football match.
22/ I find it hard to get used .......... driving on the left.
23/ You should turn off the lights .......... leaving the room.
24/ ........... seeing her brother, Lan burst out crying. 
Exercise 9: Rewrite the following sentences
1/ Do you mind if I borrow your pen ? 
® Do you mind ................................................................ ?
2/ "I don't want to walk there alone.", he shouted.
 ® He objected to ..............................................
3/ "Sorry ! I'm late !", she said to me. 
® She apologised ................................................................
4/ "We don't want you to marry that woman", they said to me. 
 ® They objected to .....................
5/ Persuading her to come is pointless. 
® It's no use ......................................................................
6 / It's pointless to worry about someone else's problems. 
® There's no point ................................
7/ He tried to escape but the police stopped him. 
 ® The police prevented him ..............................
8/ "I'm sorry that I broke the glass', said Peter. 
 ® Peter apologised ...............................................
9/ She doesn't stay up so late. 
® She's not used ................................................................................
10/ It was a bit difficult to get to work this morning. 
® Getting to work .............................................................................
Ký giáo án đầu tuần
TTCM
Lê Thị Thanh
 = = = = = = = = =* * * * = = = = = = = = = = =
 Date 22 / 1/2014
Week 22
Present and past participles
A.Aims:
- Helping Ss to know and understand the use present and past participles
- Doing some exercises
B. Procedure
I. Định nghĩa về phân từ ( Phân động từ - Participles )
Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. Phân từ gồm 2 loại: Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ. Hiện tại phân từ chính là động từ thêm đuôi ”-ing”. Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cách thêm ”-ing” vào sau động từ. Quá khứ phân từ hay còn gọi là quá khứ phân từ hai của động từ, có dạng ”V-ed” (đối với các động từ có quy tắc) và các động từ nằm ở cột thứ 3 trong bảng liệt kê các động từ bất quy tắc.
II.Phân từ trong tiếng anh (Participles): 
 - Các dạng của Phân động từ: ACTIVE (Chủ động) & PASSIVE (Bị động)
 - Các dạng của Phân động từ:
ACTIVE
(Chủ động)
PASSIVE
(Bị động)
a/ PRESENT .....
writing
being written
b/ PAST .....
writing
written
c/ PERFECT .....
having written
having been written
- Phân động từ đi cùng với tân ngữ, hoặc tân ngữ + tính từ của nó, gọi là phân động từ. Ví dụ: Sitting at the window, he thought of his girl friend. Watching the white clouds, she felt very sad.
Phân động từ có dạng sau:
1./ Hiện tại phân từ: 
a. Cấu tạo: V-ing => phân từ: Tức là verb thêm đuôi ING vào cuối
b. Cách dùng:
- Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn. 
-Dùng như  bổ ngữ của chủ ngữ. Trong tiếng Anh, những câu dạng S + Be + complement thì ”complement” ở đây được gọi là bổ ngữ của chủ ngữ.
 - Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
 + The man who reported the crime has been given a reward.
 + The man has been given a reward. He reportedthe crime
 => The man reporting the crime has been given a reward.
(Người đàn ông đã báo cáo về tên tôi phạm đã được trao tặng phần thưởng.)
 + The boy who is sitting next to you is my friend.
 + The boy is my friend . The boy is sitting next to you
=> The boy sitting next to you is my friend.
2. Quá khứ phân từ : 
a. Cấu tạo:
- V + ed, V bất qui tắc ở cột 3=> quá khứ phân từ
b.Cách dùng
Dùng trong các thì hoàn thành như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lại hoàn thành.
Dùng như tính từ trong câu.
Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn. 
The man who was killed in the accident was a foreigner
=> The man killed in the accident was a foreigner.
(Người đàn ông bị giết trong vụ tai nạn là một người nước ngoài.)
The books which were written by Jack London are very interesting.
=> The books written by Jack London are very interesting.
(Cuốn sách được viết bởi Jack London rất thú vị.)
*Cách rút gọn : Bỏ who, which, that và be (nếu có ) lấy động từ thêm ING
III. Exercises:
* Viết tiếp các câu sau dùng phân từ
1.This is the first man who was arrested by police yesterday.
=> This………………………………………
2. We have a peg on which we can hang our coat
=> We………………………………………………………..
3. The man who is standing there is my brother
=> The man…………………………………………..
* Hãy rút gọn các mệnh đề tính từ trong các câu sau đây.
1) We had a river in which we could swim .
2) Here are some accounts that you must check.
3) The last student that was interviewed was Tom.
4) We visited Hanoi, which is the capital of VN.
5) My father, who is a pilot, often goes abroad.
6) I was the only one who realized him.
7) I have some homework which I must do tonight.
8) Our solar system is in a galaxy that is called the Milky Way.
9) I was awakened by the sound of a laughter which came from the room which was next to mine at the motel.
10) There are six reports which have to be typed today.
 Date 22 / 1/2014
Week 23
Nghỉ tết
 Date 7 / 2 /2014
Week 24:
Determiners and Quantifiers
1. Much
* Much + danh từ không đếm được
Eg : - Is there much information about this matter ?
- Have you got much homework to do ?
* Much có thể được dùng như đại từ (đứng một mình)
Eg : - Much must be done now.( Có nhiều việc cần phải làm bây giờ)
* Much có thể được dùng với so , too
Eg : - I've got so / too much work.
2. Many
* Many + danh từ đếm được số nhiều
Eg : - There are many people at the party.
* Many được sử dụng trước danh từ chưa xác định.
* Many of được sử dụng trước danh từ đã xác định.
Eg : - Many people / Many friends : Nhiều người, nhiều bạn.
 - Many of the people/ my friends : Nhiều trong số những người đó/ nhiều trong số bạn tôi.
3. A lot / lots/ plenty of + danh từ đếm được số nhiều / danh từ không đếm được 
Eg : We've got / lots / plenty/ a lot of friends.
Eg : - There is a lot / lots of time for us.
 4. A large amount of + danh từ không đếm được ( Một số lượng lớn)
Eg : - A large amount of food was bought.
5. A large number of + danh từ đếm được số nhiều ( Một số lượng lớn)
Eg : - A large number of students
6. A great deal + danh từ không đếm được
Eg : A great deal of time ( Rất nhiều thời gian)
7. All (of) : tất cả dùng được với dtừ đếm được và không đếm được
Eg : - All of my brothers, All the students, All the time .......
* All có thể đứng một mình không có danh từ
Eg : - All he wants to do is going on holiday. ( Tất cả những gì anh ta muốn làm là đi nghỉ)
8. few + danh từ đếm được số nhiều : Rất ít
Eg : - There are few guests at the party.
9. A few danh từ đếm được số nhiều : Một số
Eg : - There are a few of customers.
10. Little + danh từ không đếm được : Rất ít
Eg : - There is little cheese.
11. A little + danh từ không đếm được : Một chút
12. Most ( hầu hết)
Eg : - Most tourists don't visit that village.
* Most of the / this/ these/ my/ her ...
Eg : - Most of the people / my friends 
* Most of the people = Almost all the people = Nearly all the people
13. No - None ( Không gì)
* No + danh từ
* None : đứng một mình
Eg : - There is no money in my bag. = There isn't any money in my bag.
- All the seats have been taken. There are none left. ( Tất cả ghế đã hết. Không còn sót cái nào cả)
- "How many houses have you got ?" - "None."
* None of them / us ...... : không ai trong số họ, chúng tôi ....
 None of the players : không ai trong số các cầu thủ
Sau none of + danh từ số nhiều ta có thể sử dụng động từ số ít hoặc số nhiều
Eg : - None of the players were / was ...
* Sau No one/ nobody ta có thể sử dụng they, them, their
Eg : - Nobody did their homework.( Không ai làm bài tập của mình)
- Nobody wants to go, do they ? ( Không ai muốn đi có phải không ?)
14. Both of ( Cả 2 trong số 2 người / vật)
Eg : - Both of them are good.
15. Neither of Không ai trong số 2 người / vật
Sau neither of dùng động từ số ít
Eg : - Neither of the children wants to go.( Không đứa nào trong số 2 đứa trẻ muốn đi)
Exercise 1 : Correct the mistakes in the following sentences. There is one mistake in every sentence
1. He has a few dear friends here. Nobody comes to see him when he is ill.
2. Almost of the trees in this plantation have had to be cut down and burned.
3. Most of his life were spent in travelling.
4. It was a public holiday, so there weren't no shops open.
5. We took a few photographs but no of them were very good.
6. The police searched the house and found a large number of money.
7. We'll have to hurry. We have a little time.
8. A number of reporters was at the conference yesterday.
9. The number of students who have withdrawn from this quarter are appalling.
10. Nobody is tired, aren't they ?
 Exercise 2 : Điền giới từ of vào chỗ trống khi cần thiết
1. All ........ cars have wheels.
2. Some ........ the people I met at the party were interesting.
3. I have lived in London for most .......... my life.
4. Are any .......... those letters for me ?
5. Jim thinks that all .............. museums are boring.
6. None ........ this money is mine. 
* Homework:/ Điền much, a few, little ..... vào chỗ trống
1. We didn't have ............. time.
2. He isn't very popular. He has ......... friends.
3. The museum was very crowded. There were too ............ people.
4. Most of the town is modern. There are .............. old buildings.
5. The weather has been very bad recently. We've had .......... rain.
6. Do you mind if I ask you ............ questions ?
 = = = = = = = = =* * * * = = = = = = = = = = =
 Date 7 / 2 /2014
Week 24:
Too- So - Either - Neither
1. Too ( Cũng thế - Dùng trong câu khẳng định )
- I like music and she does too. ( Tôi thích âm nhạc và cô ấy cũng thế)
- We are bored and they are too.
2. So ( Cũng thế - Dùng trong câu khẳng định)
- I like music and so does my brother.( Tôi thích âm nhạc và anh trai tôi cũng thế)
- She works in Hanoi and so does her husband.
- I went to the zoo last Sunday and so did my cousin.
- Hai is happy and so are his friends.
3. Either ( Cũng thế - Dùng trong câu phủ định )
- I don't want to go out and they don't either.
- They aren't satisfied and we aren't either.
4. Neither ( Cũng không)
- I don't want to go out and neither do they.( Tôi không muốn đi chơi và họ cũng không)
- Mai can't speak French and neither can Nam.
Exercise 1: Lựa chọn đáp án đúng
1. John went to the mountains for his holiday, and ....
A. so did we B. so didn't we C. we didn't too D. we didn't so
2. His telephone doesn't work and mine doesn't ........
A. too B. neither C. so D. either
3. ....... of Tom's parents is English. His father is Polish and his mother is Italian.
A. None B.Any C. Both D. Neither
4. I don't like tests. 
A.Neither do I B. Neither I do C. Neither I don't D.Neither I like them 
5. ....... the poisonous waste from the chemical factories flowed into the river and polluted it.
A. Most B. Most of C. Lot of D. A little
6. Teacher: I'm tired.
Students: ........................
a. Neither is we b. So are we c. So are you d. So am I
7. Maggie: I love rice.
Normy: ...........................
a. I don't b. So do I c. I do d. Neither do I
8. Elly: I'd like to visit The Greek Islands.
Robby: .................................
a. So had I b. So would I c. Neither would I d. Neither had I
9. Polly: I went to the cinema on Saturday.
Pammy: What a coincidence. ____________.
a. So was I b. So do I c. So did I d. So went I
10. Mary: I'm not going out tonight.
Shelly: .................................
a. So do I b. I'm not c. Neither am I d. So am I
 Ký giáo án đầu tuần
TTCM
Lê Thị Thanh
 = = = = = = = = =* * * * = = = = = = = = = = =
 Date 13 / 2 /2014
Week 25:
SUBJECT - VERB AGREEMENT
(Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ)
1. Along with, With , together with 
Eg : - Nam, along with his friends, is preparing for the exam.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng trước.
2. Neither ..... nor .....(Không người này và cũng không người kia)
Eg : - Neither her sisters nor Daisy wants to do. 
Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng sau
3. Either ... or ....(Hoặc người này hoặc người kia)
Eg : - Either you or he has to do this.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng sau
4. Both ....and ....(Cả hai)
- Động từ chia số nhiều.
Eg : - Both she and I are going to apply for the job.
5. As well as (cũng như)
Eg : - The teacher, as well as the students , is goingto the concert.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng trước.
6. Somebody, something, everybody, everything , nobody ...
- Động từ chia số ít.
Eg : - Everyone likes his voice.
7. Each, every + danh từ số ít
Eg : - Each student does his assignment.
Động từ chia số ít.
8. Neither of .....(Không trong số 2 người/vật)
Eg : - Neither of my brothers is at work today.
- Động từ chia số ít.
9. All, some , several, few , most + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
Eg : - Most of the students are preparing for their holiday.
10. All, some, most + danh từ không đếm được + động từ số ít.
Eg : - All the money lost has been found.
- Most of the information is useless.
11. A number of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
 The number of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số ít
 A variety of danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
Eg : - A number of customers go to our shop everyday.
- The number of students attending evening classes is big.
12. A lot of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
- A lot of + danh từ không đếm được + động từ số ít.
Eg : - A lot of people are waiting outside.
- A lot of money was stolen from the shop.
13. Two years, twenty dollars ... + Động từ chia số ít.
Eg : - Two years is a short time in a person's life.
14. The rich, the old ....Động từ chia số nhiều.
Eg : - The old are many in this town.
15. Một số danh từ luôn ở dạng số nhiều 
Eg : - police, people, cattle, earnings, savings, goods, clothes ... đi với động 

File đính kèm:

  • docGA BOI DUONG HSG 8.doc
Giáo án liên quan